逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong tuyệt vọng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời đặt tôi lên chỗ vững vàng.
- 新标点和合本 - 我在急难中求告耶和华,他就应允我, 把我安置在宽阔之地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在急难中求告耶和华, 耶和华就应允我,把我安置在宽阔之地。
- 和合本2010(神版-简体) - 我在急难中求告耶和华, 耶和华就应允我,把我安置在宽阔之地。
- 当代译本 - 我在苦难中求告耶和华, 祂就答应我,救我脱离困境。
- 圣经新译本 - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我,使我站在宽阔之地。
- 中文标准译本 - 我在苦楚中呼求耶和华; 耶和华回应了我, 把我安置 在宽阔之地。
- 现代标点和合本 - 我在急难中求告耶和华,他就应允我, 把我安置在宽阔之地。
- 和合本(拼音版) - 我在急难中求告耶和华, 他就应允我, 把我安置在宽阔之地。
- New International Version - When hard pressed, I cried to the Lord; he brought me into a spacious place.
- New International Reader's Version - When I was in great trouble, I cried out to the Lord. He answered me and set me free from my trouble.
- English Standard Version - Out of my distress I called on the Lord; the Lord answered me and set me free.
- New Living Translation - In my distress I prayed to the Lord, and the Lord answered me and set me free.
- The Message - Pushed to the wall, I called to God; from the wide open spaces, he answered. God’s now at my side and I’m not afraid; who would dare lay a hand on me? God’s my strong champion; I flick off my enemies like flies. Far better to take refuge in God than trust in people; Far better to take refuge in God than trust in celebrities. Hemmed in by barbarians, in God’s name I rubbed their faces in the dirt; Hemmed in and with no way out, in God’s name I rubbed their faces in the dirt; Like swarming bees, like wild prairie fire, they hemmed me in; in God’s name I rubbed their faces in the dirt. I was right on the cliff-edge, ready to fall, when God grabbed and held me. God’s my strength, he’s also my song, and now he’s my salvation. Hear the shouts, hear the triumph songs in the camp of the saved? “The hand of God has turned the tide! The hand of God is raised in victory! The hand of God has turned the tide!”
- Christian Standard Bible - I called to the Lord in distress; the Lord answered me and put me in a spacious place.
- New American Standard Bible - From my distress I called upon the Lord; The Lord answered me and put me in an open space.
- New King James Version - I called on the Lord in distress; The Lord answered me and set me in a broad place.
- Amplified Bible - Out of my distress I called on the Lord; The Lord answered me and set me free.
- American Standard Version - Out of my distress I called upon Jehovah: Jehovah answered me and set me in a large place.
- King James Version - I called upon the Lord in distress: the Lord answered me, and set me in a large place.
- New English Translation - In my distress I cried out to the Lord. The Lord answered me and put me in a wide open place.
- World English Bible - Out of my distress, I called on Yah. Yah answered me with freedom.
- 新標點和合本 - 我在急難中求告耶和華,他就應允我, 把我安置在寬闊之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在急難中求告耶和華, 耶和華就應允我,把我安置在寬闊之地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在急難中求告耶和華, 耶和華就應允我,把我安置在寬闊之地。
- 當代譯本 - 我在苦難中求告耶和華, 祂就答應我,救我脫離困境。
- 聖經新譯本 - 我在急難中求告耶和華, 他就應允我,使我站在寬闊之地。
- 呂振中譯本 - 我從困苦中呼求永恆主, 他就應了我,把我 安置 於寬闊之地。
- 中文標準譯本 - 我在苦楚中呼求耶和華; 耶和華回應了我, 把我安置 在寬闊之地。
- 現代標點和合本 - 我在急難中求告耶和華,他就應允我, 把我安置在寬闊之地。
- 文理和合譯本 - 我在難中、呼籲耶和華、耶和華俞允我、導入寬廣之區兮、
- 文理委辦譯本 - 我遭難時、呼籲耶和華、蒙其垂聽、導我至安閒之地兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我急難時呼籲主、主應允我、使我得至寛闊之地、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 昔罹患難。惟主是求。蒙主垂聽。我獲自由。
- Nueva Versión Internacional - Desde mi angustia clamé al Señor, y él respondió dándome libertad.
