逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy kiểm kê dân số người Lê-vi tùy theo gia tộc và họ hàng. Con hãy kiểm kê tất cả người nam từ một tháng trở lên.”
- 新标点和合本 - “你要照利未人的宗族、家室数点他们。凡一个月以外的男子都要数点。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要照父家、宗族计算利未人。凡一个月以上的男子都要数点。”
- 和合本2010(神版-简体) - “你要照父家、宗族计算利未人。凡一个月以上的男子都要数点。”
- 当代译本 - “你要按利未人的宗族和家系统计他们的人口,登记所有年龄在一个月以上的男性。”
- 圣经新译本 - “你要照着利未人的父家、宗族,数点他们;所有男丁,一个月及以上的,你都要数点。”
- 中文标准译本 - “你要按父家和家族数点利未子孙;所有一个月以上的男性,你都要数点。”
- 现代标点和合本 - “你要照利未人的宗族、家室数点他们,凡一个月以外的男子都要数点。”
- 和合本(拼音版) - “你要照利未人的宗族、家室数点他们。凡一个月以外的男子都要数点。”
- New International Version - “Count the Levites by their families and clans. Count every male a month old or more.”
- New International Reader's Version - “Count the Levites by their family groups. Count every male a month old or more.”
- English Standard Version - “List the sons of Levi, by fathers’ houses and by clans; every male from a month old and upward you shall list.”
- New Living Translation - “Record the names of the members of the tribe of Levi by their families and clans. List every male who is one month old or older.”
- Christian Standard Bible - “Register the Levites by their ancestral families and their clans. You are to register every male one month old or more.”
- New American Standard Bible - “ Count the sons of Levi by their fathers’ households, by their families; every male from a month old and upward you shall count.”
- New King James Version - “Number the children of Levi by their fathers’ houses, by their families; you shall number every male from a month old and above.”
- Amplified Bible - “Number the sons of Levi by their fathers’ households, by their families (clans). You shall number every male from a month old and upward.”
- American Standard Version - Number the children of Levi by their fathers’ houses, by their families: every male from a month old and upward shalt thou number them.
- King James Version - Number the children of Levi after the house of their fathers, by their families: every male from a month old and upward shalt thou number them.
- New English Translation - “Number the Levites by their clans and their families; every male from a month old and upward you are to number.”
- World English Bible - “Count the children of Levi by their fathers’ houses, by their families. You shall count every male from a month old and upward.”
- 新標點和合本 - 「你要照利未人的宗族、家室數點他們。凡一個月以外的男子都要數點。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要照父家、宗族計算利未人。凡一個月以上的男子都要數點。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要照父家、宗族計算利未人。凡一個月以上的男子都要數點。」
- 當代譯本 - 「你要按利未人的宗族和家系統計他們的人口,登記所有年齡在一個月以上的男性。」
- 聖經新譯本 - “你要照著利未人的父家、宗族,數點他們;所有男丁,一個月及以上的,你都要數點。”
- 呂振中譯本 - 『你要將 利未 人、按他們父系的家屬、按宗族點閱點閱;一切男的、從一個月和以上的、你都要點閱。』
- 中文標準譯本 - 「你要按父家和家族數點利未子孫;所有一個月以上的男性,你都要數點。」
- 現代標點和合本 - 「你要照利未人的宗族、家室數點他們,凡一個月以外的男子都要數點。」
- 文理和合譯本 - 當循利未人之室家宗族、而核其數、凡諸丁男、自一月以上者核之、
- 文理委辦譯本 - 利未諸丁男、循其世系宗族、自一月以上者、當核其數。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾當循 利未 人之家室宗族而核其數、所當核數者、即自一月以上之男、
- Nueva Versión Internacional - «Haz un censo de los levitas por clanes y por familias patriarcales, tomando en cuenta a todo varón mayor de un mes».
- Новый Русский Перевод - – Пересчитай левитов по семьям и кланам. Пересчитай всех людей мужского пола возрастом от месяца и старше.
