Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
136:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存。
  • 当代译本 - 要称谢那位击杀大君王的, 因为祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 要称谢那击杀大君王的, 因为他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 当称谢那击杀大君王的, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存。
  • New International Version - to him who struck down great kings, His love endures forever.
  • New International Reader's Version - He killed great kings. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - to him who struck down great kings, for his steadfast love endures forever;
  • New Living Translation - Give thanks to him who struck down mighty kings. His faithful love endures forever.
  • Christian Standard Bible - He struck down great kings His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - To Him who struck great kings, For His faithfulness is everlasting,
  • New King James Version - To Him who struck down great kings, For His mercy endures forever;
  • Amplified Bible - To Him who struck down great kings, For His lovingkindness endures forever;
  • American Standard Version - To him that smote great kings; For his lovingkindness endureth for ever;
  • King James Version - To him which smote great kings: for his mercy endureth for ever:
  • New English Translation - to the one who struck down great kings, for his loyal love endures,
  • World English Bible - to him who struck great kings; for his loving kindness endures forever;
  • 新標點和合本 - 稱謝那擊殺大君王的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱謝那擊殺大君王的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 稱謝那擊殺大君王的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 當代譯本 - 要稱謝那位擊殺大君王的, 因為祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 要稱謝那擊殺大君王的, 因為他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 要 稱謝 那擊殺大君王的, 因為他堅固的愛永遠長存;
  • 中文標準譯本 - 當稱謝那擊殺大君王的, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 稱謝那擊殺大君王的, 因他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 擊殺強王、以其慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 擊有能之君、矜憫恆懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攻擊強大之君王、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】世之牧伯。受主痛懲。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Al que hirió de muerte a grandes reyes; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 강한 왕들을 치신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il frappa de grands rois car son amour dure à toujours .
  • リビングバイブル - 強大な諸国の王の手から救い出してくださったお方を、 ほめたたえなさい。 その恵みは絶えることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Feriu grandes reis O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Er ließ mächtige Könige umkommen – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงโค่นล้มกษัตริย์ผู้ยิ่งใหญ่ทั้งหลาย ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แด่​พระ​องค์​ผู้​ฆ่า​บรรดา​มหา​กษัตริย์ เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
  • Giô-suê 12:1 - Đây là danh sách các vua phía đông Sông Giô-đan bị người Ít-ra-ên đánh bại và lãnh thổ của họ đã bị Ít-ra-ên chiếm hữu. Đất của họ chạy dài từ thung lũng Sông Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn, gồm cả các đồng bằng miền đông.
  • Giô-suê 12:2 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, đóng đô ở Hết-bôn, cai trị một vùng từ thành A-rô-e bên bờ Sông Ạt-nôn, và từ giữa thung lũng này cho đến Sông Gia-bốc (biên giới của đất Am-môn), gồm phân nửa đất Ga-la-át.
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
  • Giô-suê 12:4 - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • Giô-suê 12:6 - Môi-se, đầy tớ của Chúa, và người Ít-ra-ên đã tiêu diệt toàn dân của Vua Si-hôn và Vua Óc. Môi-se lấy phần đất này chia cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 12:7 - Và đây là danh sách các vua phía tây Giô-đan bị Giô-suê và người Ít-ra-ên đánh bại: Đất của họ chạy dài từ Ba-anh Gát trong thung lũng Li-ban cho đến Núi Ha-lác ngang Sê-i-rơ. (Đất này được Giô-suê đem chia cho các đại tộc còn lại,
  • Giô-suê 12:8 - gồm cả vùng cao nguyên, thung lũng, đồng bằng, triền núi, hoang mạc, và vùng Nê-ghép. Đó là đất của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi và Giê-bu).
  • Giô-suê 12:9 - Vua Giê-ri-cô. Vua A-hi gần Bê-tên.
  • Giô-suê 12:10 - Vua Giê-ru-sa-lem. Vua Hếp-rôn.
  • Giô-suê 12:11 - Vua Giạt-mút. Vua La-ki.
  • Giô-suê 12:12 - Vua Éc-lôn. Vua Ghê-xe.
  • Giô-suê 12:13 - Vua Đê-bia. Vua Ghê-đe.
