Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:43 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng rút lời chân thật khỏi miệng con, vì con hy vọng nơi luật Chúa.
  • 新标点和合本 - 求你叫真理的话总不离开我口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你叫真理的话总不离开我的口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你叫真理的话总不离开我的口, 因我仰望你的典章。
  • 当代译本 - 断不要从我口中拿走真理之言, 因为你的法令是我的盼望。
  • 圣经新译本 - 求你使真理的话总不离开我的口, 因为我仰望你的典章。
  • 中文标准译本 - 求你让真理的话语总不离开我的口, 因为我期盼你的法规。
  • 现代标点和合本 - 求你叫真理的话总不离开我口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本(拼音版) - 求你叫真理的话总不离开我口, 因我仰望你的典章。
  • New International Version - Never take your word of truth from my mouth, for I have put my hope in your laws.
  • New International Reader's Version - Help me always to tell the truth about how faithful you are. I have put my hope in your laws.
  • English Standard Version - And take not the word of truth utterly out of my mouth, for my hope is in your rules.
  • New Living Translation - Do not snatch your word of truth from me, for your regulations are my only hope.
  • Christian Standard Bible - Never take the word of truth from my mouth, for I hope in your judgments.
  • New American Standard Bible - And do not take the word of truth utterly out of my mouth, For I wait for Your judgments.
  • New King James Version - And take not the word of truth utterly out of my mouth, For I have hoped in Your ordinances.
  • Amplified Bible - And do not take the word of truth utterly out of my mouth, For I wait for Your ordinances.
  • American Standard Version - And take not the word of truth utterly out of my mouth; For I have hoped in thine ordinances.
  • King James Version - And take not the word of truth utterly out of my mouth; for I have hoped in thy judgments.
  • New English Translation - Do not completely deprive me of a truthful testimony, for I await your justice.
  • World English Bible - Don’t snatch the word of truth out of my mouth, for I put my hope in your ordinances.
  • 新標點和合本 - 求你叫真理的話總不離開我口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你叫真理的話總不離開我的口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你叫真理的話總不離開我的口, 因我仰望你的典章。
  • 當代譯本 - 斷不要從我口中拿走真理之言, 因為你的法令是我的盼望。
  • 聖經新譯本 - 求你使真理的話總不離開我的口, 因為我仰望你的典章。
  • 呂振中譯本 - 不要從我口裏將你忠信的話完全奪去; 因為我仰望的是你的典章。
  • 中文標準譯本 - 求你讓真理的話語總不離開我的口, 因為我期盼你的法規。
  • 現代標點和合本 - 求你叫真理的話總不離開我口, 因我仰望你的典章。
  • 文理和合譯本 - 我仰爾律例、勿自我口、盡奪真理之言兮、
  • 文理委辦譯本 - 斯言確然、俾余述之、不絕於口兮、仰爾法度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主使真實之言終不離我口、因我仰望主之判斷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾之慈訓。吾命所托。爾之聖誡。吾望所屬。
  • Nueva Versión Internacional - No me quites de la boca la palabra de verdad, pues en tus juicios he puesto mi esperanza.
  • 현대인의 성경 - 진리의 말씀이 언제나 내 입에서 떠나지 않게 하소서. 내가 희망을 주의 법에 두었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne laisse pas ma bouche ╵s’écarter de la vérité, car je me fonde sur tes lois.
  • リビングバイブル - どんなことがあっても、 あなたのおことばを忘れさせないでください。 それこそ、ただ一つの望みなのです。
  • Nova Versão Internacional - Jamais tires da minha boca a palavra da verdade, pois nas tuas ordenanças depositei a minha esperança.
