逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 新标点和合本 - 称谢那分裂红海的, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 称谢那分裂红海的, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(神版-简体) - 称谢那分裂红海的, 因他的慈爱永远长存。
- 当代译本 - 要称谢那位分开红海的, 因为祂的慈爱永远长存。
- 圣经新译本 - 要称谢那分开红海的, 因为他的慈爱永远长存。
- 中文标准译本 - 当称谢那把红海分为两边的, 他的慈爱永远长存!
- 现代标点和合本 - 称谢那分裂红海的, 因他的慈爱永远长存!
- 和合本(拼音版) - 称谢那分裂红海的, 因他的慈爱永远长存。
- New International Version - to him who divided the Red Sea asunder His love endures forever.
- New International Reader's Version - Give thanks to the God who parted the waters of the Red Sea. His faithful love continues forever.
- English Standard Version - to him who divided the Red Sea in two, for his steadfast love endures forever;
- New Living Translation - Give thanks to him who parted the Red Sea. His faithful love endures forever.
- Christian Standard Bible - He divided the Red Sea His faithful love endures forever.
- New American Standard Bible - To Him who divided the Red Sea in parts, For His faithfulness is everlasting,
- New King James Version - To Him who divided the Red Sea in two, For His mercy endures forever;
- Amplified Bible - To Him who divided the Red Sea into parts, For His lovingkindness endures forever;
- American Standard Version - To him that divided the Red Sea in sunder; For his lovingkindness endureth for ever;
- King James Version - To him which divided the Red sea into parts: for his mercy endureth for ever:
- New English Translation - to the one who divided the Red Sea in two, for his loyal love endures,
- World English Bible - to him who divided the Red Sea apart; for his loving kindness endures forever;
- 新標點和合本 - 稱謝那分裂紅海的, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱謝那分裂紅海的, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(神版-繁體) - 稱謝那分裂紅海的, 因他的慈愛永遠長存。
- 當代譯本 - 要稱謝那位分開紅海的, 因為祂的慈愛永遠長存。
- 聖經新譯本 - 要稱謝那分開紅海的, 因為他的慈愛永遠長存。
- 呂振中譯本 - 要 稱謝 那將 蘆葦 海分裂開的, 因為他堅固的愛永遠長存;
- 中文標準譯本 - 當稱謝那把紅海分為兩邊的, 他的慈愛永遠長存!
- 現代標點和合本 - 稱謝那分裂紅海的, 因他的慈愛永遠長存!
- 文理和合譯本 - 分裂紅海、以其慈惠永存兮、
- 文理委辦譯本 - 中判紅海、矜憫恆懷兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 分裂紅海、主之恩慈、永遠常存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】但一舉手。 紅海 中分。【應】慈恩不匱。萬古和春。
- Nueva Versión Internacional - Al que partió en dos el Mar Rojo; su gran amor perdura para siempre.
- 현대인의 성경 - 홍해를 가르신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fendit en deux la mer des Roseaux, car son amour dure à toujours.
- リビングバイブル - 紅海を二つに分け、道を開いてくださった主を、 ほめたたえなさい。 その恵みは絶えることがありません。
- Nova Versão Internacional - Àquele que dividiu o mar Vermelho O seu amor dura para sempre!
- Hoffnung für alle - Er teilte das Schilfmeer – seine Gnade hört niemals auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงขอบพระคุณพระองค์ผู้ทรงแยกทะเลแดง ออกเป็นทาง ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แด่พระองค์ผู้แหวกทะเลแดงออก เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ดำรงอยู่ตลอดกาล
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:29 - Bởi đức tin, dân Chúa qua Biển Đỏ như đi trên đất liền, còn người Ai Cập bắt chước đi theo liền bị nước biển chôn vùi.
- Xuất Ai Cập 14:21 - Môi-se đưa gậy trên biển, Chúa Hằng Hữu liền làm cho nước dồn lại, mở một lối đi băng qua biển. Suốt đêm ấy, gió đông thổi mạnh, đáy biển cạn khô,
- Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
- Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
- Thi Thiên 66:5 - Hãy đến xem việc Đức Chúa Trời làm, vì loài người, Ngài làm những việc lạ đáng kinh.
- Thi Thiên 66:6 - Chúa biến Biển Đỏ ra đất khô cho con người đi bộ qua lòng sông. Vì thế chúng ta hãy hân hoan trong Ngài.
- Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
- Thi Thiên 106:9 - Chúa ra lệnh, Biển Đỏ liền khai lối, Ngài dẫn Ít-ra-ên qua đại dương như đất khô.
- Thi Thiên 106:10 - Chúa cứu họ khỏi kẻ thù của họ, và chuộc tuyển dân thoát chốn oán thù.
- Thi Thiên 106:11 - Nước đổ xuống nhận chìm quân địch; không còn ai sống sót quay về.
- Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
- Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
- Thi Thiên 78:13 - Chúa rạch đôi biển cả, dẫn họ đi qua, làm cho nước dựng lên như thành vách.