Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
118:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là ngày Chúa Hằng Hữu tạo nên. Chúng con đều hân hoan tận hưởng.
  • 新标点和合本 - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜!
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜!
  • 当代译本 - 这是耶和华得胜的日子, 我们要欢喜快乐。
  • 圣经新译本 - 这是耶和华所定的日子, 我们要在这一日欢喜快乐。
  • 中文标准译本 - 这是耶和华所定的日子, 让我们在其中快乐欢喜。
  • 现代标点和合本 - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜。
  • New International Version - The Lord has done it this very day; let us rejoice today and be glad.
  • New International Reader's Version - The Lord has done it on this day. Let us be joyful today and be glad.
  • English Standard Version - This is the day that the Lord has made; let us rejoice and be glad in it.
  • New Living Translation - This is the day the Lord has made. We will rejoice and be glad in it.
  • Christian Standard Bible - This is the day the Lord has made; let’s rejoice and be glad in it.
  • New American Standard Bible - This is the day which the Lord has made; Let’s rejoice and be glad in it.
  • New King James Version - This is the day the Lord has made; We will rejoice and be glad in it.
  • Amplified Bible - This [day in which God has saved me] is the day which the Lord has made; Let us rejoice and be glad in it.
  • American Standard Version - This is the day which Jehovah hath made; We will rejoice and be glad in it.
  • King James Version - This is the day which the Lord hath made; we will rejoice and be glad in it.
  • New English Translation - This is the day the Lord has brought about. We will be happy and rejoice in it.
  • World English Bible - This is the day that Yahweh has made. We will rejoice and be glad in it!
  • 新標點和合本 - 這是耶和華所定的日子, 我們在其中要高興歡喜!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是耶和華所定的日子, 我們在其中要高興歡喜!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是耶和華所定的日子, 我們在其中要高興歡喜!
  • 當代譯本 - 這是耶和華得勝的日子, 我們要歡喜快樂。
  • 聖經新譯本 - 這是耶和華所定的日子, 我們要在這一日歡喜快樂。
  • 呂振中譯本 - 這是永恆主定的日子; 我們在這一天要快樂歡喜。
  • 中文標準譯本 - 這是耶和華所定的日子, 讓我們在其中快樂歡喜。
  • 現代標點和合本 - 這是耶和華所定的日子, 我們在其中要高興歡喜。
  • 文理和合譯本 - 斯乃耶和華所定之日、我必歡欣喜樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 至於今日、乃耶和華所定、我必欣喜不勝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃主所定之日、此日我儕皆當快樂歡欣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 良辰美景。乃主所設。濟濟一堂。歡愉何極。
  • Nueva Versión Internacional - Este es el día en que el Señor actuó; regocijémonos y alegrémonos en él.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이 날을 정하셨으니 우리가 다 기뻐하고 즐거워하리라.
  • Новый Русский Перевод - Твои заповеди – моя радость и мои советники.
  • Восточный перевод - Твои заповеди – моя радость и мои советники.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои заповеди – моя радость и мои советники.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои заповеди – моя радость и мои советники.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là le jour ╵que l’Eternel a fait ; vivons-le dans la joie, ╵exultons d’allégresse !
  • リビングバイブル - 今日こそ、主がお造りになった日です。 さあ、この日をぞんぶんに楽しみましょう。
  • Nova Versão Internacional - Este é o dia em que o Senhor agiu; alegremo-nos e exultemos neste dia.
  • Hoffnung für alle - Diesen Freudentag hat er gemacht, lasst uns fröhlich sein und jubeln!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือวันที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสร้าง ให้เราชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​นี้​เป็น​วัน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สร้าง​ขึ้น พวก​เรา​มา​ยินดี​และ​ร่าเริง​กัน​เถิด
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Xa-cha-ri 3:9 - Ta sẽ khắc chữ trên khối đá bảy mặt Ta đã đặt trước mặt con, Giô-sua, và trong chỉ một ngày, Ta sẽ cất tội lỗi khỏi đất này,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Ma-thi-ơ 28:1 - Sáng Chúa Nhật, trời mới rạng đông, Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ đi thăm mộ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
  • Ma-thi-ơ 28:8 - Họ vừa sợ vừa mừng, vội vàng ra khỏi mộ, chạy đi báo tin cho các môn đệ.
