Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • 新标点和合本 - 按你们窥探那地的四十日,一年顶一日,你们要担当罪孽四十年,就知道我与你们疏远了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按你们窥探那地的四十日,一年抵一日,你们要担当你们的罪孽四十年,你们就知道我疏远你们了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 按你们窥探那地的四十日,一年抵一日,你们要担当你们的罪孽四十年,你们就知道我疏远你们了。’
  • 当代译本 - 你们打探了那地方四十天,你们要为自己的罪受苦四十年,一年顶一天。那时,你们就知道与我为敌的后果。’
  • 圣经新译本 - 照着你们窥探那地的日数共四十天,一天算一年,你们要担当罪孽四十年,你们就知道我为什么与你们作对。’
  • 中文标准译本 - 按你们探察那地的天数,共四十天,一天算一年,你们要承担你们的罪责四十年。这样你们就知道敌对我的后果 。
  • 现代标点和合本 - 按你们窥探那地的四十日,一年顶一日,你们要担当罪孽四十年,就知道我与你们疏远了。’
  • 和合本(拼音版) - 按你们窥探那地的四十日,一年顶一日;你们要担当罪孽四十年,就知道我与你们疏远了。
  • New International Version - For forty years—one year for each of the forty days you explored the land—you will suffer for your sins and know what it is like to have me against you.’
  • New International Reader's Version - For 40 years you will suffer for your sins. That is one year for each of the 40 days you checked out the land. You will know what it is like to have me against you.’
  • English Standard Version - According to the number of the days in which you spied out the land, forty days, a year for each day, you shall bear your iniquity forty years, and you shall know my displeasure.’
  • New Living Translation - “‘Because your men explored the land for forty days, you must wander in the wilderness for forty years—a year for each day, suffering the consequences of your sins. Then you will discover what it is like to have me for an enemy.’
  • Christian Standard Bible - You will bear the consequences of your iniquities forty years based on the number of the forty days that you scouted the land, a year for each day. You will know my displeasure.
  • New American Standard Bible - In accordance with the number of days that you spied out the land, forty days, for every day you shall suffer the punishment for your guilt a year, that is, forty years, and you will know My opposition.
  • New King James Version - According to the number of the days in which you spied out the land, forty days, for each day you shall bear your guilt one year, namely forty years, and you shall know My rejection.
  • Amplified Bible - According to the number of days in which you spied out the land [of Canaan], forty days, for each day, you shall bear and suffer a year for your sins and guilt, for forty years, and you shall know My displeasure [the revoking of My promise and My estrangement because of your sin].
  • American Standard Version - After the number of the days in which ye spied out the land, even forty days, for every day a year, shall ye bear your iniquities, even forty years, and ye shall know my alienation.
  • King James Version - After the number of the days in which ye searched the land, even forty days, each day for a year, shall ye bear your iniquities, even forty years, and ye shall know my breach of promise.
  • New English Translation - According to the number of the days you have investigated this land, forty days – one day for a year – you will suffer for your iniquities, forty years, and you will know what it means to thwart me.
  • World English Bible - After the number of the days in which you spied out the land, even forty days, for every day a year, you will bear your iniquities, even forty years, and you will know my alienation.’
