Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
118:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
  • 新标点和合本 - 匠人所弃的石头 已成了房角的头块石头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 匠人所丢弃的石头 已成了房角的头块石头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 匠人所丢弃的石头 已成了房角的头块石头。
  • 当代译本 - 工匠丢弃的石头已成了房角石。
  • 圣经新译本 - 建筑工人所弃的石头, 成了房角的主要石头;
  • 中文标准译本 - 工匠所弃绝的石头, 已经成了房角的头块石头。
  • 现代标点和合本 - 匠人所弃的石头, 已成了房角的头块石头。
  • 和合本(拼音版) - 匠人所弃的石头, 已成了房角的头块石头。
  • New International Version - The stone the builders rejected has become the cornerstone;
  • New International Reader's Version - The stone the builders didn’t accept has become the most important stone of all.
  • English Standard Version - The stone that the builders rejected has become the cornerstone.
  • New Living Translation - The stone that the builders rejected has now become the cornerstone.
  • Christian Standard Bible - The stone that the builders rejected has become the cornerstone.
  • New American Standard Bible - A stone which the builders rejected Has become the chief cornerstone.
  • New King James Version - The stone which the builders rejected Has become the chief cornerstone.
  • Amplified Bible - The stone which the builders rejected Has become the chief corner stone.
  • American Standard Version - The stone which the builders rejected Is become the head of the corner.
  • King James Version - The stone which the builders refused is become the head stone of the corner.
  • New English Translation - The stone which the builders discarded has become the cornerstone.
  • World English Bible - The stone which the builders rejected has become the cornerstone.
  • 新標點和合本 - 匠人所棄的石頭 已成了房角的頭塊石頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 匠人所丟棄的石頭 已成了房角的頭塊石頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 匠人所丟棄的石頭 已成了房角的頭塊石頭。
  • 當代譯本 - 工匠丟棄的石頭已成了房角石。
  • 聖經新譯本 - 建築工人所棄的石頭, 成了房角的主要石頭;
  • 呂振中譯本 - 匠人所棄掉的石頭, 已成了房角石的頭一塊。
  • 中文標準譯本 - 工匠所棄絕的石頭, 已經成了房角的頭塊石頭。
  • 現代標點和合本 - 匠人所棄的石頭, 已成了房角的頭塊石頭。
  • 文理和合譯本 - 工師所棄之石、成為屋隅首石、
  • 文理委辦譯本 - 工師所棄之石、成為屋隅首石兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 匠人所棄之石、反成為屋隅之首石、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 梓人所棄。竟成隅石。
  • Nueva Versión Internacional - La piedra que desecharon los constructores ha llegado a ser la piedra angular.
  • 현대인의 성경 - 건축자들이 버린 돌이 집 모퉁이의 머릿돌이 되었으니
  • Новый Русский Перевод - Не допусти, чтоб из-за них я был опозорен и постыжен, ведь я заповеди Твои храню.
  • Восточный перевод - Не допусти, чтоб из-за них я был опозорен и постыжен, ведь я храню Твои заповеди.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не допусти, чтоб из-за них я был опозорен и постыжен, ведь я храню Твои заповеди.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не допусти, чтоб из-за них я был опозорен и постыжен, ведь я храню Твои заповеди.
  • La Bible du Semeur 2015 - La pierre que les constructeurs ╵ont rejetée est devenue ╵la pierre principale, ╵la pierre d’angle .
  • リビングバイブル - 大工の捨てた石が、 今では一番大切な土台石になりました。
  • Nova Versão Internacional - A pedra que os construtores rejeitaram tornou-se a pedra angular.
  • Hoffnung für alle - Der Stein, den die Bauleute wegwarfen, weil sie ihn für unbrauchbar hielten, ist zum Grundstein des ganzen Hauses geworden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศิลาซึ่งช่างก่อได้ทิ้งแล้ว บัดนี้กลับกลายเป็นศิลามุมเอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศิลา​ที่​พวก​ช่าง​ก่อสร้าง​ทิ้ง ได้​กลาย​เป็น​ศิลา​มุม​เอก
交叉引用
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Mác 12:11 - Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là việc diệu kỳ trước mắt chúng ta.’ ”
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • Lu-ca 20:17 - Chúa Giê-xu nhìn họ và phán: “Vậy câu Thánh Kinh này có nghĩa gì: ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tảng Đá bị thợ nề loại bỏ, đã trở thành đá móng vững vàng.
  • 新标点和合本 - 匠人所弃的石头 已成了房角的头块石头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 匠人所丢弃的石头 已成了房角的头块石头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 匠人所丢弃的石头 已成了房角的头块石头。
  • 当代译本 - 工匠丢弃的石头已成了房角石。
  • 圣经新译本 - 建筑工人所弃的石头, 成了房角的主要石头;
  • 中文标准译本 - 工匠所弃绝的石头, 已经成了房角的头块石头。
  • 现代标点和合本 - 匠人所弃的石头, 已成了房角的头块石头。
  • 和合本(拼音版) - 匠人所弃的石头, 已成了房角的头块石头。
  • New International Version - The stone the builders rejected has become the cornerstone;
  • New International Reader's Version - The stone the builders didn’t accept has become the most important stone of all.
  • English Standard Version - The stone that the builders rejected has become the cornerstone.
  • New Living Translation - The stone that the builders rejected has now become the cornerstone.