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • 1 Các Vua 8:66 - Ngày thứ tám, vua cho dân về. Họ chúc phước lành cho vua và lên đường. Trên đường về, lòng họ rộn rã vui mừng về mọi điều tốt đẹp Chúa Hằng Hữu làm cho Đa-vít, đầy tớ Ngài, và cho Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
  • 2 Sử Ký 20:27 - Sau đó họ kéo quân về Giê-ru-sa-lem, Giô-sa-phát dẫn đầu toàn dân với niềm vui vì Chúa Hằng Hữu đã cho họ chiến thắng kẻ thù.
  • 2 Sử Ký 20:28 - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là ngày Chúa Hằng Hữu tạo nên. Chúng con đều hân hoan tận hưởng.
  • 新标点和合本 - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜!
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜!
  • 当代译本 - 这是耶和华得胜的日子, 我们要欢喜快乐。
  • 圣经新译本 - 这是耶和华所定的日子, 我们要在这一日欢喜快乐。
  • 中文标准译本 - 这是耶和华所定的日子, 让我们在其中快乐欢喜。
  • 现代标点和合本 - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 这是耶和华所定的日子, 我们在其中要高兴欢喜。
  • New International Version - The Lord has done it this very day; let us rejoice today and be glad.
  • New International Reader's Version - The Lord has done it on this day. Let us be joyful today and be glad.
  • English Standard Version - This is the day that the Lord has made; let us rejoice and be glad in it.
  • New Living Translation - This is the day the Lord has made. We will rejoice and be glad in it.
  • Christian Standard Bible - This is the day the Lord has made; let’s rejoice and be glad in it.
  • New American Standard Bible - This is the day which the Lord has made; Let’s rejoice and be glad in it.
  • New King James Version - This is the day the Lord has made; We will rejoice and be glad in it.
  • Amplified Bible - This [day in which God has saved me] is the day which the Lord has made; Let us rejoice and be glad in it.
  • American Standard Version - This is the day which Jehovah hath made; We will rejoice and be glad in it.
  • King James Version - This is the day which the Lord hath made; we will rejoice and be glad in it.
  • New English Translation - This is the day the Lord has brought about. We will be happy and rejoice in it.
  • World English Bible - This is the day that Yahweh has made. We will rejoice and be glad in it!
  • 新標點和合本 - 這是耶和華所定的日子, 我們在其中要高興歡喜!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是耶和華所定的日子, 我們在其中要高興歡喜!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是耶和華所定的日子, 我們在其中要高興歡喜!
  • 當代譯本 - 這是耶和華得勝的日子, 我們要歡喜快樂。
  • 聖經新譯本 - 這是耶和華所定的日子, 我們要在這一日歡喜快樂。
  • 呂振中譯本 - 這是永恆主定的日子; 我們在這一天要快樂歡喜。
  • 中文標準譯本 - 這是耶和華所定的日子, 讓我們在其中快樂歡喜。
  • 現代標點和合本 - 這是耶和華所定的日子, 我們在其中要高興歡喜。
  • 文理和合譯本 - 斯乃耶和華所定之日、我必歡欣喜樂兮、
  • 文理委辦譯本 - 至於今日、乃耶和華所定、我必欣喜不勝兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此乃主所定之日、此日我儕皆當快樂歡欣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 良辰美景。乃主所設。濟濟一堂。歡愉何極。
  • Nueva Versión Internacional - Este es el día en que el Señor actuó; regocijémonos y alegrémonos en él.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이 날을 정하셨으니 우리가 다 기뻐하고 즐거워하리라.