  • 新標點和合本 - 按你們窺探那地的四十日,一年頂一日,你們要擔當罪孽四十年,就知道我與你們疏遠了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按你們窺探那地的四十日,一年抵一日,你們要擔當你們的罪孽四十年,你們就知道我疏遠你們了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按你們窺探那地的四十日,一年抵一日,你們要擔當你們的罪孽四十年,你們就知道我疏遠你們了。』
  • 當代譯本 - 你們打探了那地方四十天,你們要為自己的罪受苦四十年,一年頂一天。那時,你們就知道與我為敵的後果。』
  • 聖經新譯本 - 照著你們窺探那地的日數共四十天,一天算一年,你們要擔當罪孽四十年,你們就知道我為甚麼與你們作對。’
  • 呂振中譯本 - 按你們窺探那地的日數四十天、一天頂一年,你們必擔當你們的罪罰四十年,你們就知道我跟你們作對是甚麼樣子。」
  • 中文標準譯本 - 按你們探察那地的天數,共四十天,一天算一年,你們要承擔你們的罪責四十年。這樣你們就知道敵對我的後果 。
  • 現代標點和合本 - 按你們窺探那地的四十日,一年頂一日,你們要擔當罪孽四十年,就知道我與你們疏遠了。』
  • 文理和合譯本 - 爾窺厥地、歷四十日、今將以日易年、爾負其罪、歷四十載、使知我離逖焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾窺察厥地、歷四十日、今罰爾罪、年數等其日數、必至四十載而後已、使知我棄爾焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾窺探其地、歷四十日、爾因罪受罰、一年抵一日、歷四十年、使爾知我之棄爾也、
  • Nueva Versión Internacional - La exploración del país duró cuarenta días, así que ustedes sufrirán un año por cada día. Cuarenta años llevarán a cuestas su maldad, y sabrán lo que es tenerme por enemigo”.
  • 현대인의 성경 - 너희는 그 땅을 탐지하는 데 소요된 40일의 하루를 년으로 계산하여 40년 동안 너희 죄의 대가를 받을 것이다. 그러면 너희가 나를 거절한 결과가 어떤 것임을 알게 될 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Сорок лет – по году за каждый из сорока дней, в которые вы разведывали землю, – вы будете страдать за свой грех и узнаете, что значит враждовать со Мной».
  • Восточный перевод - Сорок лет – по году за каждый из сорока дней, в которые вы разведывали землю, – вы будете страдать за свой грех и узнаете, что значит враждовать со Мной».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сорок лет – по году за каждый из сорока дней, в которые вы разведывали землю, – вы будете страдать за свой грех и узнаете, что значит враждовать со Мной».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сорок лет – по году за каждый из сорока дней, в которые вы разведывали землю, – вы будете страдать за свой грех и узнаете, что значит враждовать со Мной».
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez mis quarante jours à reconnaître le pays, eh bien, vous porterez les conséquences de vos fautes durant quarante ans : une année pour chaque jour. Ainsi vous saurez ce qu’il en coûte de m’abandonner  !
  • リビングバイブル - 偵察隊が四十日間カナンの国にいたように、彼らの一日を一年と数えて四十年間、荒野にいて罪を償わなければならない。神に背けばどうなるか、よく思い知るだろう。それらの者は一人残らずこの荒野で死ぬと、主が言われたのだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Durante quarenta anos vocês sofrerão a consequência dos seus pecados e experimentarão a minha rejeição; cada ano corresponderá a cada um dos quarenta dias em que vocês observaram a terra.
  • Hoffnung für alle - Vierzig Tage lang habt ihr das Land erkundet – vierzig Jahre lang werdet ihr nicht hineinkommen. Für jeden Tag, den ihr dort unterwegs wart, werdet ihr ein Jahr lang die Folgen eurer Sünde tragen. Ihr sollt erleben, was es heißt, wenn ich mich abwende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะรับโทษบาปของตนและรู้ว่าการที่เจ้าทำให้เราต่อสู้กับเจ้านั้นเป็นเช่นไรเป็นเวลาสี่สิบปี หนึ่งปีแทนหนึ่งวันของสี่สิบวันแห่งการสำรวจดินแดน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​ได้​รับ​ความ​ทุกข์​ทรมาน​เนื่องจาก​บาป​ของ​เจ้า​เป็น​เวลา 40 ปี​ตาม​จำนวน 40 วัน​ที่​เจ้า​ได้​สอดแนม​ดินแดน​นั้น คือ 1 ปี​ต่อ 1 วัน แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า​เรา​ไม่​พอใจ​เพียง​ไร
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • Xa-cha-ri 11:10 - Rồi tôi cầm cây gậy Thanh Lịch, bẻ làm đôi, chứng tỏ khế ước tôi kết với các nước nay bị hủy.
  • Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Lê-vi Ký 20:19 - Không ai được quan hệ tình dục với dì hay cô mình vì là bà con gần. Họ phải mang tội mình.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:6 - Sau đó, con phải nằm nghiêng mình bên phải trong 40 ngày—một ngày bằng một năm tội lỗi của Giu-đa.
  • Dân Số Ký 13:25 - Sau bốn mươi ngày do thám, họ trở về.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì các ngươi đã trinh sát xứ trong bốn mươi ngày, nên các ngươi phải lang thang trong hoang mạc suốt bốn mươi năm—mỗi ngày là một năm, đó là thời gian các ngươi phải mang tội ác mình. Các ngươi sẽ ý thức được hậu quả của việc toa rập nhau chống nghịch Ta.’
  • 新标点和合本 - 按你们窥探那地的四十日,一年顶一日,你们要担当罪孽四十年,就知道我与你们疏远了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按你们窥探那地的四十日,一年抵一日,你们要担当你们的罪孽四十年,你们就知道我疏远你们了。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 按你们窥探那地的四十日,一年抵一日,你们要担当你们的罪孽四十年,你们就知道我疏远你们了。’
  • 当代译本 - 你们打探了那地方四十天,你们要为自己的罪受苦四十年,一年顶一天。那时,你们就知道与我为敌的后果。’
  • 圣经新译本 - 照着你们窥探那地的日数共四十天,一天算一年,你们要担当罪孽四十年,你们就知道我为什么与你们作对。’
  • 中文标准译本 - 按你们探察那地的天数,共四十天,一天算一年,你们要承担你们的罪责四十年。这样你们就知道敌对我的后果 。
  • 现代标点和合本 - 按你们窥探那地的四十日,一年顶一日,你们要担当罪孽四十年,就知道我与你们疏远了。’
  • 和合本(拼音版) - 按你们窥探那地的四十日,一年顶一日;你们要担当罪孽四十年,就知道我与你们疏远了。
  • New International Version - For forty years—one year for each of the forty days you explored the land—you will suffer for your sins and know what it is like to have me against you.’
  • New International Reader's Version - For 40 years you will suffer for your sins. That is one year for each of the 40 days you checked out the land. You will know what it is like to have me against you.’
  • English Standard Version - According to the number of the days in which you spied out the land, forty days, a year for each day, you shall bear your iniquity forty years, and you shall know my displeasure.’
  • New Living Translation - “‘Because your men explored the land for forty days, you must wander in the wilderness for forty years—a year for each day, suffering the consequences of your sins. Then you will discover what it is like to have me for an enemy.’
  • Christian Standard Bible - You will bear the consequences of your iniquities forty years based on the number of the forty days that you scouted the land, a year for each day. You will know my displeasure.
  • New American Standard Bible - In accordance with the number of days that you spied out the land, forty days, for every day you shall suffer the punishment for your guilt a year, that is, forty years, and you will know My opposition.
  • New King James Version - According to the number of the days in which you spied out the land, forty days, for each day you shall bear your guilt one year, namely forty years, and you shall know My rejection.
  • Amplified Bible - According to the number of days in which you spied out the land [of Canaan], forty days, for each day, you shall bear and suffer a year for your sins and guilt, for forty years, and you shall know My displeasure [the revoking of My promise and My estrangement because of your sin].
  • American Standard Version - After the number of the days in which ye spied out the land, even forty days, for every day a year, shall ye bear your iniquities, even forty years, and ye shall know my alienation.
  • King James Version - After the number of the days in which ye searched the land, even forty days, each day for a year, shall ye bear your iniquities, even forty years, and ye shall know my breach of promise.
  • New English Translation - According to the number of the days you have investigated this land, forty days – one day for a year – you will suffer for your iniquities, forty years, and you will know what it means to thwart me.
  • World English Bible - After the number of the days in which you spied out the land, even forty days, for every day a year, you will bear your iniquities, even forty years, and you will know my alienation.’
