Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Môi-se kiểm kê họ đúng như lời Chúa Hằng Hữu truyền bảo mình.
  • 新标点和合本 - 于是摩西照耶和华所吩咐的数点他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是摩西遵照耶和华的吩咐,按所指示的数点他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是摩西遵照耶和华的吩咐,按所指示的数点他们。
  • 当代译本 - 于是,摩西照耶和华的吩咐统计利未人。
  • 圣经新译本 - 于是,摩西照着耶和华的命令,就是耶和华吩咐他的,数点了利未人。
  • 中文标准译本 - 摩西就按照耶和华的命令,照着所受的指示数点他们。
  • 现代标点和合本 - 于是摩西照耶和华所吩咐的,数点他们。
  • 和合本(拼音版) - 于是,摩西照耶和华所吩咐的数点他们。
  • New International Version - So Moses counted them, as he was commanded by the word of the Lord.
  • New International Reader's Version - So Moses counted them. He did just as the word of the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - So Moses listed them according to the word of the Lord, as he was commanded.
  • New Living Translation - So Moses listed them, just as the Lord had commanded.
  • Christian Standard Bible - So Moses registered them in obedience to the Lord as he had been commanded:
  • New American Standard Bible - So Moses counted them according to the word of the Lord, just as he had been commanded.
  • New King James Version - So Moses numbered them according to the word of the Lord, as he was commanded.
  • Amplified Bible - So Moses numbered them just as he was commanded by the word (mouth) of the Lord.
  • American Standard Version - And Moses numbered them according to the word of Jehovah, as he was commanded.
  • King James Version - And Moses numbered them according to the word of the Lord, as he was commanded.
  • New English Translation - So Moses numbered them according to the word of the Lord, just as he had been commanded.
  • World English Bible - Moses counted them according to Yahweh’s word, as he was commanded.
  • 新標點和合本 - 於是摩西照耶和華所吩咐的數點他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是摩西遵照耶和華的吩咐,按所指示的數點他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是摩西遵照耶和華的吩咐,按所指示的數點他們。
  • 當代譯本 - 於是,摩西照耶和華的吩咐統計利未人。
  • 聖經新譯本 - 於是,摩西照著耶和華的命令,就是耶和華吩咐他的,數點了利未人。
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 按永恆主所吩咐的給他們點閱、照永恆主所命令的。
  • 中文標準譯本 - 摩西就按照耶和華的命令,照著所受的指示數點他們。
  • 現代標點和合本 - 於是摩西照耶和華所吩咐的,數點他們。
  • 文理和合譯本 - 摩西遵耶和華命而核之、
  • 文理委辦譯本 - 摩西遵耶和華命而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 乃遵主所命者而核之、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés llevó a cabo el censo, tal como el Señor mismo se lo había ordenado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 여호와께서 명령하신 대로 레위 지파의 인구를 조사하였다.
  • Новый Русский Перевод - И Моисей перечислил их по слову Господа, как ему было велено.
  • Восточный перевод - И Муса перечислил их так, как велел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Муса перечислил их так, как велел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Мусо перечислил их так, как велел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse fit ce recensement sur l’ordre de l’Eternel de la manière qu’il lui avait prescrite.
  • リビングバイブル - モーセはそのとおりにしました。 レビ族は、ゲルション族、ケハテ族、メラリ族の三氏族。 そのうち、ゲルション族はリブニ族とシムイ族から成り、族長はラエルの子エルヤサフ。幕屋の西側に宿営し、人数は七、五〇〇人。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés os contou, conforme a ordem que recebera do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Mose tat, was der Herr ihm befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสก็นับพวกเขาตามคำสั่งขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​โมเสส​จึง​นับ​จำนวน​คน​ตาม​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดังที่​พระ​องค์​บัญชา​ไว้
交叉引用
  • Dân Số Ký 3:51 - Môi-se giao bạc chuộc đó cho A-rôn và các con trai người, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo mình.
