Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • 新标点和合本 - 我是投靠耶和华; 你们怎么对我说:“你当像鸟飞往你的山去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我投靠耶和华; 你们怎么对我说:“你当像鸟逃到你们的山去;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我投靠耶和华; 你们怎么对我说:“你当像鸟逃到你们的山去;
  • 当代译本 - 我投靠耶和华, 你们怎能对我说:“要像飞鸟一样逃到山里。
  • 圣经新译本 - 我投靠耶和华,你们怎么对我说: “你要像飞鸟逃到你的山上去。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我投靠了耶和华, 你们怎么对我说 “要像雀鸟那样逃到你的山里去”;
  • 现代标点和合本 - 我是投靠耶和华, 你们怎么对我说:“你当像鸟,飞往你的山去!
  • 和合本(拼音版) - 我是投靠耶和华, 你们怎么对我说:“你当像鸟飞往你的山去;
  • New International Version - In the Lord I take refuge. How then can you say to me: “Flee like a bird to your mountain.
  • New International Reader's Version - I run to the Lord for safety. So how can you say to me, “Fly away like a bird to your mountain.
  • English Standard Version - In the Lord I take refuge; how can you say to my soul, “Flee like a bird to your mountain,
  • New Living Translation - I trust in the Lord for protection. So why do you say to me, “Fly like a bird to the mountains for safety!
  • The Message - I’ve already run for dear life straight to the arms of God. So why would I run away now when you say, “Run to the mountains; the evil bows are bent, the wicked arrows Aimed to shoot under cover of darkness at every heart open to God. The bottom’s dropped out of the country; good people don’t have a chance”?
  • Christian Standard Bible - I have taken refuge in the Lord. How can you say to me, “Escape to the mountains like a bird!
  • New American Standard Bible - In the Lord I take refuge; How can you say to my soul, “Flee as a bird to your mountain?
  • New King James Version - In the Lord I put my trust; How can you say to my soul, “Flee as a bird to your mountain”?
  • Amplified Bible - In the Lord I take refuge [and put my trust]; How can you say to me, “Flee like a bird to your mountain;
  • American Standard Version - In Jehovah do I take refuge: How say ye to my soul, Flee as a bird to your mountain;
  • King James Version - In the Lord put I my trust: how say ye to my soul, Flee as a bird to your mountain?
  • New English Translation - In the Lord I have taken shelter. How can you say to me, “Flee to a mountain like a bird!
  • World English Bible - In Yahweh, I take refuge. How can you say to my soul, “Flee as a bird to your mountain”?
  • 新標點和合本 - 我是投靠耶和華; 你們怎麼對我說:你當像鳥飛往你的山去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我投靠耶和華; 你們怎麼對我說:「你當像鳥逃到你們的山去;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我投靠耶和華; 你們怎麼對我說:「你當像鳥逃到你們的山去;
  • 當代譯本 - 我投靠耶和華, 你們怎能對我說:「要像飛鳥一樣逃到山裡。
  • 聖經新譯本 - 我投靠耶和華,你們怎麼對我說: “你要像飛鳥逃到你的山上去。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 我是避難於永恆主裏面的; 你們怎能對我說: 『你要像鳥逃往山上去 呢?
  • 中文標準譯本 - 我投靠了耶和華, 你們怎麼對我說 「要像雀鳥那樣逃到你的山裡去」;
  • 現代標點和合本 - 我是投靠耶和華, 你們怎麼對我說:「你當像鳥,飛往你的山去!
  • 文理和合譯本 - 我託庇於耶和華、爾曹胡謂我曰、宜如禽鳥、翱翔於山、
  • 文理委辦譯本 - 有曰爾當遁逃、如鳥歸岑兮、惡者將挽弓繳矢、私射直躬之人兮、柱石傾頹、義士孤行兮、不知余惟耶和華是倚是憑兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我是倚賴主者、爾曹如何向我云、爾當遁逃爾山、如鳥雀之飛去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 友人勸我學飛鳥。飛入深山避災殃。
  • Nueva Versión Internacional - En el Señor hallo refugio. ¿Cómo, pues, se atreven a decirme: «Huye al monte, como las aves»?
