逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Môi-se kiểm kê họ đúng như lời Chúa Hằng Hữu truyền bảo mình.
- 新标点和合本 - 于是摩西照耶和华所吩咐的数点他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是摩西遵照耶和华的吩咐,按所指示的数点他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是摩西遵照耶和华的吩咐,按所指示的数点他们。
- 当代译本 - 于是,摩西照耶和华的吩咐统计利未人。
- 圣经新译本 - 于是,摩西照着耶和华的命令,就是耶和华吩咐他的,数点了利未人。
- 中文标准译本 - 摩西就按照耶和华的命令,照着所受的指示数点他们。
- 现代标点和合本 - 于是摩西照耶和华所吩咐的,数点他们。
- 和合本(拼音版) - 于是,摩西照耶和华所吩咐的数点他们。
- New International Version - So Moses counted them, as he was commanded by the word of the Lord.
- New International Reader's Version - So Moses counted them. He did just as the word of the Lord had commanded him.
- English Standard Version - So Moses listed them according to the word of the Lord, as he was commanded.
- New Living Translation - So Moses listed them, just as the Lord had commanded.
- Christian Standard Bible - So Moses registered them in obedience to the Lord as he had been commanded:
- New American Standard Bible - So Moses counted them according to the word of the Lord, just as he had been commanded.
- New King James Version - So Moses numbered them according to the word of the Lord, as he was commanded.
- Amplified Bible - So Moses numbered them just as he was commanded by the word (mouth) of the Lord.
- American Standard Version - And Moses numbered them according to the word of Jehovah, as he was commanded.
- King James Version - And Moses numbered them according to the word of the Lord, as he was commanded.
- New English Translation - So Moses numbered them according to the word of the Lord, just as he had been commanded.
- World English Bible - Moses counted them according to Yahweh’s word, as he was commanded.
- 新標點和合本 - 於是摩西照耶和華所吩咐的數點他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是摩西遵照耶和華的吩咐,按所指示的數點他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是摩西遵照耶和華的吩咐,按所指示的數點他們。
- 當代譯本 - 於是,摩西照耶和華的吩咐統計利未人。
- 聖經新譯本 - 於是,摩西照著耶和華的命令,就是耶和華吩咐他的,數點了利未人。
- 呂振中譯本 - 於是 摩西 按永恆主所吩咐的給他們點閱、照永恆主所命令的。
- 中文標準譯本 - 摩西就按照耶和華的命令,照著所受的指示數點他們。
- 現代標點和合本 - 於是摩西照耶和華所吩咐的,數點他們。
- 文理和合譯本 - 摩西遵耶和華命而核之、
- 文理委辦譯本 - 摩西遵耶和華命而行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 乃遵主所命者而核之、
- Nueva Versión Internacional - Moisés llevó a cabo el censo, tal como el Señor mismo se lo había ordenado.
- 현대인의 성경 - 그래서 모세는 여호와께서 명령하신 대로 레위 지파의 인구를 조사하였다.
- Новый Русский Перевод - И Моисей перечислил их по слову Господа, как ему было велено.
- Восточный перевод - И Муса перечислил их так, как велел ему Вечный.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Муса перечислил их так, как велел ему Вечный.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Мусо перечислил их так, как велел ему Вечный.
- La Bible du Semeur 2015 - Moïse fit ce recensement sur l’ordre de l’Eternel de la manière qu’il lui avait prescrite.
- リビングバイブル - モーセはそのとおりにしました。 レビ族は、ゲルション族、ケハテ族、メラリ族の三氏族。 そのうち、ゲルション族はリブニ族とシムイ族から成り、族長はラエルの子エルヤサフ。幕屋の西側に宿営し、人数は七、五〇〇人。
- Nova Versão Internacional - Então Moisés os contou, conforme a ordem que recebera do Senhor.
- Hoffnung für alle - Mose tat, was der Herr ihm befohlen hatte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสก็นับพวกเขาตามคำสั่งขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้นโมเสสจึงนับจำนวนคนตามคำของพระผู้เป็นเจ้า ดังที่พระองค์บัญชาไว้
交叉引用
- Dân Số Ký 3:51 - Môi-se giao bạc chuộc đó cho A-rôn và các con trai người, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo mình.
- Dân Số Ký 4:49 - Người ta kiểm kê người Lê-vi theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy, cắt phần cho mỗi người việc mình phải làm, và vật chi mình phải khiêng đi; người ta kiểm kê dân số theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se vậy.
- Dân Số Ký 4:27 - Hết thảy công việc của con cháu Ghẹt-sôn, món chi họ phải khiêng đi, và việc chi họ phải làm đều sẽ theo lệnh A-rôn và các con trai người chỉ bảo. Họ phải giao cho người Ghẹt-sôn coi sóc các món chi phải khiêng đi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
- Dân Số Ký 4:41 - Đó là những người về gia tộc Ghẹt-sôn đã được kiểm kê, tức là những người phục vụ trong Đền Tạm mà Môi-se và A-rôn tu bộ y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 4:45 - Đó là những người về các gia tộc Mê-ra-ri đã được kiểm kê. Môi-se và A-rôn kiểm kê dân số, y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy.
- Sáng Thế Ký 45:21 - Các con trai Ít-ra-ên liền sửa soạn lên đường. Theo lệnh vua, Giô-sép cấp cho họ xe ngựa, cùng với lương thực đi đường.
- Dân Số Ký 4:37 - Đó là tổng số người Kê-hát phục vụ tại Đền Tạm do Môi-se và A-rôn kiểm kê theo lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
- Dân Số Ký 3:39 - Tổng số người Lê-vi được kiểm kê theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se và A-rôn, chia theo từng họ hàng, tức là các con trai từ một tháng trở lên, được 22.000 người.