  • Dân Số Ký 4:49 - Người ta kiểm kê người Lê-vi theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy, cắt phần cho mỗi người việc mình phải làm, và vật chi mình phải khiêng đi; người ta kiểm kê dân số theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se vậy.
  • Dân Số Ký 4:27 - Hết thảy công việc của con cháu Ghẹt-sôn, món chi họ phải khiêng đi, và việc chi họ phải làm đều sẽ theo lệnh A-rôn và các con trai người chỉ bảo. Họ phải giao cho người Ghẹt-sôn coi sóc các món chi phải khiêng đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
  • Dân Số Ký 4:41 - Đó là những người về gia tộc Ghẹt-sôn đã được kiểm kê, tức là những người phục vụ trong Đền Tạm mà Môi-se và A-rôn tu bộ y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 4:45 - Đó là những người về các gia tộc Mê-ra-ri đã được kiểm kê. Môi-se và A-rôn kiểm kê dân số, y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy.
  • Sáng Thế Ký 45:21 - Các con trai Ít-ra-ên liền sửa soạn lên đường. Theo lệnh vua, Giô-sép cấp cho họ xe ngựa, cùng với lương thực đi đường.
  • Dân Số Ký 4:37 - Đó là tổng số người Kê-hát phục vụ tại Đền Tạm do Môi-se và A-rôn kiểm kê theo lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
  • Dân Số Ký 3:39 - Tổng số người Lê-vi được kiểm kê theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se và A-rôn, chia theo từng họ hàng, tức là các con trai từ một tháng trở lên, được 22.000 người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như vậy, Môi-se kiểm kê họ đúng như lời Chúa Hằng Hữu truyền bảo mình.
  • 新标点和合本 - 于是摩西照耶和华所吩咐的数点他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是摩西遵照耶和华的吩咐,按所指示的数点他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是摩西遵照耶和华的吩咐,按所指示的数点他们。
  • 当代译本 - 于是,摩西照耶和华的吩咐统计利未人。
  • 圣经新译本 - 于是,摩西照着耶和华的命令,就是耶和华吩咐他的,数点了利未人。
  • 中文标准译本 - 摩西就按照耶和华的命令,照着所受的指示数点他们。
  • 现代标点和合本 - 于是摩西照耶和华所吩咐的,数点他们。
  • 和合本(拼音版) - 于是,摩西照耶和华所吩咐的数点他们。
  • New International Version - So Moses counted them, as he was commanded by the word of the Lord.
  • New International Reader's Version - So Moses counted them. He did just as the word of the Lord had commanded him.
  • English Standard Version - So Moses listed them according to the word of the Lord, as he was commanded.
  • New Living Translation - So Moses listed them, just as the Lord had commanded.
  • Christian Standard Bible - So Moses registered them in obedience to the Lord as he had been commanded:
  • New American Standard Bible - So Moses counted them according to the word of the Lord, just as he had been commanded.
  • New King James Version - So Moses numbered them according to the word of the Lord, as he was commanded.
  • Amplified Bible - So Moses numbered them just as he was commanded by the word (mouth) of the Lord.
  • American Standard Version - And Moses numbered them according to the word of Jehovah, as he was commanded.
  • King James Version - And Moses numbered them according to the word of the Lord, as he was commanded.
  • New English Translation - So Moses numbered them according to the word of the Lord, just as he had been commanded.
  • World English Bible - Moses counted them according to Yahweh’s word, as he was commanded.