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와를 의지하는 나에게 어떻게 이런 말을 할 수 있느냐? “너는 새처럼 산으로 도망하라.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора, под восьмиструнный инструмент. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Под шеминит . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Под шеминит . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Под шеминит . Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un psaume de David. Oui, j’ai fait mon refuge ╵de l’Eternel. Pourquoi alors me répéter : « Prends ton vol, comme un passereau, ╵afin de fuir dans les montagnes  » ?
  • リビングバイブル - 私は主に信頼しています。 なぜ、あなたたちは臆面もなく、 「身の安全のため山へ逃げろ」と言うのですか。
  • Nova Versão Internacional - No Senhor me refugio. Como então vocês podem dizer-me: “Fuja como um pássaro para os montes”?
  • Hoffnung für alle - Von David. Bei dem Herrn suche ich Schutz. Wie könnt ihr da zu mir sagen: »Du musst ins Gebirge fliehen! Flieg fort wie ein Vogel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าลี้ภัยอยู่ในองค์พระผู้เป็นเจ้า แล้วเหตุใดท่านจึงกล่าวกับข้าพเจ้าว่า “จงหนีไปที่ภูเขาของท่านดั่งนก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่ง ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ได้​อย่างไร​ว่า “หนี​ไป​ยัง​ภูเขา​ของ​ท่าน​ดั่ง​นก
交叉引用
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Thi Thiên 16:1 - Lạy Chúa, xin phù hộ con, vì con trú ẩn trong Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 21:10 - Ngày hôm ấy, Đa-vít tiếp tục chạy trốn vì sợ Sau-lơ, ông đến gặp Vua A-kích của đất Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • 1 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít ghi lòng các lời này vì sợ Vua A-kích của đất Gát.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • 1 Sa-mu-ên 20:38 - Ông nói thêm: “Nhanh lên đừng trì hoãn.” Thiếu niên nhặt mũi tên đem lại cho Giô-na-than.
  • 1 Sa-mu-ên 22:3 - Một hôm, Đa-vít đi Mít-bê thuộc xứ Mô-áp để xin vua: “Xin cho cha mẹ tôi được ở lại với vua, cho đến khi tôi biết được điều Đức Chúa Trời sẽ làm cho mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • Thi Thiên 55:6 - Ước gì con có đôi cánh như bồ câu; cao bay xa chạy tìm đường an thân!
  • Thi Thiên 55:7 - Để chạy thoát đi xa, ở tận vùng hoang mạc.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Châm Ngôn 6:5 - Phải lo giải thoát lấy thân, như nai thoát tay thợ săn, như chim thoát bẫy.
  • Thi Thiên 56:11 - Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • 1 Sa-mu-ên 23:14 - Sau đó, Đa-vít hoạt động trong vùng đồi núi thuộc hoang mạc Xíp. Sau-lơ vẫn tiếp tục săn đuổi Đa-vít hằng ngày, nhưng Đức Chúa Trời không để vua gặp Đa-vít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!
  • 新标点和合本 - 我是投靠耶和华; 你们怎么对我说:“你当像鸟飞往你的山去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我投靠耶和华; 你们怎么对我说:“你当像鸟逃到你们的山去;
  • 和合本2010(神版-简体) - 我投靠耶和华; 你们怎么对我说:“你当像鸟逃到你们的山去;
  • 当代译本 - 我投靠耶和华, 你们怎能对我说:“要像飞鸟一样逃到山里。
  • 圣经新译本 - 我投靠耶和华,你们怎么对我说: “你要像飞鸟逃到你的山上去。(本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我投靠了耶和华, 你们怎么对我说 “要像雀鸟那样逃到你的山里去”;
  • 现代标点和合本 - 我是投靠耶和华, 你们怎么对我说:“你当像鸟,飞往你的山去!
