Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
118:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi nhà Ít-ra-ên hãy xưng tụng: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • 新标点和合本 - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 当代译本 - 愿以色列人说: “祂的慈爱永远长存。”
  • 圣经新译本 - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存。”
  • 中文标准译本 - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 现代标点和合本 - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 和合本(拼音版) - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存。”
  • New International Version - Let Israel say: “His love endures forever.”
  • New International Reader's Version - Let the people of Israel say, “His faithful love continues forever.”
  • English Standard Version - Let Israel say, “His steadfast love endures forever.”
  • New Living Translation - Let all Israel repeat: “His faithful love endures forever.”
  • Christian Standard Bible - Let Israel say, “His faithful love endures forever.”
  • New American Standard Bible - Let Israel say, “His mercy is everlasting.”
  • New King James Version - Let Israel now say, “His mercy endures forever.”
  • Amplified Bible - Oh let Israel say, “His lovingkindness endures forever.”
  • American Standard Version - Let Israel now say, That his lovingkindness endureth for ever.
  • King James Version - Let Israel now say, that his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - Let Israel say, “Yes, his loyal love endures!”
  • World English Bible - Let Israel now say that his loving kindness endures forever.
  • 新標點和合本 - 願以色列說: 他的慈愛永遠長存!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願以色列說: 「他的慈愛永遠長存!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願以色列說: 「他的慈愛永遠長存!」
  • 當代譯本 - 願以色列人說: 「祂的慈愛永遠長存。」
  • 聖經新譯本 - 願以色列說: “他的慈愛永遠長存。”
  • 呂振中譯本 - 願 以色列 說: 他堅固的愛永遠長存。
  • 中文標準譯本 - 願以色列說: 「他的慈愛永遠長存!」
  • 現代標點和合本 - 願以色列說: 「他的慈愛永遠長存!」
  • 文理和合譯本 - 願以色列曰、其慈惠永存、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族必曰、其矜憫恆存兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人、當云主之恩惠、永遠長存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歌哉歌哉。 義塞 之民。慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Que proclame el pueblo de Israel: «Su gran amor perdura para siempre».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘아, 말하라. “그의 사랑은 영원하다” 고.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны хранящие Его заповеди , ищущие Его всем сердцем.
  • Восточный перевод - Благословенны хранящие Его заповеди, ищущие Его всем сердцем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны хранящие Его заповеди, ищущие Его всем сердцем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны хранящие Его заповеди, ищущие Его всем сердцем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Proclamez-le, ╵habitants d’Israël : « Oui, son amour dure à toujours ! »
  • リビングバイブル - イスラエルの人々よ、口々に、 「主の恵みは尽きることがありません」と ほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Que Israel diga: “O seu amor dura para sempre!”
  • Hoffnung für alle - Alle Israeliten sollen es sagen: Seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้อิสราเอลกล่าวเถิดว่า “ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​อิสราเอล​กล่าว​เถิด​ว่า “ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล”
交叉引用
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi nhà Ít-ra-ên hãy xưng tụng: “Đức thành tín Chúa còn đến đời đời.”
  • 新标点和合本 - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 当代译本 - 愿以色列人说: “祂的慈爱永远长存。”
  • 圣经新译本 - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存。”
  • 中文标准译本 - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 现代标点和合本 - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存!”
  • 和合本(拼音版) - 愿以色列说: “他的慈爱永远长存。”
  • New International Version - Let Israel say: “His love endures forever.”
  • New International Reader's Version - Let the people of Israel say, “His faithful love continues forever.”
  • English Standard Version - Let Israel say, “His steadfast love endures forever.”
  • New Living Translation - Let all Israel repeat: “His faithful love endures forever.”
  • Christian Standard Bible - Let Israel say, “His faithful love endures forever.”
  • New American Standard Bible - Let Israel say, “His mercy is everlasting.”
  • New King James Version - Let Israel now say, “His mercy endures forever.”
  • Amplified Bible - Oh let Israel say, “His lovingkindness endures forever.”
