Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • 新标点和合本 - 暴风一过,恶人归于无有; 义人的根基却是永久。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暴风一过,恶人归于无有; 义人却有永久的根基。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暴风一过,恶人归于无有; 义人却有永久的根基。
  • 当代译本 - 暴风扫过, 恶人消逝无踪, 义人永不动摇。
  • 圣经新译本 - 暴风一过,恶人就归于无有, 义人却有永远的根基。
  • 中文标准译本 - 旋风一过,恶人就不复存在; 而义人却有永远的根基。
  • 现代标点和合本 - 暴风一过,恶人归于无有, 义人的根基却是永久。
  • 和合本(拼音版) - 暴风一过,恶人归于无有, 义人的根基却是永久。
  • New International Version - When the storm has swept by, the wicked are gone, but the righteous stand firm forever.
  • New International Reader's Version - When the storm is over, sinners are gone. But those who do right stand firm forever.
  • English Standard Version - When the tempest passes, the wicked is no more, but the righteous is established forever.
  • New Living Translation - When the storms of life come, the wicked are whirled away, but the godly have a lasting foundation.
  • The Message - When the storm is over, there’s nothing left of the wicked; good people, firm on their rock foundation, aren’t even fazed.
  • Christian Standard Bible - When the whirlwind passes, the wicked are no more, but the righteous are secure forever.
  • New American Standard Bible - When the whirlwind passes, the wicked is no more, But the righteous has an everlasting foundation.
  • New King James Version - When the whirlwind passes by, the wicked is no more, But the righteous has an everlasting foundation.
  • Amplified Bible - When the whirlwind passes, the wicked is no more, But the righteous has an everlasting foundation.
  • American Standard Version - When the whirlwind passeth, the wicked is no more; But the righteous is an everlasting foundation.
  • King James Version - As the whirlwind passeth, so is the wicked no more: but the righteous is an everlasting foundation.
  • New English Translation - When the storm passes through, the wicked are swept away, but the righteous are an everlasting foundation.
  • World English Bible - When the whirlwind passes, the wicked is no more; but the righteous stand firm forever.
  • 新標點和合本 - 暴風一過,惡人歸於無有; 義人的根基卻是永久。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暴風一過,惡人歸於無有; 義人卻有永久的根基。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暴風一過,惡人歸於無有; 義人卻有永久的根基。
  • 當代譯本 - 暴風掃過, 惡人消逝無蹤, 義人永不動搖。
  • 聖經新譯本 - 暴風一過,惡人就歸於無有, 義人卻有永遠的根基。
  • 呂振中譯本 - 暴風一過,惡人歸於無有; 義人卻 有 永久的根基。
  • 中文標準譯本 - 旋風一過,惡人就不復存在; 而義人卻有永遠的根基。
  • 現代標點和合本 - 暴風一過,惡人歸於無有, 義人的根基卻是永久。
  • 文理和合譯本 - 狂風驟過、惡者烏有、惟彼義者、其基永存、
  • 文理委辦譯本 - 烈風一至、惡者歸於無有、義人立而不倚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人歸於無有、如狂風之疾過、惟善人有基永存、
  • Nueva Versión Internacional - Pasa la tormenta y desaparece el malvado, pero el justo permanece firme para siempre.
  • 현대인의 성경 - 재난이 폭풍처럼 밀어닥치면 악인은 없어져도 의로운 사람은 끄떡도 하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Пронесется буря – и нет нечестивых, а праведные устоят вовеки.
  • Восточный перевод - Пронесётся буря и сметёт нечестивых, а праведные устоят вовеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пронесётся буря и сметёт нечестивых, а праведные устоят вовеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пронесётся буря и сметёт нечестивых, а праведные устоят вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand la tempête a passé, le méchant n’est plus, alors que le juste est établi sur un fondement éternel.
