逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì người ác đang giương cung trong bóng tối, sẵn sàng tra tên vào cung, để bắn giết người tâm hồn ngay thẳng.
- 新标点和合本 - 看哪,恶人弯弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心里正直的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,恶人弯弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心里正直的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 看哪,恶人弯弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心里正直的人。
- 当代译本 - 看啊,恶人弯弓搭箭, 要暗射心地正直的人。
- 圣经新译本 - 看哪!恶人的弓已经拉开, 箭已经上弦, 要从暗处射那心里正直的人。
- 中文标准译本 - 看哪,恶人拉开弓, 在弦上备好箭, 要在幽暗中射那心里正直的人!
- 现代标点和合本 - 看哪,恶人弯弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心里正直的人。
- 和合本(拼音版) - 看哪,恶人弯弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心里正直的人。
- New International Version - For look, the wicked bend their bows; they set their arrows against the strings to shoot from the shadows at the upright in heart.
- New International Reader's Version - Look! Evil people are bending their bows. They are placing their arrows against the strings. They are planning to shoot from the shadows at those who have honest hearts.
- English Standard Version - for behold, the wicked bend the bow; they have fitted their arrow to the string to shoot in the dark at the upright in heart;
- New Living Translation - The wicked are stringing their bows and fitting their arrows on the bowstrings. They shoot from the shadows at those whose hearts are right.
- Christian Standard Bible - For look, the wicked string bows; they put their arrows on bowstrings to shoot from the shadows at the upright in heart.
- New American Standard Bible - For, behold, the wicked bend the bow, They have set their arrow on the string To shoot in darkness at the upright in heart.
- New King James Version - For look! The wicked bend their bow, They make ready their arrow on the string, That they may shoot secretly at the upright in heart.
- Amplified Bible - For look, the wicked are bending the bow; They take aim with their arrow on the string To shoot [by stealth] in darkness at the upright in heart.
- American Standard Version - For, lo, the wicked bend the bow, They make ready their arrow upon the string, That they may shoot in darkness at the upright in heart;
- King James Version - For, lo, the wicked bend their bow, they make ready their arrow upon the string, that they may privily shoot at the upright in heart.
- New English Translation - For look, the wicked prepare their bows, they put their arrows on the strings, to shoot in the darkness at the morally upright.
- World English Bible - For, behold, the wicked bend their bows. They set their arrows on the strings, that they may shoot in darkness at the upright in heart.
- 新標點和合本 - 看哪,惡人彎弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心裏正直的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,惡人彎弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心裏正直的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,惡人彎弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心裏正直的人。
- 當代譯本 - 看啊,惡人彎弓搭箭, 要暗射心地正直的人。
- 聖經新譯本 - 看哪!惡人的弓已經拉開, 箭已經上弦, 要從暗處射那心裡正直的人。
- 呂振中譯本 - 看哪,惡人拉緊了弓, 把箭搭在弦上, 要在暗中射那心裏正直的人。
- 中文標準譯本 - 看哪,惡人拉開弓, 在弦上備好箭, 要在幽暗中射那心裡正直的人!
- 現代標點和合本 - 看哪,惡人彎弓,把箭搭在弦上, 要在暗中射那心裡正直的人。
- 文理和合譯本 - 惡者彎弓、注矢於弦、暗射心正之人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人張弓運矢於弦、暗射心直之人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 君不見群小彎弓箭在絃。欲於暗中射賢良。
- Nueva Versión Internacional - Vean cómo tensan sus arcos los malvados: preparan las flechas sobre la cuerda para disparar desde las sombras contra los rectos de corazón.
- 현대인의 성경 - 악인들이 활을 당겨 으슥한 곳에서 선한 사람들을 쏘려고 한다.
- Новый Русский Перевод - Господи, помоги, потому что не стало святого, исчезли верные среди людей!
- Восточный перевод - Вечный, помоги, потому что не стало благочестивых, исчезли верные среди людей!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, помоги, потому что не стало благочестивых, исчезли верные среди людей!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, помоги, потому что не стало благочестивых, исчезли верные среди людей!