  • Hoffnung für alle - Auf deine Weisungen habe ich meine Hoffnung gesetzt. Lass mich nun nicht als Lügner dastehen, wenn ich von deiner Treue berichte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงพรากถ้อยคำแห่งความจริงไปจาก ปากของข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์ฝากความหวังไว้กับบท บัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​พูด​แต่​ความ​จริง​เสมอ​ไป เพราะ​ความ​หวัง​ของ​ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​การ​ตัดสิน​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
  • Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • Thi Thiên 7:7 - Các dân tộc sẽ tụ họp quanh Chúa. Trên ngôi cao Ngài phán xét loài người.
  • Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 119:52 - Con nhớ lời phán của Chúa từ xưa; lời ấy an ủi con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Thi Thiên 119:175 - Xin cho con được sống để con hết lòng ngợi tôn Chúa, và xin các luật lệ của Ngài giúp đỡ con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin đừng rút lời chân thật khỏi miệng con, vì con hy vọng nơi luật Chúa.
  • 新标点和合本 - 求你叫真理的话总不离开我口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你叫真理的话总不离开我的口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你叫真理的话总不离开我的口, 因我仰望你的典章。
  • 当代译本 - 断不要从我口中拿走真理之言, 因为你的法令是我的盼望。
  • 圣经新译本 - 求你使真理的话总不离开我的口, 因为我仰望你的典章。
  • 中文标准译本 - 求你让真理的话语总不离开我的口, 因为我期盼你的法规。
  • 现代标点和合本 - 求你叫真理的话总不离开我口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本(拼音版) - 求你叫真理的话总不离开我口, 因我仰望你的典章。
  • New International Version - Never take your word of truth from my mouth, for I have put my hope in your laws.
  • New International Reader's Version - Help me always to tell the truth about how faithful you are. I have put my hope in your laws.
  • English Standard Version - And take not the word of truth utterly out of my mouth, for my hope is in your rules.
  • New Living Translation - Do not snatch your word of truth from me, for your regulations are my only hope.
  • Christian Standard Bible - Never take the word of truth from my mouth, for I hope in your judgments.
  • New American Standard Bible - And do not take the word of truth utterly out of my mouth, For I wait for Your judgments.
  • New King James Version - And take not the word of truth utterly out of my mouth, For I have hoped in Your ordinances.
  • Amplified Bible - And do not take the word of truth utterly out of my mouth, For I wait for Your ordinances.
  • American Standard Version - And take not the word of truth utterly out of my mouth; For I have hoped in thine ordinances.
  • King James Version - And take not the word of truth utterly out of my mouth; for I have hoped in thy judgments.
  • New English Translation - Do not completely deprive me of a truthful testimony, for I await your justice.
  • World English Bible - Don’t snatch the word of truth out of my mouth, for I put my hope in your ordinances.
  • 新標點和合本 - 求你叫真理的話總不離開我口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你叫真理的話總不離開我的口, 因我仰望你的典章。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你叫真理的話總不離開我的口, 因我仰望你的典章。
  • 當代譯本 - 斷不要從我口中拿走真理之言, 因為你的法令是我的盼望。
  • 聖經新譯本 - 求你使真理的話總不離開我的口, 因為我仰望你的典章。
  • 呂振中譯本 - 不要從我口裏將你忠信的話完全奪去; 因為我仰望的是你的典章。
  • 中文標準譯本 - 求你讓真理的話語總不離開我的口, 因為我期盼你的法規。
  • 現代標點和合本 - 求你叫真理的話總不離開我口, 因我仰望你的典章。
  • 文理和合譯本 - 我仰爾律例、勿自我口、盡奪真理之言兮、
  • 文理委辦譯本 - 斯言確然、俾余述之、不絕於口兮、仰爾法度、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主使真實之言終不離我口、因我仰望主之判斷、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾之慈訓。吾命所托。爾之聖誡。吾望所屬。
  • Nueva Versión Internacional - No me quites de la boca la palabra de verdad, pues en tus juicios he puesto mi esperanza.
