Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“这些人藐视我要到何时呢?我在他们中间行了这么多神迹,他们还要不信我到何时呢?
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“这民藐视我要到几时呢?我虽然在他们中间行了这些神迹,他们还是不信我要到几时呢?
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“这子民藐视我,要到什么时候呢?我在他们当中行了这一切神迹,他们还不相信我,要到什么时候呢?
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • New International Version - The Lord said to Moses, “How long will these people treat me with contempt? How long will they refuse to believe in me, in spite of all the signs I have performed among them?
  • New International Reader's Version - The Lord said to Moses, “How long will these people not respect me? How long will they refuse to believe in me? They refuse even though I have done many signs among them.
  • English Standard Version - And the Lord said to Moses, “How long will this people despise me? And how long will they not believe in me, in spite of all the signs that I have done among them?
  • New Living Translation - And the Lord said to Moses, “How long will these people treat me with contempt? Will they never believe me, even after all the miraculous signs I have done among them?
  • Christian Standard Bible - The Lord said to Moses, “How long will these people despise me? How long will they not trust in me despite all the signs I have performed among them?
  • New American Standard Bible - And the Lord said to Moses, “How long will this people be disrespectful to Me? And how long will they not believe in Me, despite all the signs that I have performed in their midst?
  • New King James Version - Then the Lord said to Moses: “How long will these people reject Me? And how long will they not believe Me, with all the signs which I have performed among them?
  • Amplified Bible - The Lord said to Moses, “How long will these people treat me disrespectfully and reject Me? And how long will they not believe in Me, despite all the [miraculous] signs which I have performed among them?
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, How long will this people despise me? and how long will they not believe in me, for all the signs which I have wrought among them?
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, How long will this people provoke me? and how long will it be ere they believe me, for all the signs which I have shewed among them?
  • New English Translation - The Lord said to Moses, “How long will this people despise me, and how long will they not believe in me, in spite of the signs that I have done among them?
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “How long will this people despise me? and how long will they not believe in me, for all the signs which I have worked among them?
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「這百姓藐視我要到幾時呢?我在他們中間行了這一切神蹟,他們還不信我要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「這百姓藐視我要到幾時呢?我在他們中間行了這一切神蹟,他們還不信我要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「這百姓藐視我要到幾時呢?我在他們中間行了這一切神蹟,他們還不信我要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「這些人藐視我要到何時呢?我在他們中間行了這麼多神蹟,他們還要不信我到何時呢?
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“這民藐視我要到幾時呢?我雖然在他們中間行了這些神蹟,他們還是不信我要到幾時呢?
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『這人民藐視我、要到幾時呢?雖有我在他 們 中間所行的一切神迹、他們還不信我、要到幾時呢?
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「這子民藐視我,要到什麼時候呢?我在他們當中行了這一切神蹟,他們還不相信我,要到什麼時候呢?
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「這百姓藐視我要到幾時呢?我在他們中間行了這一切神蹟,他們還不信我要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、斯民輕我、將至何時、我於其中行斯異蹟、而彼仍弗信我、將至何時、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、我顯異跡於斯民中、彼不篤信我、且欺侮我、伊於何底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、斯民棄我、何時乃已、我在其中、行諸異跡、彼仍不我信、何時乃已、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Moisés: —¿Hasta cuándo esta gente me seguirá menospreciando? ¿Hasta cuándo se negarán a creer en mí, a pesar de todas las maravillas que he hecho entre ellos?
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “언제까지 이 사람들이 나를 멸시할 작정이냐? 내가 그들 가운데 그렇게 많은 기적을 행했는데도 언제까지 그들이 나를 믿지 않을 작정이냐?
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – До каких пор этот народ будет презирать Меня? До каких пор они будут отказываться поверить в Меня, несмотря на все знамения, которые Я совершил среди них?
