逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
- 新标点和合本 - 恶人所怕的,必临到他; 义人所愿的,必蒙应允。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 恶人所怕的,必临到他; 义人的心愿,必蒙应允。
- 和合本2010(神版-简体) - 恶人所怕的,必临到他; 义人的心愿,必蒙应允。
- 当代译本 - 恶人所怕的必临到他, 义人的心愿必得实现。
- 圣经新译本 - 恶人所怕的,必临到他身上; 义人所愿的,必蒙应允。
- 中文标准译本 - 恶人所惧怕的必临到他, 义人所渴望的必蒙应允。
- 现代标点和合本 - 恶人所怕的必临到他, 义人所愿的必蒙应允。
- 和合本(拼音版) - 恶人所怕的必临到他, 义人所愿的必蒙应允。
- New International Version - What the wicked dread will overtake them; what the righteous desire will be granted.
- New International Reader's Version - What sinners are afraid of will catch up with them. But those who do right will get what they want.
- English Standard Version - What the wicked dreads will come upon him, but the desire of the righteous will be granted.
- New Living Translation - The fears of the wicked will be fulfilled; the hopes of the godly will be granted.
- The Message - The nightmares of the wicked come true; what the good people desire, they get.
- Christian Standard Bible - What the wicked dreads will come to him, but what the righteous desire will be given to them.
- New American Standard Bible - What the wicked fears will come upon him, But the desire of the righteous will be granted.
- New King James Version - The fear of the wicked will come upon him, And the desire of the righteous will be granted.
- Amplified Bible - What the wicked fears will come upon him, But the desire of the righteous [for the blessings of God] will be granted.
- American Standard Version - The fear of the wicked, it shall come upon him; And the desire of the righteous shall be granted.
- King James Version - The fear of the wicked, it shall come upon him: but the desire of the righteous shall be granted.
- New English Translation - What the wicked fears will come on him; what the righteous desire will be granted.
- World English Bible - What the wicked fear, will overtake them, but the desire of the righteous will be granted.
- 新標點和合本 - 惡人所怕的,必臨到他; 義人所願的,必蒙應允。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 惡人所怕的,必臨到他; 義人的心願,必蒙應允。
- 和合本2010(神版-繁體) - 惡人所怕的,必臨到他; 義人的心願,必蒙應允。
- 當代譯本 - 惡人所怕的必臨到他, 義人的心願必得實現。
- 聖經新譯本 - 惡人所怕的,必臨到他身上; 義人所願的,必蒙應允。
- 呂振中譯本 - 惡人所怕的必臨到他; 義人所願的必蒙賜予。
- 中文標準譯本 - 惡人所懼怕的必臨到他, 義人所渴望的必蒙應允。
- 現代標點和合本 - 惡人所怕的必臨到他, 義人所願的必蒙應允。
- 文理和合譯本 - 惡者所懼必臨之、義者所欲必允之、
- 文理委辦譯本 - 惡者所畏必至、義人所欲必得。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惡人所懼、必臨及其身、善人所欲、主必賜之、
- Nueva Versión Internacional - Lo que el malvado teme, eso le ocurre; lo que el justo desea, eso recibe.
- 현대인의 성경 - 악인에게는 그가 두려워하는 것이 밀어닥치지만 의로운 사람에게는 그가 원하는 것이 이루어진다.
- Новый Русский Перевод - Что пугает нечестивых, то и постигнет их, а желания праведных будут исполнены.
- Восточный перевод - Что пугает нечестивых, то и постигнет их, а желания праведных будут исполнены.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что пугает нечестивых, то и постигнет их, а желания праведных будут исполнены.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что пугает нечестивых, то и постигнет их, а желания праведных будут исполнены.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce que le méchant redoute lui arrive, mais ce que le juste désire lui sera accordé.
- リビングバイブル - 悪人が恐れることはすべてそのとおり起こり、 正しい人が望むことはみな、 そのとおりかなえられます。
- Nova Versão Internacional - O que o ímpio teme lhe acontecerá; o que os justos desejam lhes será concedido.
- Hoffnung für alle - Wer von Gott nichts wissen will, dem stößt das zu, was er am meisten fürchtet; wer jedoch zu Gott gehört, bekommt, was er sich wünscht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งที่คนชั่วหวาดกลัวจะมาถึงเขา ส่วนสิ่งที่คนชอบธรรมปรารถนาจะบรรลุผล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งที่คนชั่วร้ายหวาดกลัวจะมาถึงตัวเขา และบรรดาผู้มีความชอบธรรมจะได้รับสิ่งที่เขาพึงปรารถนา
交叉引用
- Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
- Gióp 3:25 - Những gì tôi sợ đã phủ lên tôi. Những gì tôi kinh hãi đã xảy đến.
- Thi Thiên 21:2 - Chúa ban điều lòng người mơ ước, không từ chối lời môi miệng cầu xin.
- Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
- Thi Thiên 37:4 - Hãy vui thỏa trong Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ cho ngươi điều ước mơ.
- Y-sai 66:4 - Ta sẽ giáng tai họa kinh khiếp trên chúng, đem đến cho chúng tất cả những gì chúng sợ. Vì khi Ta gọi, chúng không trả lời. Khi Ta phán, chúng không lắng nghe. Chúng tiếp tục làm ác ngay trước mắt Ta, và chọn những việc Ta không bằng lòng.”
- Giăng 14:18 - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
- Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
- Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.