  • Giô-suê 12:14 - Vua Họt-ma. Vua A-rát.
  • Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
  • Giô-suê 12:16 - Vua Ma-kê-đa. Vua Bê-tên.
  • Giô-suê 12:17 - Vua Tháp-bu-a. Vua Hê-phe.
  • Giô-suê 12:18 - Vua A-phéc. Vua La-sa-rôn,
  • Giô-suê 12:19 - Vua Ma-đôn. Vua Hát-so.
  • Giô-suê 12:20 - Vua Sim-rôn-Mê-rôn. Vua Ạc-sáp.
  • Giô-suê 12:21 - Vua Tha-a-nác. Vua Mê-ghi-đô.
  • Giô-suê 12:22 - Vua Kê-đe. Vua Giốc-nê-am ở Cát-mên.
  • Giô-suê 12:23 - Vua Đô-rơ ở Na-phát-đo. Vua Gô-im ở Ghinh-ganh.
  • Giô-suê 12:24 - Vua Tia-xa. Tổng cộng ba mươi mốt vua bị bại trận.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đánh hạ các vua lớn. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • 新标点和合本 - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存。
  • 和合本2010(神版-简体) - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存。
  • 当代译本 - 要称谢那位击杀大君王的, 因为祂的慈爱永远长存。
  • 圣经新译本 - 要称谢那击杀大君王的, 因为他的慈爱永远长存。
  • 中文标准译本 - 当称谢那击杀大君王的, 他的慈爱永远长存!
  • 现代标点和合本 - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存!
  • 和合本(拼音版) - 称谢那击杀大君王的, 因他的慈爱永远长存。
  • New International Version - to him who struck down great kings, His love endures forever.
  • New International Reader's Version - He killed great kings. His faithful love continues forever.
  • English Standard Version - to him who struck down great kings, for his steadfast love endures forever;
  • New Living Translation - Give thanks to him who struck down mighty kings. His faithful love endures forever.
  • Christian Standard Bible - He struck down great kings His faithful love endures forever.
  • New American Standard Bible - To Him who struck great kings, For His faithfulness is everlasting,
  • New King James Version - To Him who struck down great kings, For His mercy endures forever;
  • Amplified Bible - To Him who struck down great kings, For His lovingkindness endures forever;
  • American Standard Version - To him that smote great kings; For his lovingkindness endureth for ever;
  • King James Version - To him which smote great kings: for his mercy endureth for ever:
  • New English Translation - to the one who struck down great kings, for his loyal love endures,
  • World English Bible - to him who struck great kings; for his loving kindness endures forever;
  • 新標點和合本 - 稱謝那擊殺大君王的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱謝那擊殺大君王的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 稱謝那擊殺大君王的, 因他的慈愛永遠長存。
  • 當代譯本 - 要稱謝那位擊殺大君王的, 因為祂的慈愛永遠長存。
  • 聖經新譯本 - 要稱謝那擊殺大君王的, 因為他的慈愛永遠長存。
  • 呂振中譯本 - 要 稱謝 那擊殺大君王的, 因為他堅固的愛永遠長存;
  • 中文標準譯本 - 當稱謝那擊殺大君王的, 他的慈愛永遠長存!
  • 現代標點和合本 - 稱謝那擊殺大君王的, 因他的慈愛永遠長存!
  • 文理和合譯本 - 擊殺強王、以其慈惠永存兮、
  • 文理委辦譯本 - 擊有能之君、矜憫恆懷兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 攻擊強大之君王、主之恩慈、永遠常存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】世之牧伯。受主痛懲。【應】慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Al que hirió de muerte a grandes reyes; su gran amor perdura para siempre.
  • 현대인의 성경 - 강한 왕들을 치신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il frappa de grands rois car son amour dure à toujours .
  • リビングバイブル - 強大な諸国の王の手から救い出してくださったお方を、 ほめたたえなさい。 その恵みは絶えることがありません。
  • Nova Versão Internacional - Feriu grandes reis O seu amor dura para sempre!