  • 和合本(拼音版) - 我是投靠耶和华, 你们怎么对我说:“你当像鸟飞往你的山去;
  • New International Version - In the Lord I take refuge. How then can you say to me: “Flee like a bird to your mountain.
  • New International Reader's Version - I run to the Lord for safety. So how can you say to me, “Fly away like a bird to your mountain.
  • English Standard Version - In the Lord I take refuge; how can you say to my soul, “Flee like a bird to your mountain,
  • New Living Translation - I trust in the Lord for protection. So why do you say to me, “Fly like a bird to the mountains for safety!
  • The Message - I’ve already run for dear life straight to the arms of God. So why would I run away now when you say, “Run to the mountains; the evil bows are bent, the wicked arrows Aimed to shoot under cover of darkness at every heart open to God. The bottom’s dropped out of the country; good people don’t have a chance”?
  • Christian Standard Bible - I have taken refuge in the Lord. How can you say to me, “Escape to the mountains like a bird!
  • New American Standard Bible - In the Lord I take refuge; How can you say to my soul, “Flee as a bird to your mountain?
  • New King James Version - In the Lord I put my trust; How can you say to my soul, “Flee as a bird to your mountain”?
  • Amplified Bible - In the Lord I take refuge [and put my trust]; How can you say to me, “Flee like a bird to your mountain;
  • American Standard Version - In Jehovah do I take refuge: How say ye to my soul, Flee as a bird to your mountain;
  • King James Version - In the Lord put I my trust: how say ye to my soul, Flee as a bird to your mountain?
  • New English Translation - In the Lord I have taken shelter. How can you say to me, “Flee to a mountain like a bird!
  • World English Bible - In Yahweh, I take refuge. How can you say to my soul, “Flee as a bird to your mountain”?
  • 新標點和合本 - 我是投靠耶和華; 你們怎麼對我說:你當像鳥飛往你的山去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我投靠耶和華; 你們怎麼對我說:「你當像鳥逃到你們的山去;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我投靠耶和華; 你們怎麼對我說:「你當像鳥逃到你們的山去;
  • 當代譯本 - 我投靠耶和華, 你們怎能對我說:「要像飛鳥一樣逃到山裡。
  • 聖經新譯本 - 我投靠耶和華,你們怎麼對我說: “你要像飛鳥逃到你的山上去。(本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 我是避難於永恆主裏面的; 你們怎能對我說: 『你要像鳥逃往山上去 呢?
  • 中文標準譯本 - 我投靠了耶和華, 你們怎麼對我說 「要像雀鳥那樣逃到你的山裡去」;
  • 現代標點和合本 - 我是投靠耶和華, 你們怎麼對我說:「你當像鳥,飛往你的山去!
  • 文理和合譯本 - 我託庇於耶和華、爾曹胡謂我曰、宜如禽鳥、翱翔於山、
  • 文理委辦譯本 - 有曰爾當遁逃、如鳥歸岑兮、惡者將挽弓繳矢、私射直躬之人兮、柱石傾頹、義士孤行兮、不知余惟耶和華是倚是憑兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我是倚賴主者、爾曹如何向我云、爾當遁逃爾山、如鳥雀之飛去、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 友人勸我學飛鳥。飛入深山避災殃。
  • Nueva Versión Internacional - En el Señor hallo refugio. ¿Cómo, pues, se atreven a decirme: «Huye al monte, como las aves»?
  • 현대인의 성경 - 너희는 여호와를 의지하는 나에게 어떻게 이런 말을 할 수 있느냐? “너는 새처럼 산으로 도망하라.
  • Новый Русский Перевод - Дирижеру хора, под восьмиструнный инструмент. Псалом Давида.
  • Восточный перевод - Дирижёру хора. Под шеминит . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дирижёру хора. Под шеминит . Песнь Давуда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дирижёру хора. Под шеминит . Песнь Довуда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au chef de chœur. Un psaume de David. Oui, j’ai fait mon refuge ╵de l’Eternel. Pourquoi alors me répéter : « Prends ton vol, comme un passereau, ╵afin de fuir dans les montagnes  » ?