  • 현대인의 성경 - 진리의 말씀이 언제나 내 입에서 떠나지 않게 하소서. 내가 희망을 주의 법에 두었습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ne laisse pas ma bouche ╵s’écarter de la vérité, car je me fonde sur tes lois.
  • リビングバイブル - どんなことがあっても、 あなたのおことばを忘れさせないでください。 それこそ、ただ一つの望みなのです。
  • Nova Versão Internacional - Jamais tires da minha boca a palavra da verdade, pois nas tuas ordenanças depositei a minha esperança.
  • Hoffnung für alle - Auf deine Weisungen habe ich meine Hoffnung gesetzt. Lass mich nun nicht als Lügner dastehen, wenn ich von deiner Treue berichte!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าทรงพรากถ้อยคำแห่งความจริงไปจาก ปากของข้าพระองค์ เพราะข้าพระองค์ฝากความหวังไว้กับบท บัญญัติของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​พูด​แต่​ความ​จริง​เสมอ​ไป เพราะ​ความ​หวัง​ของ​ข้าพเจ้า​อยู่​ที่​การ​ตัดสิน​ของ​พระ​องค์
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Thi Thiên 9:4 - Vì Chúa đã bênh vực quyền lợi chính đáng của con; từ trên ngai Chúa phán xét công bình.
  • Thi Thiên 7:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nổi cơn thịnh nộ! Đối với cơn giận của những kẻ hại con! Xin thức dậy, lạy Đức Chúa Trời con, Xin Ngài thi hành công lý!
  • Thi Thiên 7:7 - Các dân tộc sẽ tụ họp quanh Chúa. Trên ngôi cao Ngài phán xét loài người.
  • Thi Thiên 7:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử muôn dân. Xin đem con ra phán xét, ôi Chúa Hằng Hữu, theo lòng con thẳng ngay và liêm khiết, ôi Đấng Chí Cao!
  • Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
  • Thi Thiên 119:13 - Con xin lấy môi miệng thuật lại các phán quyết Chúa đã truyền ra.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
  • Thi Thiên 119:120 - Con run rẩy trong sự kính sợ Chúa; án lệnh Ngài làm con kinh hãi. 16
  • Thi Thiên 9:16 - Công lý Chúa làm Danh Ngài sáng tỏ. Ác nhân sa vào cạm bẫy tay họ gài.
  • Thi Thiên 119:52 - Con nhớ lời phán của Chúa từ xưa; lời ấy an ủi con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Gia-cơ 1:18 - Do ý định tốt đẹp của Chúa, Ngài dùng Đạo chân lý ban cho chúng ta cuộc sống mới. Nhờ đó, chúng ta trở thành những người con đầu lòng trong gia đình mới của Ngài.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • Thi Thiên 51:15 - Lạy Chúa, xin mở môi con, cho miệng con rao truyền lời ca tụng.
  • Thi Thiên 71:17 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài dạy con từ tuổi ấu thơ, đến nay con vẫn rao truyền công tác diệu kỳ của Ngài.
  • Thi Thiên 71:18 - Chúa ơi, xin đừng bỏ con khi tóc bạc, xin ở với con cho đến khi con truyền cho thế hệ mới biết năng lực Chúa, tỏ uy quyền Ngài cho thế hệ mai sau.
  • Ê-phê-sô 1:13 - Và bây giờ, anh chị em cũng thế, sau khi nghe lời chân lý—là Phúc Âm cứu rỗi—anh chị em tin nhận Chúa Cứu Thế, nên được Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh vào lòng chứng thực anh chị em là con cái Ngài.
  • Thi Thiên 43:1 - Lạy Đức Chúa Trời! Xin xét xử cho con. Xin biện hộ cho con chống lại dân vô đạo. Xin giải cứu con khỏi người lừa đảo xấu xa.
  • Thi Thiên 119:175 - Xin cho con được sống để con hết lòng ngợi tôn Chúa, và xin các luật lệ của Ngài giúp đỡ con.
圣经
资源
计划
奉献