  • 新標點和合本 - 按你們窺探那地的四十日,一年頂一日,你們要擔當罪孽四十年,就知道我與你們疏遠了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按你們窺探那地的四十日,一年抵一日,你們要擔當你們的罪孽四十年,你們就知道我疏遠你們了。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按你們窺探那地的四十日,一年抵一日,你們要擔當你們的罪孽四十年,你們就知道我疏遠你們了。』
  • 當代譯本 - 你們打探了那地方四十天,你們要為自己的罪受苦四十年,一年頂一天。那時,你們就知道與我為敵的後果。』
  • 聖經新譯本 - 照著你們窺探那地的日數共四十天,一天算一年,你們要擔當罪孽四十年,你們就知道我為甚麼與你們作對。’
  • 呂振中譯本 - 按你們窺探那地的日數四十天、一天頂一年,你們必擔當你們的罪罰四十年,你們就知道我跟你們作對是甚麼樣子。」
  • 中文標準譯本 - 按你們探察那地的天數,共四十天,一天算一年,你們要承擔你們的罪責四十年。這樣你們就知道敵對我的後果 。
  • 現代標點和合本 - 按你們窺探那地的四十日,一年頂一日,你們要擔當罪孽四十年,就知道我與你們疏遠了。』
  • 文理和合譯本 - 爾窺厥地、歷四十日、今將以日易年、爾負其罪、歷四十載、使知我離逖焉、
  • 文理委辦譯本 - 爾窺察厥地、歷四十日、今罰爾罪、年數等其日數、必至四十載而後已、使知我棄爾焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾窺探其地、歷四十日、爾因罪受罰、一年抵一日、歷四十年、使爾知我之棄爾也、
  • Nueva Versión Internacional - La exploración del país duró cuarenta días, así que ustedes sufrirán un año por cada día. Cuarenta años llevarán a cuestas su maldad, y sabrán lo que es tenerme por enemigo”.
  • 현대인의 성경 - 너희는 그 땅을 탐지하는 데 소요된 40일의 하루를 년으로 계산하여 40년 동안 너희 죄의 대가를 받을 것이다. 그러면 너희가 나를 거절한 결과가 어떤 것임을 알게 될 것이다.’
  • Новый Русский Перевод - Сорок лет – по году за каждый из сорока дней, в которые вы разведывали землю, – вы будете страдать за свой грех и узнаете, что значит враждовать со Мной».
  • Восточный перевод - Сорок лет – по году за каждый из сорока дней, в которые вы разведывали землю, – вы будете страдать за свой грех и узнаете, что значит враждовать со Мной».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сорок лет – по году за каждый из сорока дней, в которые вы разведывали землю, – вы будете страдать за свой грех и узнаете, что значит враждовать со Мной».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сорок лет – по году за каждый из сорока дней, в которые вы разведывали землю, – вы будете страдать за свой грех и узнаете, что значит враждовать со Мной».
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous avez mis quarante jours à reconnaître le pays, eh bien, vous porterez les conséquences de vos fautes durant quarante ans : une année pour chaque jour. Ainsi vous saurez ce qu’il en coûte de m’abandonner  !
  • リビングバイブル - 偵察隊が四十日間カナンの国にいたように、彼らの一日を一年と数えて四十年間、荒野にいて罪を償わなければならない。神に背けばどうなるか、よく思い知るだろう。それらの者は一人残らずこの荒野で死ぬと、主が言われたのだ。』」
  • Nova Versão Internacional - Durante quarenta anos vocês sofrerão a consequência dos seus pecados e experimentarão a minha rejeição; cada ano corresponderá a cada um dos quarenta dias em que vocês observaram a terra.