  • リビングバイブル - 私は主に信頼しています。 なぜ、あなたたちは臆面もなく、 「身の安全のため山へ逃げろ」と言うのですか。
  • Nova Versão Internacional - No Senhor me refugio. Como então vocês podem dizer-me: “Fuja como um pássaro para os montes”?
  • Hoffnung für alle - Von David. Bei dem Herrn suche ich Schutz. Wie könnt ihr da zu mir sagen: »Du musst ins Gebirge fliehen! Flieg fort wie ein Vogel!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าลี้ภัยอยู่ในองค์พระผู้เป็นเจ้า แล้วเหตุใดท่านจึงกล่าวกับข้าพเจ้าว่า “จงหนีไปที่ภูเขาของท่านดั่งนก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​แสวงหา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ที่​พึ่ง ท่าน​พูด​กับ​ข้าพเจ้า​ได้​อย่างไร​ว่า “หนี​ไป​ยัง​ภูเขา​ของ​ท่าน​ดั่ง​นก
  • 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
  • 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
  • Thi Thiên 16:1 - Lạy Chúa, xin phù hộ con, vì con trú ẩn trong Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 21:10 - Ngày hôm ấy, Đa-vít tiếp tục chạy trốn vì sợ Sau-lơ, ông đến gặp Vua A-kích của đất Gát.
  • 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
  • 1 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít ghi lòng các lời này vì sợ Vua A-kích của đất Gát.
  • Thi Thiên 7:1 - Con ẩn trú nơi Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con. Xin cứu con khỏi những người đuổi bắt con—xin giải cứu con!
  • 1 Sa-mu-ên 20:38 - Ông nói thêm: “Nhanh lên đừng trì hoãn.” Thiếu niên nhặt mũi tên đem lại cho Giô-na-than.
  • 1 Sa-mu-ên 22:3 - Một hôm, Đa-vít đi Mít-bê thuộc xứ Mô-áp để xin vua: “Xin cho cha mẹ tôi được ở lại với vua, cho đến khi tôi biết được điều Đức Chúa Trời sẽ làm cho mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 19:11 - Sau-lơ sai người đến canh giữ nhà Đa-vít, chờ đến sáng sẽ giết. Nhưng Mi-canh bảo chồng: “Nếu không trốn thoát đêm nay, sáng mai anh sẽ bị giết.”
  • Thi Thiên 31:14 - Chúa Hằng Hữu ôi, lòng con tin cậy Chúa. Con trình thưa: “Ngài là Đức Chúa Trời của con!”
  • Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
  • Thi Thiên 25:2 - Đức Chúa Trời ôi, con tin cậy Ngài luôn! Xin đừng để con hổ thẹn, đừng cho kẻ thù thắng con.
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • Thi Thiên 55:6 - Ước gì con có đôi cánh như bồ câu; cao bay xa chạy tìm đường an thân!
  • Thi Thiên 55:7 - Để chạy thoát đi xa, ở tận vùng hoang mạc.
  • Lu-ca 13:31 - Ngay lúc đó, mấy thầy Pha-ri-si đến báo tin: “Vua Hê-rốt đang tìm giết Thầy, xin Thầy lánh đi nơi khác!”
  • Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
  • Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
  • Châm Ngôn 6:5 - Phải lo giải thoát lấy thân, như nai thoát tay thợ săn, như chim thoát bẫy.
  • Thi Thiên 56:11 - Con tin cậy Đức Chúa Trời, vậy tại sao con phải sợ lo? Có thể nào con người hại được con?
  • 1 Sa-mu-ên 23:14 - Sau đó, Đa-vít hoạt động trong vùng đồi núi thuộc hoang mạc Xíp. Sau-lơ vẫn tiếp tục săn đuổi Đa-vít hằng ngày, nhưng Đức Chúa Trời không để vua gặp Đa-vít.
圣经
资源
计划
奉献