  • 新標點和合本 - 於是摩西照耶和華所吩咐的數點他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是摩西遵照耶和華的吩咐,按所指示的數點他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是摩西遵照耶和華的吩咐,按所指示的數點他們。
  • 當代譯本 - 於是,摩西照耶和華的吩咐統計利未人。
  • 聖經新譯本 - 於是,摩西照著耶和華的命令,就是耶和華吩咐他的,數點了利未人。
  • 呂振中譯本 - 於是 摩西 按永恆主所吩咐的給他們點閱、照永恆主所命令的。
  • 中文標準譯本 - 摩西就按照耶和華的命令,照著所受的指示數點他們。
  • 現代標點和合本 - 於是摩西照耶和華所吩咐的,數點他們。
  • 文理和合譯本 - 摩西遵耶和華命而核之、
  • 文理委辦譯本 - 摩西遵耶和華命而行。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 摩西 乃遵主所命者而核之、
  • Nueva Versión Internacional - Moisés llevó a cabo el censo, tal como el Señor mismo se lo había ordenado.
  • 현대인의 성경 - 그래서 모세는 여호와께서 명령하신 대로 레위 지파의 인구를 조사하였다.
  • Новый Русский Перевод - И Моисей перечислил их по слову Господа, как ему было велено.
  • Восточный перевод - И Муса перечислил их так, как велел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Муса перечислил их так, как велел ему Вечный.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Мусо перечислил их так, как велел ему Вечный.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moïse fit ce recensement sur l’ordre de l’Eternel de la manière qu’il lui avait prescrite.
  • リビングバイブル - モーセはそのとおりにしました。 レビ族は、ゲルション族、ケハテ族、メラリ族の三氏族。 そのうち、ゲルション族はリブニ族とシムイ族から成り、族長はラエルの子エルヤサフ。幕屋の西側に宿営し、人数は七、五〇〇人。
  • Nova Versão Internacional - Então Moisés os contou, conforme a ordem que recebera do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Mose tat, was der Herr ihm befohlen hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นโมเสสก็นับพวกเขาตามคำสั่งขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​โมเสส​จึง​นับ​จำนวน​คน​ตาม​คำ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดังที่​พระ​องค์​บัญชา​ไว้
  • Dân Số Ký 3:51 - Môi-se giao bạc chuộc đó cho A-rôn và các con trai người, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã truyền bảo mình.
  • Dân Số Ký 4:49 - Người ta kiểm kê người Lê-vi theo lệnh Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy, cắt phần cho mỗi người việc mình phải làm, và vật chi mình phải khiêng đi; người ta kiểm kê dân số theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy Môi-se vậy.
  • Dân Số Ký 4:27 - Hết thảy công việc của con cháu Ghẹt-sôn, món chi họ phải khiêng đi, và việc chi họ phải làm đều sẽ theo lệnh A-rôn và các con trai người chỉ bảo. Họ phải giao cho người Ghẹt-sôn coi sóc các món chi phải khiêng đi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:5 - Sau đó, các thầy tế lễ sẽ đến, vì Chúa đã chọn con cháu Lê-vi để họ phục vụ Ngài, nhân danh Ngài chúc phước lành cho dân, và xét xử dân trong các vụ tranh tụng, nhất là các vụ gây thương tích, thiệt mạng.
  • Dân Số Ký 4:41 - Đó là những người về gia tộc Ghẹt-sôn đã được kiểm kê, tức là những người phục vụ trong Đền Tạm mà Môi-se và A-rôn tu bộ y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 4:45 - Đó là những người về các gia tộc Mê-ra-ri đã được kiểm kê. Môi-se và A-rôn kiểm kê dân số, y theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã cậy Môi-se truyền dạy.
  • Sáng Thế Ký 45:21 - Các con trai Ít-ra-ên liền sửa soạn lên đường. Theo lệnh vua, Giô-sép cấp cho họ xe ngựa, cùng với lương thực đi đường.
  • Dân Số Ký 4:37 - Đó là tổng số người Kê-hát phục vụ tại Đền Tạm do Môi-se và A-rôn kiểm kê theo lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se.
  • Dân Số Ký 3:39 - Tổng số người Lê-vi được kiểm kê theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se và A-rôn, chia theo từng họ hàng, tức là các con trai từ một tháng trở lên, được 22.000 người.
圣经
资源
计划
奉献