  • Hoffnung für alle - Vierzig Tage lang habt ihr das Land erkundet – vierzig Jahre lang werdet ihr nicht hineinkommen. Für jeden Tag, den ihr dort unterwegs wart, werdet ihr ein Jahr lang die Folgen eurer Sünde tragen. Ihr sollt erleben, was es heißt, wenn ich mich abwende.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะรับโทษบาปของตนและรู้ว่าการที่เจ้าทำให้เราต่อสู้กับเจ้านั้นเป็นเช่นไรเป็นเวลาสี่สิบปี หนึ่งปีแทนหนึ่งวันของสี่สิบวันแห่งการสำรวจดินแดน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เจ้า​จะ​ได้​รับ​ความ​ทุกข์​ทรมาน​เนื่องจาก​บาป​ของ​เจ้า​เป็น​เวลา 40 ปี​ตาม​จำนวน 40 วัน​ที่​เจ้า​ได้​สอดแนม​ดินแดน​นั้น คือ 1 ปี​ต่อ 1 วัน แล้ว​พวก​เจ้า​จะ​รู้​ว่า​เรา​ไม่​พอใจ​เพียง​ไร
  • 1 Các Vua 8:56 - “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, vì Ngài cho Ít-ra-ên hưởng thái bình. Mọi lời Chúa hứa qua Môi-se, đầy tớ Ngài, đều được Ngài thực hiện, không sót một điều nào.
  • Xa-cha-ri 11:10 - Rồi tôi cầm cây gậy Thanh Lịch, bẻ làm đôi, chứng tỏ khế ước tôi kết với các nước nay bị hủy.
  • Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
  • Ai Ca 3:32 - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
  • Ai Ca 3:33 - Vì Chúa không vui thích làm đau lòng loài người hay gây cho họ khốn khổ, buồn rầu.
  • Dân Số Ký 18:23 - Người Lê-vi sẽ chịu trách nhiệm về công việc Đền Tạm, và nếu có lỗi lầm, họ sẽ mang tội. Đây là một luật có tính cách vĩnh viễn áp dụng qua các thế hệ: Người Lê-vi sẽ không thừa hưởng tài sản trong Ít-ra-ên,
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:10 - Các tiên tri giả và những ai đi cầu hỏi chúng cũng sẽ chịu hình phạt vì tội ác mình.
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • Thi Thiên 38:4 - Tội ác con ngập đầu— nặng nề đè bẹp cả tâm thân,
  • Hê-bơ-rơ 4:1 - Trong thời hạn Đức Chúa Trời dành cho con người vào nơi an nghỉ, chúng ta phải lo sợ giữ mình để khỏi một ai bị loại trừ.
  • Lê-vi Ký 20:19 - Không ai được quan hệ tình dục với dì hay cô mình vì là bà con gần. Họ phải mang tội mình.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:16 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Con sẽ an giấc cùng tổ tiên. Còn dân này sẽ đi thờ các thần của những nơi họ sắp vào. Họ sẽ bỏ Ta, bội ước với Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 31:17 - Ta sẽ nổi giận và lìa bỏ họ. Khi Ta quay mặt làm ngơ, họ sẽ bị tiêu vong, sẽ gặp nhiều tai họa khủng khiếp. Đến lúc ấy, họ sẽ thắc mắc: ‘Chắc Đức Chúa Trời không ở cùng ta, nên ta mới gặp hoạn nạn thế này!’
  • 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
  • Thi Thiên 95:10 - Suốt bốn mươi năm, Ta kinh tởm họ, và Ta đã phán: ‘Chúng đã xa Ta từ tư tưởng đến tấm lòng. Cố tình gạt bỏ đường lối Ta.’
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • Giê-rê-mi 18:9 - Nhưng nếu Ta công bố rằng Ta sẽ gây dựng và củng cố một dân tộc hay một vương quốc,
  • Giê-rê-mi 18:10 - nhưng rồi dân tộc đó trở lòng làm ác và không còn vâng lời Ta nữa, thì Ta sẽ đổi ý, không ban phước như Ta dự định.
  • Ê-xê-chi-ên 4:6 - Sau đó, con phải nằm nghiêng mình bên phải trong 40 ngày—một ngày bằng một năm tội lỗi của Giu-đa.
  • Dân Số Ký 13:25 - Sau bốn mươi ngày do thám, họ trở về.
圣经
资源
计划
奉献