  • リビングバイブル - 災いは竜巻のように襲いかかり、 あっという間に悪人を巻き上げます。 しかし、正しい人には重い錨があるので安心です。
  • Nova Versão Internacional - Passada a tempestade, o ímpio já não existe, mas o justo permanece firme para sempre.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein Sturm aufzieht, wird der Gottlose mit fortgerissen; aber wer Gottes Willen tut, der steht auf festem Fundament.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมรสุมพัดกระหน่ำ คนชั่วร้ายก็สิ้นไป แต่คนชอบธรรมยืนหยัดมั่นคงเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ลม​พายุ​ผ่าน​พ้น​ไป คน​ชั่วร้าย​จะ​สูญ​หาย​ไป​หมด แต่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​มั่นคง​ไป​ชั่วนิรันดร์
交叉引用
  • Châm Ngôn 12:7 - Người ác bị lật đổ và tiêu tan, nhà người công chính luôn đứng vững vàng.
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Gióp 27:19 - Khi đi ngủ kẻ ác vẫn giàu có, nhưng lúc thức dậy sự nghiệp tan tành.
  • Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Châm Ngôn 12:3 - Gian ác không đem lại hạnh phước bền lâu, nhưng người công chính sẽ đâm rễ vững vàng.
  • Châm Ngôn 10:30 - Người công chính trường tồn bất diệt, nhưng người ác không còn đất dung thân.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bão thổi qua, ác nhân tan tác, người lành tin kính vững mạnh đời đời.
  • 新标点和合本 - 暴风一过,恶人归于无有; 义人的根基却是永久。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 暴风一过,恶人归于无有; 义人却有永久的根基。
  • 和合本2010(神版-简体) - 暴风一过,恶人归于无有; 义人却有永久的根基。
  • 当代译本 - 暴风扫过, 恶人消逝无踪, 义人永不动摇。
  • 圣经新译本 - 暴风一过,恶人就归于无有, 义人却有永远的根基。
  • 中文标准译本 - 旋风一过,恶人就不复存在; 而义人却有永远的根基。
  • 现代标点和合本 - 暴风一过,恶人归于无有, 义人的根基却是永久。
  • 和合本(拼音版) - 暴风一过,恶人归于无有, 义人的根基却是永久。
  • New International Version - When the storm has swept by, the wicked are gone, but the righteous stand firm forever.
  • New International Reader's Version - When the storm is over, sinners are gone. But those who do right stand firm forever.
  • English Standard Version - When the tempest passes, the wicked is no more, but the righteous is established forever.
  • New Living Translation - When the storms of life come, the wicked are whirled away, but the godly have a lasting foundation.
  • The Message - When the storm is over, there’s nothing left of the wicked; good people, firm on their rock foundation, aren’t even fazed.
  • Christian Standard Bible - When the whirlwind passes, the wicked are no more, but the righteous are secure forever.
  • New American Standard Bible - When the whirlwind passes, the wicked is no more, But the righteous has an everlasting foundation.
  • New King James Version - When the whirlwind passes by, the wicked is no more, But the righteous has an everlasting foundation.
  • Amplified Bible - When the whirlwind passes, the wicked is no more, But the righteous has an everlasting foundation.
  • American Standard Version - When the whirlwind passeth, the wicked is no more; But the righteous is an everlasting foundation.
  • King James Version - As the whirlwind passeth, so is the wicked no more: but the righteous is an everlasting foundation.
  • New English Translation - When the storm passes through, the wicked are swept away, but the righteous are an everlasting foundation.
  • World English Bible - When the whirlwind passes, the wicked is no more; but the righteous stand firm forever.
  • 新標點和合本 - 暴風一過,惡人歸於無有; 義人的根基卻是永久。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 暴風一過,惡人歸於無有; 義人卻有永久的根基。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 暴風一過,惡人歸於無有; 義人卻有永久的根基。
  • 當代譯本 - 暴風掃過, 惡人消逝無蹤, 義人永不動搖。
  • 聖經新譯本 - 暴風一過,惡人就歸於無有, 義人卻有永遠的根基。
  • 呂振中譯本 - 暴風一過,惡人歸於無有; 義人卻 有 永久的根基。
  • 中文標準譯本 - 旋風一過,惡人就不復存在; 而義人卻有永遠的根基。
  • 現代標點和合本 - 暴風一過,惡人歸於無有, 義人的根基卻是永久。
  • 文理和合譯本 - 狂風驟過、惡者烏有、惟彼義者、其基永存、
  • 文理委辦譯本 - 烈風一至、惡者歸於無有、義人立而不倚。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人歸於無有、如狂風之疾過、惟善人有基永存、
  • Nueva Versión Internacional - Pasa la tormenta y desaparece el malvado, pero el justo permanece firme para siempre.