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – До каких пор этот народ будет презирать Меня? До каких пор они будут отказываться поверить в Меня, несмотря на все знамения, которые Я совершил среди них?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – До каких пор этот народ будет презирать Меня? До каких пор они будут отказываться поверить в Меня, несмотря на все знамения, которые Я совершил среди них?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – До каких пор этот народ будет презирать Меня? До каких пор они будут отказываться поверить в Меня, несмотря на все знамения, которые Я совершил среди них?
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Combien de temps ce peuple me méprisera-t-il encore ? Quand cessera-t-il de me refuser sa confiance, alors que j’ai produit au milieu d’eux tant de manifestations extraordinaires ?
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor disse a Moisés: “Até quando este povo me tratará com pouco caso? Até quando se recusará a crer em mim, apesar de todos os sinais que realizei entre eles?
  • Hoffnung für alle - Er sprach zu Mose: »Dieses Volk hört nicht auf, mich zu beleidigen. Wie viele Wunder habe ich vor ihren Augen getan, und sie vertrauen mir immer noch nicht! Doch damit ist jetzt Schluss,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “ประชากรเหล่านี้จะสบประมาทเราไปนานเท่าใด? พวกเขาจะไม่ยอมเชื่อถือเราอีกนานเท่าใด? ทั้งๆ ที่เราได้ทำการอัศจรรย์นานัปการในหมู่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “ประชาชน​พวก​นี้​จะ​ดูหมิ่น​เรา​อีก​นาน​แค่​ไหน และ​เขา​จะ​ไม่​เชื่อ​ใน​ตัว​เรา​นาน​แค่​ไหน​ทั้งๆ ที่​เรา​ได้​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ทั้ง​หลาย​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Xa-cha-ri 8:14 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:22 - Anh em lại còn khiêu khích Chúa Hằng Hữu tại Tha-bê-ra, tại Ma-sa, và tại Kíp-rốt Ha-tha-va.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:23 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, khi Chúa Hằng Hữu phán bảo anh em vào chiếm đất hứa, anh em cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em vì không tin Ngài. Anh em không chịu vâng lời Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:8 - Lúc ở Núi Hô-rếp, khi anh em khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, anh em suýt bị Ngài tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 78:42 - Họ quên bàn tay quyền năng Chúa, và ngày Chúa giải thoát khỏi quân thù.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:32 - Bất chấp những lời tôi nói, anh em không chịu tin tưởng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
  • Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • 当代译本 - 耶和华对摩西说:“这些人藐视我要到何时呢?我在他们中间行了这么多神迹,他们还要不信我到何时呢?
  • 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“这民藐视我要到几时呢?我虽然在他们中间行了这些神迹,他们还是不信我要到几时呢?
  • 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“这子民藐视我,要到什么时候呢?我在他们当中行了这一切神迹,他们还不相信我,要到什么时候呢?
  • 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“这百姓藐视我要到几时呢?我在他们中间行了这一切神迹,他们还不信我要到几时呢?
  • New International Version - The Lord said to Moses, “How long will these people treat me with contempt? How long will they refuse to believe in me, in spite of all the signs I have performed among them?
  • New International Reader's Version - The Lord said to Moses, “How long will these people not respect me? How long will they refuse to believe in me? They refuse even though I have done many signs among them.
  • English Standard Version - And the Lord said to Moses, “How long will this people despise me? And how long will they not believe in me, in spite of all the signs that I have done among them?
  • New Living Translation - And the Lord said to Moses, “How long will these people treat me with contempt? Will they never believe me, even after all the miraculous signs I have done among them?
  • Christian Standard Bible - The Lord said to Moses, “How long will these people despise me? How long will they not trust in me despite all the signs I have performed among them?
  • New American Standard Bible - And the Lord said to Moses, “How long will this people be disrespectful to Me? And how long will they not believe in Me, despite all the signs that I have performed in their midst?
  • New King James Version - Then the Lord said to Moses: “How long will these people reject Me? And how long will they not believe Me, with all the signs which I have performed among them?
  • Amplified Bible - The Lord said to Moses, “How long will these people treat me disrespectfully and reject Me? And how long will they not believe in Me, despite all the [miraculous] signs which I have performed among them?