  • Christian Standard Bible - The stone that the builders rejected has become the cornerstone.
  • New American Standard Bible - A stone which the builders rejected Has become the chief cornerstone.
  • New King James Version - The stone which the builders rejected Has become the chief cornerstone.
  • Amplified Bible - The stone which the builders rejected Has become the chief corner stone.
  • American Standard Version - The stone which the builders rejected Is become the head of the corner.
  • King James Version - The stone which the builders refused is become the head stone of the corner.
  • New English Translation - The stone which the builders discarded has become the cornerstone.
  • World English Bible - The stone which the builders rejected has become the cornerstone.
  • 新標點和合本 - 匠人所棄的石頭 已成了房角的頭塊石頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 匠人所丟棄的石頭 已成了房角的頭塊石頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 匠人所丟棄的石頭 已成了房角的頭塊石頭。
  • 當代譯本 - 工匠丟棄的石頭已成了房角石。
  • 聖經新譯本 - 建築工人所棄的石頭, 成了房角的主要石頭;
  • 呂振中譯本 - 匠人所棄掉的石頭, 已成了房角石的頭一塊。
  • 中文標準譯本 - 工匠所棄絕的石頭, 已經成了房角的頭塊石頭。
  • 現代標點和合本 - 匠人所棄的石頭, 已成了房角的頭塊石頭。
  • 文理和合譯本 - 工師所棄之石、成為屋隅首石、
  • 文理委辦譯本 - 工師所棄之石、成為屋隅首石兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 匠人所棄之石、反成為屋隅之首石、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 梓人所棄。竟成隅石。
  • Nueva Versión Internacional - La piedra que desecharon los constructores ha llegado a ser la piedra angular.
  • 현대인의 성경 - 건축자들이 버린 돌이 집 모퉁이의 머릿돌이 되었으니
  • Новый Русский Перевод - Не допусти, чтоб из-за них я был опозорен и постыжен, ведь я заповеди Твои храню.
  • Восточный перевод - Не допусти, чтоб из-за них я был опозорен и постыжен, ведь я храню Твои заповеди.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не допусти, чтоб из-за них я был опозорен и постыжен, ведь я храню Твои заповеди.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не допусти, чтоб из-за них я был опозорен и постыжен, ведь я храню Твои заповеди.
  • La Bible du Semeur 2015 - La pierre que les constructeurs ╵ont rejetée est devenue ╵la pierre principale, ╵la pierre d’angle .
  • リビングバイブル - 大工の捨てた石が、 今では一番大切な土台石になりました。
  • Nova Versão Internacional - A pedra que os construtores rejeitaram tornou-se a pedra angular.
  • Hoffnung für alle - Der Stein, den die Bauleute wegwarfen, weil sie ihn für unbrauchbar hielten, ist zum Grundstein des ganzen Hauses geworden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศิลาซึ่งช่างก่อได้ทิ้งแล้ว บัดนี้กลับกลายเป็นศิลามุมเอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศิลา​ที่​พวก​ช่าง​ก่อสร้าง​ทิ้ง ได้​กลาย​เป็น​ศิลา​มุม​เอก
  • Xa-cha-ri 4:7 - Trước mặt Xô-rô-ba-bên, dù núi cao cũng được san phẳng thành đồng bằng. Người sẽ đặt viên đá cuối cùng của Đền Thờ giữa tiếng hò reo: ‘Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước! Nhờ Đức Chúa Trời ban ơn phước!’”
  • Mác 12:10 - Các ông chưa đọc câu Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng.
  • Mác 12:11 - Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là việc diệu kỳ trước mắt chúng ta.’ ”
  • 1 Phi-e-rơ 2:4 - Hãy đến gần Chúa Cứu Thế là nền đá sống. Ngài đã bị loài người loại bỏ, nhưng được Đức Chúa Trời lựa chọn và quý chuộng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:6 - Thánh Kinh đã xác nhận: “Ta đã đặt tại Si-ôn một tảng đá, được lựa chọn và quý trọng, và ai tin cậy nơi Ngài sẽ không bao giờ thất vọng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:7 - Vâng, Ngài rất quý báu đối với anh chị em là những người có lòng tin. Nhưng đối với những ai khước từ Ngài, thì “Tảng đá bị thợ nề loại bỏ lại trở thành Tảng Đá móng.”
  • 1 Phi-e-rơ 2:8 - Và: “Ngài là Tảng Đá làm nhiều người vấp chân, Tảng Đá khiến lắm người bị ngã nhào.” Họ vấp ngã vì không chịu vâng lời Đức Chúa Trời. Đó là hậu quả tất nhiên.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:11 - Nhờ Chúa Giê-xu, người khuyết tật này được lành mạnh và đứng trước mặt quý vị. ‘Chúa là Tảng Đá bị thợ xây nhà loại bỏ, nhưng đã trở thành Tảng Đá móng.’
  • Ma-thi-ơ 21:42 - Chúa Giê-xu hỏi: “Các ông chưa đọc lời Thánh Kinh này sao? ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng. Đây là việc Chúa Hằng Hữu đã thực hiện, và đó là điều kỳ diệu trước mắt chúng ta.’
  • Lu-ca 20:17 - Chúa Giê-xu nhìn họ và phán: “Vậy câu Thánh Kinh này có nghĩa gì: ‘Tảng đá bị thợ xây nhà loại ra đã trở thành tảng đá móng?’
圣经
资源
计划
奉献