- 현대인의 성경 - 내가 고통 가운데서 여호와께 부르짖었더니 그가 나에게 응답하시고 나를 자유롭게 하셨다.
- Новый Русский Перевод - О, если бы пути мои направлялись к соблюдению Твоих установлений!
- Восточный перевод - О, если бы пути мои направлялись к соблюдению Твоих установлений!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О, если бы пути мои направлялись к соблюдению Твоих установлений!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О, если бы пути мои направлялись к соблюдению Твоих установлений!
- La Bible du Semeur 2015 - Du fond de ma détresse, ╵j’ai fait appel à l’Eternel, et il m’a répondu ╵en me faisant échapper au danger.
- リビングバイブル - 苦しみの中から祈り求めると、 主は答えて、救い出してくださいました。
- Nova Versão Internacional - Na minha angústia clamei ao Senhor; e o Senhor me respondeu, dando-me ampla liberdade .
- Hoffnung für alle - In auswegloser Lage schrie ich zum Herrn. Da holte er mich aus der Bedrängnis heraus und schenkte mir wieder die Freiheit.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในยามทุกข์ยากข้าพเจ้าร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์ทรงตอบโดยปลดปล่อยข้าพเจ้าให้เป็นไท
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าร้องเรียกถึงพระผู้เป็นเจ้าจากห้วงเหวแห่งความทุกข์ยาก พระผู้เป็นเจ้าตอบข้าพเจ้าและช่วยให้พ้นจากบ่วงอันตราย
交叉引用
- Sáng Thế Ký 32:7 - Gia-cốp được tin; ông phập phồng lo sợ. Để đề phòng mọi bất trắc, ông chia gia nhân làm hai toán, cho mỗi toán coi sóc một nửa số súc vật.
- Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
- Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
- Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
- Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
- 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
- 1 Sa-mu-ên 30:7 - Ông nói với Thầy Tế lễ A-bia-tha: “Hãy đem ê-phót đến đây.”
- 1 Sa-mu-ên 30:8 - Rồi Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con nên đuổi theo họ không? Con sẽ đuổi kịp không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Nên, con sẽ đuổi kịp và cứu những người bị bắt!”
- Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
- Mác 14:31 - Nhưng Phi-e-rơ cam kết: “Con thà chết chứ không chối Thầy đâu!” Các môn đệ khác cũng đều quả quyết như thế.
- Mác 14:32 - Chúa Giê-xu và các môn đệ vào vườn ô-liu gọi là Ghết-sê-ma-nê, Ngài bảo họ: “Các con ngồi đây, trong khi Ta đi và cầu nguyện.”
- Mác 14:33 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ, Gia-cơ, và Giăng theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy bối rối, sầu não vô cùng.
- Mác 14:34 - Ngài nói: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây và thức canh với Ta.”
- Mác 14:35 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ sấp dưới đất, cầu xin cho giờ phút khủng khiếp đừng đến với Ngài nếu có thể được.
- Mác 14:36 - Ngài cầu nguyện: “Thưa Cha, Cha có quyền làm mọi việc, xin cho Con khỏi uống chén này, nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
- Thi Thiên 107:13 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cứu giúp!” Họ kêu cầu trong lúc gian nan, và Ngài giải cứu khỏi cơn hoạn nạn.
- Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
- Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
- Thi Thiên 107:19 - Bấy giờ trong lúc nguy khốn, họ kêu cầu Chúa, Ngài liền cứu họ khỏi cảnh gian nan.
- Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
- Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
- Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
- Thi Thiên 18:19 - Chúa đem con vào chỗ khoảng khoát; giải cứu con vì Ngài ưa thích con.