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, How long will this people despise me? and how long will they not believe in me, for all the signs which I have wrought among them?
  • King James Version - And the Lord said unto Moses, How long will this people provoke me? and how long will it be ere they believe me, for all the signs which I have shewed among them?
  • New English Translation - The Lord said to Moses, “How long will this people despise me, and how long will they not believe in me, in spite of the signs that I have done among them?
  • World English Bible - Yahweh said to Moses, “How long will this people despise me? and how long will they not believe in me, for all the signs which I have worked among them?
  • 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「這百姓藐視我要到幾時呢?我在他們中間行了這一切神蹟,他們還不信我要到幾時呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「這百姓藐視我要到幾時呢?我在他們中間行了這一切神蹟,他們還不信我要到幾時呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「這百姓藐視我要到幾時呢?我在他們中間行了這一切神蹟,他們還不信我要到幾時呢?
  • 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「這些人藐視我要到何時呢?我在他們中間行了這麼多神蹟,他們還要不信我到何時呢?
  • 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“這民藐視我要到幾時呢?我雖然在他們中間行了這些神蹟,他們還是不信我要到幾時呢?
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『這人民藐視我、要到幾時呢?雖有我在他 們 中間所行的一切神迹、他們還不信我、要到幾時呢?
  • 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「這子民藐視我,要到什麼時候呢?我在他們當中行了這一切神蹟,他們還不相信我,要到什麼時候呢?
  • 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「這百姓藐視我要到幾時呢?我在他們中間行了這一切神蹟,他們還不信我要到幾時呢?
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、斯民輕我、將至何時、我於其中行斯異蹟、而彼仍弗信我、將至何時、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、我顯異跡於斯民中、彼不篤信我、且欺侮我、伊於何底。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、斯民棄我、何時乃已、我在其中、行諸異跡、彼仍不我信、何時乃已、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces el Señor le dijo a Moisés: —¿Hasta cuándo esta gente me seguirá menospreciando? ¿Hasta cuándo se negarán a creer en mí, a pesar de todas las maravillas que he hecho entre ellos?
  • 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 모세에게 말씀하셨다. “언제까지 이 사람들이 나를 멸시할 작정이냐? 내가 그들 가운데 그렇게 많은 기적을 행했는데도 언제까지 그들이 나를 믿지 않을 작정이냐?
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – До каких пор этот народ будет презирать Меня? До каких пор они будут отказываться поверить в Меня, несмотря на все знамения, которые Я совершил среди них?
  • Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – До каких пор этот народ будет презирать Меня? До каких пор они будут отказываться поверить в Меня, несмотря на все знамения, которые Я совершил среди них?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – До каких пор этот народ будет презирать Меня? До каких пор они будут отказываться поверить в Меня, несмотря на все знамения, которые Я совершил среди них?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – До каких пор этот народ будет презирать Меня? До каких пор они будут отказываться поверить в Меня, несмотря на все знамения, которые Я совершил среди них?
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Combien de temps ce peuple me méprisera-t-il encore ? Quand cessera-t-il de me refuser sa confiance, alors que j’ai produit au milieu d’eux tant de manifestations extraordinaires ?
  • Nova Versão Internacional - E o Senhor disse a Moisés: “Até quando este povo me tratará com pouco caso? Até quando se recusará a crer em mim, apesar de todos os sinais que realizei entre eles?
  • Hoffnung für alle - Er sprach zu Mose: »Dieses Volk hört nicht auf, mich zu beleidigen. Wie viele Wunder habe ich vor ihren Augen getan, und sie vertrauen mir immer noch nicht! Doch damit ist jetzt Schluss,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “ประชากรเหล่านี้จะสบประมาทเราไปนานเท่าใด? พวกเขาจะไม่ยอมเชื่อถือเราอีกนานเท่าใด? ทั้งๆ ที่เราได้ทำการอัศจรรย์นานัปการในหมู่พวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โมเสส​ว่า “ประชาชน​พวก​นี้​จะ​ดูหมิ่น​เรา​อีก​นาน​แค่​ไหน และ​เขา​จะ​ไม่​เชื่อ​ใน​ตัว​เรา​นาน​แค่​ไหน​ทั้งๆ ที่​เรา​ได้​แสดง​ปรากฏการณ์​อัศจรรย์​ทั้ง​หลาย​ท่าม​กลาง​พวก​เขา
  • Xuất Ai Cập 10:3 - Vậy Môi-se và A-rôn đi gặp Pha-ra-ôn, nói: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của người Hê-bơ-rơ, hỏi: Bao giờ ngươi mới chịu khuất phục Ta? Ngươi nên để cho dân Ta đi phụng thờ Ta.