  • Hoffnung für alle - Er ließ mächtige Könige umkommen – seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงโค่นล้มกษัตริย์ผู้ยิ่งใหญ่ทั้งหลาย ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แด่​พระ​องค์​ผู้​ฆ่า​บรรดา​มหา​กษัตริย์ เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล
  • Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
  • Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
  • Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
  • Giô-suê 12:1 - Đây là danh sách các vua phía đông Sông Giô-đan bị người Ít-ra-ên đánh bại và lãnh thổ của họ đã bị Ít-ra-ên chiếm hữu. Đất của họ chạy dài từ thung lũng Sông Ạt-nôn đến Núi Hẹt-môn, gồm cả các đồng bằng miền đông.
  • Giô-suê 12:2 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, đóng đô ở Hết-bôn, cai trị một vùng từ thành A-rô-e bên bờ Sông Ạt-nôn, và từ giữa thung lũng này cho đến Sông Gia-bốc (biên giới của đất Am-môn), gồm phân nửa đất Ga-la-át.
  • Giô-suê 12:3 - Đất vua này còn gồm các đồng bằng miền đông, từ bờ phía đông biển Ki-nê-rốt chạy cho đến Biển Chết (đường đi về Bết-giê-si-mốt) và triền núi Phích-ga về phía nam.
  • Giô-suê 12:4 - Óc, vua Ba-san, người khổng lồ còn sót lại của người Rê-pha-im, đóng đô ở Ách-ta-rốt Ết-rê-i,
  • Giô-suê 12:5 - cai trị vùng Núi Hẹt-môn, vùng Sanh-ca, toàn đất Ba-san, giáp giới với đất của người Ghê-sua và người Ma-ca và phân nửa đất Ga-la-át, giáp giới với đất của Si-hôn, vua Hết-bôn.
  • Giô-suê 12:6 - Môi-se, đầy tớ của Chúa, và người Ít-ra-ên đã tiêu diệt toàn dân của Vua Si-hôn và Vua Óc. Môi-se lấy phần đất này chia cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se.
  • Giô-suê 12:7 - Và đây là danh sách các vua phía tây Giô-đan bị Giô-suê và người Ít-ra-ên đánh bại: Đất của họ chạy dài từ Ba-anh Gát trong thung lũng Li-ban cho đến Núi Ha-lác ngang Sê-i-rơ. (Đất này được Giô-suê đem chia cho các đại tộc còn lại,
  • Giô-suê 12:8 - gồm cả vùng cao nguyên, thung lũng, đồng bằng, triền núi, hoang mạc, và vùng Nê-ghép. Đó là đất của người Hê-tít, A-mô-rít, Ca-na-an, Phê-rết, Hê-vi và Giê-bu).
  • Giô-suê 12:9 - Vua Giê-ri-cô. Vua A-hi gần Bê-tên.
  • Giô-suê 12:10 - Vua Giê-ru-sa-lem. Vua Hếp-rôn.
  • Giô-suê 12:11 - Vua Giạt-mút. Vua La-ki.
  • Giô-suê 12:12 - Vua Éc-lôn. Vua Ghê-xe.
  • Giô-suê 12:13 - Vua Đê-bia. Vua Ghê-đe.
  • Giô-suê 12:14 - Vua Họt-ma. Vua A-rát.
  • Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
  • Giô-suê 12:16 - Vua Ma-kê-đa. Vua Bê-tên.
  • Giô-suê 12:17 - Vua Tháp-bu-a. Vua Hê-phe.
  • Giô-suê 12:18 - Vua A-phéc. Vua La-sa-rôn,
  • Giô-suê 12:19 - Vua Ma-đôn. Vua Hát-so.
  • Giô-suê 12:20 - Vua Sim-rôn-Mê-rôn. Vua Ạc-sáp.
  • Giô-suê 12:21 - Vua Tha-a-nác. Vua Mê-ghi-đô.
  • Giô-suê 12:22 - Vua Kê-đe. Vua Giốc-nê-am ở Cát-mên.
  • Giô-suê 12:23 - Vua Đô-rơ ở Na-phát-đo. Vua Gô-im ở Ghinh-ganh.
  • Giô-suê 12:24 - Vua Tia-xa. Tổng cộng ba mươi mốt vua bị bại trận.
圣经
资源
计划
奉献