- La Bible du Semeur 2015 - Vois les méchants bander leur arc, poser leur flèche sur la corde pour tirer dans l’obscurité ╵sur ceux dont le cœur est intègre.
- リビングバイブル - 悪者どもは弓を張り、弦に矢をつがえ、 神の民を射ようと待ち伏せています。
- Nova Versão Internacional - Vejam! Os ímpios preparam os seus arcos; colocam as flechas contra as cordas para das sombras as atirarem nos retos de coração.
- Hoffnung für alle - Siehst du denn nicht, dass die Mörder schon die Pfeile aufgelegt und ihre Bogen gespannt haben? Aus dem Hinterhalt wollen sie auf jene schießen, die aufrichtig mit Gott leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคนชั่วได้โก่งคันธนู พวกเขาได้เอาลูกศรพาดสายไว้ เพื่อยิงจากเงามืด ยิงไปที่ผู้มีใจเที่ยงตรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูสิ เพราะพวกคนชั่วน้าวคันธนู แล้วพาดลูกศรไว้กับสายธนู เพื่อยิงไปยังหัวใจของบรรดาผู้มีใจเที่ยงธรรม ท่ามกลางความมืด
交叉引用
- Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
- Thi Thiên 10:2 - Vì kiêu ngạo, người ác hăm hở đuổi theo người bị hại. Nhưng xin cho họ sa vào mưu chước họ đã bày ra.
- Thi Thiên 125:4 - Chúa Hằng Hữu ôi, xin ban phước cho người hiền đức, là những người có lòng công chính.
- Thi Thiên 10:8 - Họ rình rập nơi thôn làng, mai phục ám sát người vô tội. Bí mật rình mò chờ nạn nhân.
- Thi Thiên 10:9 - Họ nằm yên như sư tử ngụy trang, để bắt người khốn cùng. Họ bắt được người ấy và gỡ ra khỏi lưới.
- 1 Sa-mu-ên 18:21 - Ông nhủ thầm: “Gả con cho hắn để rồi dùng con ta hại hắn, như vậy hắn dễ bị người Phi-li-tin giết hơn!” Nhưng ông lại nói với Đa-vít: “Hôm nay con có thể làm phò mã thật rồi.”
- 1 Sa-mu-ên 23:9 - Nhưng Đa-vít biết được Sau-lơ tính kế hại mình, nên bảo A-bia-tha đem ê-phót đến.
- Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
- Ma-thi-ơ 26:4 - tìm âm mưu để bắt giết Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:12 - Đến sáng, một số người Do Thái thề sẽ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:13 - Có trên bốn mươi người tham gia kế hoạch đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:14 - Họ đến báo với các thầy trưởng tế và các trưởng lão: “Chúng tôi đã tuyên thệ tuyệt thực cho đến khi giết được Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 23:15 - Vậy, bây giờ xin quý Ngài và Hội Đồng Quốc Gia yêu cầu chỉ huy trưởng giải ông ấy xuống đây ngày mai, làm như quý ngài định xét hỏi nội vụ cho kỹ càng hơn. Còn chúng tôi chuẩn bị sẵn sàng để giết ông ấy trên đường đi.”
- Thi Thiên 64:10 - Người công chính sẽ vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, và ẩn náu trong Ngài. Người có lòng ngay thẳng sẽ ca ngợi Ngài.
- Thi Thiên 7:10 - Đức Chúa Trời là khiên thuẫn chở che tôi, giải cứu người có lòng chính trực.
- Thi Thiên 94:15 - Vì công lý sẽ trở lại với người công chính, và tất cả người ngay sẽ theo chính đạo.
- Thi Thiên 32:11 - Những người công chính, hãy vui vẻ và mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu! Những người có lòng ngay thẳng, hãy reo vui!
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
- Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
- Thi Thiên 37:14 - Người ác tuốt gươm và giương cung để hại người nghèo thiếu và cùng khốn, và giết người làm điều ngay thẳng.
- Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
- Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.