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Ô-sê 8:5 - Sa-ma-ri hỡi, Ta khước từ tượng bò con này— là tượng các ngươi đã tạo. Cơn thịnh nộ Ta cháy phừng chống lại các ngươi. Cho đến bao giờ các ngươi mới thôi phạm tội?
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
  • Thi Thiên 95:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Chớ cứng lòng như Ít-ra-ên tại Mê-ri-ba, hoặc như điều họ đã làm tại Ma-sa trong hoang mạc.
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Xa-cha-ri 8:14 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi cha ông các ngươi phạm tội làm Ta giận, Ta quyết định trừng phạt không thương xót, và Ta sẽ không đổi ý, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Ma-thi-ơ 17:17 - Chúa Giê-xu trách: “Những người ngoan cố hoài nghi kia, Ta phải ở với các anh bao lâu nữa? Phải chịu đựng các anh cho đến bao giờ? Đem ngay đứa bé lại đây!”
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:22 - Anh em lại còn khiêu khích Chúa Hằng Hữu tại Tha-bê-ra, tại Ma-sa, và tại Kíp-rốt Ha-tha-va.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:23 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, khi Chúa Hằng Hữu phán bảo anh em vào chiếm đất hứa, anh em cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em vì không tin Ngài. Anh em không chịu vâng lời Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 3:16 - Ai đã nghe tiếng Chúa rồi nổi loạn? Những người đã được Môi-se hướng dẫn thoát ly khỏi ngục tù Ai Cập.
  • Dân Số Ký 14:27 - “Những người tội lỗi này còn phàn nàn oán trách Ta cho đến bao giờ? Ta đã nghe hết những lời của người Ít-ra-ên phàn nàn rồi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:7 - “Anh em còn nhớ—đừng bao giờ quên điều này—anh em đã cả gan khiêu khích Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, trong hoang mạc. Từ ngày ra khỏi Ai Cập cho đến nay, anh em vẫn thường nổi loạn chống Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:8 - Lúc ở Núi Hô-rếp, khi anh em khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, anh em suýt bị Ngài tiêu diệt.
  • Hê-bơ-rơ 3:8 - Đừng ngoan cố, cứng lòng như ngày Ít-ra-ên nổi loạn trong thời kỳ thử nghiệm giữa hoang mạc.
  • Thi Thiên 78:41 - Họ dại dột thử sự nhẫn nại của Đức Chúa Trời, và trêu chọc Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 78:42 - Họ quên bàn tay quyền năng Chúa, và ngày Chúa giải thoát khỏi quân thù.
  • Xuất Ai Cập 16:28 - Chúa Hằng Hữu hỏi Môi-se: “Tại sao những người này không chịu nghe lời Ta?
  • Dân Số Ký 14:23 - trong hoang mạc, nhưng đã mười lần không tin Ta, không vâng lời Ta.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:32 - Bất chấp những lời tôi nói, anh em không chịu tin tưởng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Thi Thiên 78:32 - Thế mà họ vẫn cứ phạm tội. Hoài nghi các phép lạ Ngài.
  • Giăng 12:37 - Dù Chúa Giê-xu đã làm bao nhiêu phép lạ trước mắt, người Do Thái vẫn không tin Ngài.
  • Thi Thiên 78:22 - vì họ không đặt niềm tin nơi Đức Chúa Trời, không tin vào quyền giải cứu của Ngài.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
圣经
资源
计划
奉献