  • American Standard Version - Let Israel now say, That his lovingkindness endureth for ever.
  • King James Version - Let Israel now say, that his mercy endureth for ever.
  • New English Translation - Let Israel say, “Yes, his loyal love endures!”
  • World English Bible - Let Israel now say that his loving kindness endures forever.
  • 新標點和合本 - 願以色列說: 他的慈愛永遠長存!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願以色列說: 「他的慈愛永遠長存!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願以色列說: 「他的慈愛永遠長存!」
  • 當代譯本 - 願以色列人說: 「祂的慈愛永遠長存。」
  • 聖經新譯本 - 願以色列說: “他的慈愛永遠長存。”
  • 呂振中譯本 - 願 以色列 說: 他堅固的愛永遠長存。
  • 中文標準譯本 - 願以色列說: 「他的慈愛永遠長存!」
  • 現代標點和合本 - 願以色列說: 「他的慈愛永遠長存!」
  • 文理和合譯本 - 願以色列曰、其慈惠永存、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族必曰、其矜憫恆存兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以色列 人、當云主之恩惠、永遠長存、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歌哉歌哉。 義塞 之民。慈恩不匱。萬古和春。
  • Nueva Versión Internacional - Que proclame el pueblo de Israel: «Su gran amor perdura para siempre».
  • 현대인의 성경 - 이스라엘아, 말하라. “그의 사랑은 영원하다” 고.
  • Новый Русский Перевод - Блаженны хранящие Его заповеди , ищущие Его всем сердцем.
  • Восточный перевод - Благословенны хранящие Его заповеди, ищущие Его всем сердцем.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благословенны хранящие Его заповеди, ищущие Его всем сердцем.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благословенны хранящие Его заповеди, ищущие Его всем сердцем.
  • La Bible du Semeur 2015 - Proclamez-le, ╵habitants d’Israël : « Oui, son amour dure à toujours ! »
  • リビングバイブル - イスラエルの人々よ、口々に、 「主の恵みは尽きることがありません」と ほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Que Israel diga: “O seu amor dura para sempre!”
  • Hoffnung für alle - Alle Israeliten sollen es sagen: Seine Gnade hört niemals auf!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้อิสราเอลกล่าวเถิดว่า “ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​อิสราเอล​กล่าว​เถิด​ว่า “ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์​ดำรง​อยู่​ตลอด​กาล”
  • Thi Thiên 145:10 - Các công việc Chúa sẽ cảm tạ Chúa Hằng Hữu, và con cái Chúa sẽ chúc tụng Ngài.
  • Ga-la-ti 6:16 - Cầu Chúa thương xót và ban bình an cho mọi người sống theo tiêu chuẩn đó và cho cả dân Chúa.
  • 1 Phi-e-rơ 2:9 - Nhưng anh chị em không vấp ngã vì đã được chính Đức Chúa Trời tuyển chọn. Anh chị em là thầy tế lễ của Vua Thiên Đàng. Anh chị em là một dân tộc thánh thiện, thuộc về Đức Chúa Trời. Anh chị em được chọn để làm chứng cho mọi người biết Chúa đã đem anh chị em ra khỏi cảnh tối tăm tuyệt vọng đưa vào trong ánh sáng phước hạnh kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Thi Thiên 147:19 - Chúa công bố lời Ngài cho Gia-cốp, phép tắc và luật lệ cho Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 147:20 - Chúa không làm như thế cho dân tộc nào khác; Họ không biết các luật lệ của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Hê-bơ-rơ 13:15 - Vậy nhờ Chúa Giê-xu, chúng ta hãy liên tục dâng “tế lễ ca ngợi” Đức Chúa Trời bằng cách nói cho người khác biết vinh quang Danh Ngài.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 115:9 - Ít-ra-ên, khá tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:10 - Nhà A-rôn, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và là thuẫn che chở họ.
  • Thi Thiên 115:11 - Những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu, hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu! Ngài là Đấng cứu trợ và thuẫn che chở cho người.
圣经
资源
计划
奉献