  • Новый Русский Перевод - Твои заповеди – моя радость и мои советники.
  • Восточный перевод - Твои заповеди – моя радость и мои советники.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Твои заповеди – моя радость и мои советники.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Твои заповеди – моя радость и мои советники.
  • La Bible du Semeur 2015 - C’est là le jour ╵que l’Eternel a fait ; vivons-le dans la joie, ╵exultons d’allégresse !
  • リビングバイブル - 今日こそ、主がお造りになった日です。 さあ、この日をぞんぶんに楽しみましょう。
  • Nova Versão Internacional - Este é o dia em que o Senhor agiu; alegremo-nos e exultemos neste dia.
  • Hoffnung für alle - Diesen Freudentag hat er gemacht, lasst uns fröhlich sein und jubeln!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นี่คือวันที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสร้าง ให้เราชื่นชมยินดีและเปรมปรีดิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​นี้​เป็น​วัน​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สร้าง​ขึ้น พวก​เรา​มา​ยินดี​และ​ร่าเริง​กัน​เถิด
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
  • Giăng 20:19 - Ngay tối hôm ấy, các môn đệ họp mặt với nhau, cửa phòng đóng thật chặt, vì họ sợ các lãnh đạo Do Thái. Thình lình, Chúa Giê-xu đến đứng giữa họ! Chúa phán: “Bình an cho các con.”
  • Giăng 20:20 - Nói xong, Chúa đưa sườn và tay cho họ xem. Được gặp Chúa, các môn đệ vô cùng mừng rỡ!
  • Xa-cha-ri 3:9 - Ta sẽ khắc chữ trên khối đá bảy mặt Ta đã đặt trước mặt con, Giô-sua, và trong chỉ một ngày, Ta sẽ cất tội lỗi khỏi đất này,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
  • Ma-thi-ơ 28:1 - Sáng Chúa Nhật, trời mới rạng đông, Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Gia-cơ đi thăm mộ Chúa.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Ma-thi-ơ 28:6 - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
  • Ma-thi-ơ 28:7 - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
  • Ma-thi-ơ 28:8 - Họ vừa sợ vừa mừng, vội vàng ra khỏi mộ, chạy đi báo tin cho các môn đệ.
  • Khải Huyền 1:10 - Nhằm ngày của Chúa, tôi được Thánh Linh cảm và nghe có tiếng gọi sau lưng vang dội như tiếng loa:
  • 1 Các Vua 8:66 - Ngày thứ tám, vua cho dân về. Họ chúc phước lành cho vua và lên đường. Trên đường về, lòng họ rộn rã vui mừng về mọi điều tốt đẹp Chúa Hằng Hữu làm cho Đa-vít, đầy tớ Ngài, và cho Ít-ra-ên, dân Ngài.
  • 2 Sử Ký 20:26 - Ngày thứ tư, họ tập họp tại Thung lũng Bê-ra-ca (tức Phước Lành) để ngợi tôn và cảm tạ Chúa Hằng Hữu. Vì vậy, nơi đó được gọi là Bê-ra-ca cho đến ngày nay.
  • 2 Sử Ký 20:27 - Sau đó họ kéo quân về Giê-ru-sa-lem, Giô-sa-phát dẫn đầu toàn dân với niềm vui vì Chúa Hằng Hữu đã cho họ chiến thắng kẻ thù.
  • 2 Sử Ký 20:28 - Họ diễn binh qua cổng thành Giê-ru-sa-lem trong tiếng đàn hạc, đàn cầm, và kèn trận, và họ lên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 58:13 - Hãy giữ ngày Sa-bát. Không chiều theo sở thích trong ngày ấy, nhưng cứ vui thích ngày Sa-bát và ngợi ca hân hoan trong ngày thánh của Chúa Hằng Hữu. Tôn vinh ngày Sa-bát trong mọi việc ngươi làm, và không đi theo dục vọng mình hay nói lời phàm tục.
  • Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
圣经
资源
计划
奉献