- Восточный перевод - – Пересчитай левитов по семьям и кланам. Пересчитай всех людей мужского пола возрастом от месяца и старше.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Пересчитай левитов по семьям и кланам. Пересчитай всех людей мужского пола возрастом от месяца и старше.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Пересчитай левитов по семьям и кланам. Пересчитай всех людей мужского пола возрастом от месяца и старше.
- La Bible du Semeur 2015 - Fais le recensement des descendants de Lévi, selon leurs groupes familiaux et leurs familles ; tu compteras tous les lévites de sexe masculin de l’âge d’un mois et plus .
- Nova Versão Internacional - “Conte os levitas pelas suas famílias e seus clãs. Serão contados todos os do sexo masculino de um mês de idade para cima”.
- Hoffnung für alle - »Zähle alle männlichen Leviten, die älter als einen Monat sind, und schreibe sie nach Sippen und Familien geordnet auf!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงนับจำนวนคนเลวีตามครอบครัวและตระกูลของเขา นับผู้ชายทุกคนอายุหนึ่งเดือนขึ้นไป”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงนับจำนวนชาวเลวีตามตระกูล และลำดับครอบครัวของพวกเขา เจ้าจงนับชายทุกคนที่มีอายุ 1 เดือนขึ้นไป”
交叉引用
- Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
- Giê-rê-mi 2:2 - “Hãy đi và nói lớn sứ điệp này cho Giê-ru-sa-lem. Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta vẫn còn nhớ lòng trung thành của ngươi khi tuổi xuân thì như một cô dâu trẻ từ ngày đầu, tình yêu của ngươi với Ta thế nào và đã theo Ta vào vùng hoang mạc cằn cỗi.
- Dân Số Ký 18:15 - Tuy nhiên, con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật mà đã dâng lên Chúa Hằng Hữu đều sẽ thuộc về con. Nhưng con trưởng nam và con đầu lòng của thú vật không sạch phải được chuộc lại.
- Dân Số Ký 18:16 - Giá chuộc là 57 gam bạc theo cân nơi thánh, và phải chuộc lúc con trưởng nam hay con đầu lòng lên một tháng.
- Giê-rê-mi 31:3 - Từ lâu, Chúa Hằng Hữu đã phán bảo Ít-ra-ên: “Ta yêu các con, dân Ta, với tình yêu vĩnh cửu. Ta đã thu hút các con với lòng từ ái vô biên.
- 2 Ti-mô-thê 3:15 - Từ tuổi ấu thơ, con biết Thánh Kinh có năng lực đào tạo con nên người khôn ngoan để tiếp nhận ân cứu rỗi do đức tin nơi Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Dân Số Ký 3:28 - Tổng số người nam từ một tuổi trở lên được 8.600 người. Dòng họ Kê-hát chịu trách nhiệm chăm sóc nơi thánh.
- Dân Số Ký 3:22 - Tổng số người nam từ một tháng trở lên được 7.500 người.
- Dân Số Ký 1:47 - Tuy nhiên, các gia đình của đại tộc Lê-vi không được kiểm kê như người các đại tộc khác.
- Dân Số Ký 3:43 - Tổng số con trai đầu lòng liệt kê từng tên, được 22.273.
- Dân Số Ký 3:34 - Tổng số người nam từ một tháng trở lên được 6.200 người.
- Mác 10:14 - Thấy thế, Chúa Giê-xu không hài lòng. Ngài bảo các môn đệ: “Cứ để trẻ con đến gần Ta, đừng ngăn cản, vì Nước của Đức Chúa Trời thuộc về những người giống các con trẻ ấy.
- Dân Số Ký 3:39 - Tổng số người Lê-vi được kiểm kê theo lệnh Chúa Hằng Hữu truyền cho Môi-se và A-rôn, chia theo từng họ hàng, tức là các con trai từ một tháng trở lên, được 22.000 người.
- Dân Số Ký 3:40 - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Con hãy kiểm kê tất cả con trai đầu lòng người Ít-ra-ên từ một tháng trở lên, và lập bảng danh sách.
- Dân Số Ký 26:62 - Tổng số người Lê-vi là 23.000, gồm nam nhi từ một tháng trở lên. Họ không được kiểm kê chung với những đại tộc Ít-ra-ên khác vì không có phần trong cuộc chia đất ấy.