  • 현대인의 성경 - 재난이 폭풍처럼 밀어닥치면 악인은 없어져도 의로운 사람은 끄떡도 하지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Пронесется буря – и нет нечестивых, а праведные устоят вовеки.
  • Восточный перевод - Пронесётся буря и сметёт нечестивых, а праведные устоят вовеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пронесётся буря и сметёт нечестивых, а праведные устоят вовеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пронесётся буря и сметёт нечестивых, а праведные устоят вовеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand la tempête a passé, le méchant n’est plus, alors que le juste est établi sur un fondement éternel.
  • リビングバイブル - 災いは竜巻のように襲いかかり、 あっという間に悪人を巻き上げます。 しかし、正しい人には重い錨があるので安心です。
  • Nova Versão Internacional - Passada a tempestade, o ímpio já não existe, mas o justo permanece firme para sempre.
  • Hoffnung für alle - Wenn ein Sturm aufzieht, wird der Gottlose mit fortgerissen; aber wer Gottes Willen tut, der steht auf festem Fundament.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อมรสุมพัดกระหน่ำ คนชั่วร้ายก็สิ้นไป แต่คนชอบธรรมยืนหยัดมั่นคงเป็นนิตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ลม​พายุ​ผ่าน​พ้น​ไป คน​ชั่วร้าย​จะ​สูญ​หาย​ไป​หมด แต่​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม​มั่นคง​ไป​ชั่วนิรันดร์
  • Châm Ngôn 12:7 - Người ác bị lật đổ và tiêu tan, nhà người công chính luôn đứng vững vàng.
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Thi Thiên 73:18 - Thật Chúa đặt họ đứng nơi trơn trợt, bỏ họ vào đáy vực hư vong.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 73:20 - Lạy Chúa, Ngài khinh dể những ý tưởng khờ dại của họ như một người nhạo cười giấc mơ vào ban sáng.
  • Thi Thiên 37:9 - Vì người ác rồi sẽ bị diệt vong, còn ai trông chờ Chúa Hằng Hữu sẽ hưởng được đất.
  • Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
  • Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Ma-thi-ơ 7:26 - Còn ai nghe lời Ta mà không thực hành là người khờ dại, chẳng khác gì xây nhà trên bãi cát.
  • Ma-thi-ơ 7:27 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi tới tàn phá, ngôi nhà sụp đổ, hư hại nặng nề.”
  • 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • Ê-phê-sô 2:20 - Nền móng của anh chị em là Chúa Cứu Thế Giê-xu, còn các sứ đồ và tiên tri là rường cột.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Y-sai 40:24 - Chúng giống như cây mới mọc, chưa đâm rễ, khi Chúa thổi trên chúng, chúng liền héo khô.
  • Gióp 21:18 - Chúng chẳng bị cuốn theo chiều gió như rơm rác sao? Hay chẳng như tro trấu bị bão đùa đi tan tác?
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Gióp 27:19 - Khi đi ngủ kẻ ác vẫn giàu có, nhưng lúc thức dậy sự nghiệp tan tành.
  • Gióp 27:20 - Kinh hoàng chụp lấy nó như nước lụt và ban đêm cơn lốc cuốn nó đi.
  • Gióp 27:21 - Trận gió đông đùa nó bay đi mất. Ngọn trốt bốc hắn ra khỏi chỗ hắn.
  • Châm Ngôn 12:3 - Gian ác không đem lại hạnh phước bền lâu, nhưng người công chính sẽ đâm rễ vững vàng.
  • Châm Ngôn 10:30 - Người công chính trường tồn bất diệt, nhưng người ác không còn đất dung thân.
  • Thi Thiên 58:9 - Đức Chúa Trời sẽ quét sạch họ đi, cả già lẫn trẻ, nhanh hơn nồi nước nóng trên đống lửa gai.
  • Thi Thiên 15:5 - Người không cho vay tiền lấy lãi, không ăn hối lộ hại dân lành. Người như thế sẽ đứng vững vàng mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献