Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:40 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • 当代译本 - 祂对门徒说:“你们为什么这样害怕呢?你们还是没有信心吗?”
  • 圣经新译本 - 然后对他们说:“为什么这样胆怯呢?你们怎么没有信心呢?”
  • 中文标准译本 - 耶稣对门徒们说:“为什么胆怯呢?你们还没有信吗?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • New International Version - He said to his disciples, “Why are you so afraid? Do you still have no faith?”
  • New International Reader's Version - He said to his disciples, “Why are you so afraid? Don’t you have any faith at all yet?”
  • English Standard Version - He said to them, “Why are you so afraid? Have you still no faith?”
  • New Living Translation - Then he asked them, “Why are you afraid? Do you still have no faith?”
  • Christian Standard Bible - Then he said to them, “Why are you afraid? Do you still have no faith?”
  • New American Standard Bible - And He said to them, “Why are you afraid? Do you still have no faith?”
  • New King James Version - But He said to them, “Why are you so fearful? How is it that you have no faith?”
  • Amplified Bible - Jesus said to them, “Why are you afraid? Do you still have no faith and confidence [in Me]?”
  • American Standard Version - And he said unto them, Why are ye fearful? have ye not yet faith?
  • King James Version - And he said unto them, Why are ye so fearful? how is it that ye have no faith?
  • New English Translation - And he said to them, “Why are you cowardly? Do you still not have faith?”
  • World English Bible - He said to them, “Why are you so afraid? How is it that you have no faith?”
  • 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「為甚麼膽怯?你們還沒有信心嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「為甚麼膽怯?你們還沒有信心嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「為甚麼膽怯?你們還沒有信心嗎?」
  • 當代譯本 - 祂對門徒說:「你們為什麼這樣害怕呢?你們還是沒有信心嗎?」
  • 聖經新譯本 - 然後對他們說:“為甚麼這樣膽怯呢?你們怎麼沒有信心呢?”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『為甚麼這麼膽怯呢?怎麼沒有信心呢?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對門徒們說:「為什麼膽怯呢?你們還沒有信嗎?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「為什麼膽怯?你們還沒有信心嗎?」
  • 文理和合譯本 - 語門徒曰、奚懼、尚無信乎、
  • 文理委辦譯本 - 乃語門徒曰、奚恐懼若是、何不信乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃謂門徒曰、何恐懼若是、何不信乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃謂徒曰:『胡斯餒也?豈尚無信德乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Por qué tienen tanto miedo? —dijo a sus discípulos—. ¿Todavía no tienen fe?
  • 현대인의 성경 - 그러고 나서 예수님은 제자들에게 “왜 그렇게 무서워하느냐? 너희가 아직도 나를 믿지 못하느냐?” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Ну, что вы испугались? – сказал Он ученикам. – Неужели у вас еще нет веры?
  • Восточный перевод - – Ну что вы испугались? – сказал Он ученикам. – Где же ваша вера?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ну что вы испугались? – сказал Он ученикам. – Где же ваша вера?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ну что вы испугались? – сказал Он ученикам. – Где же ваша вера?
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il dit à ses disciples : Pourquoi avez-vous si peur ? Vous ne croyez pas encore ?
  • リビングバイブル - イエスは弟子たちに言われました。「どうしてそんなにこわがるのですか。まだわたしが信じられないのですか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτοῖς· τί δειλοί ἐστε; οὔπω ἔχετε πίστιν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτοῖς, τί δειλοί ἐστε? οὔπω ἔχετε πίστιν?
  • Nova Versão Internacional - Então perguntou aos seus discípulos: “Por que vocês estão com tanto medo? Ainda não têm fé?”
  • Hoffnung für alle - »Warum habt ihr Angst?«, fragte Jesus seine Jünger. »Habt ihr denn noch immer kein Vertrauen zu mir?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับเหล่าสาวกว่า “ทำไมจึงกลัวนัก? พวกท่านยังไม่มีความเชื่ออีกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ทำไม​พวก​เจ้า​จึง​กลัว​นัก เจ้า​ยัง​ไม่​มี​ความ​เชื่อ​อีก​หรือ”
交叉引用
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Giăng 6:19 - Chèo đi được ba hay bốn dặm, bỗng các môn đệ thấy Chúa Giê-xu đi trên mặt nước đến gần thuyền. Họ đều khiếp sợ,
  • Giăng 6:20 - nhưng Chúa gọi họ: “Đừng sợ. Ta đây!”
  • Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
  • Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ngài bảo các môn đệ: “Sao các con sợ hãi đến thế? Các con không có đức tin sao?”
  • 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • 当代译本 - 祂对门徒说:“你们为什么这样害怕呢?你们还是没有信心吗?”
  • 圣经新译本 - 然后对他们说:“为什么这样胆怯呢?你们怎么没有信心呢?”
  • 中文标准译本 - 耶稣对门徒们说:“为什么胆怯呢?你们还没有信吗?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“为什么胆怯?你们还没有信心吗?”
  • New International Version - He said to his disciples, “Why are you so afraid? Do you still have no faith?”
  • New International Reader's Version - He said to his disciples, “Why are you so afraid? Don’t you have any faith at all yet?”
  • English Standard Version - He said to them, “Why are you so afraid? Have you still no faith?”
  • New Living Translation - Then he asked them, “Why are you afraid? Do you still have no faith?”
  • Christian Standard Bible - Then he said to them, “Why are you afraid? Do you still have no faith?”
  • New American Standard Bible - And He said to them, “Why are you afraid? Do you still have no faith?”
  • New King James Version - But He said to them, “Why are you so fearful? How is it that you have no faith?”
  • Amplified Bible - Jesus said to them, “Why are you afraid? Do you still have no faith and confidence [in Me]?”
  • American Standard Version - And he said unto them, Why are ye fearful? have ye not yet faith?
  • King James Version - And he said unto them, Why are ye so fearful? how is it that ye have no faith?
  • New English Translation - And he said to them, “Why are you cowardly? Do you still not have faith?”
  • World English Bible - He said to them, “Why are you so afraid? How is it that you have no faith?”
  • 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「為甚麼膽怯?你們還沒有信心嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「為甚麼膽怯?你們還沒有信心嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「為甚麼膽怯?你們還沒有信心嗎?」
  • 當代譯本 - 祂對門徒說:「你們為什麼這樣害怕呢?你們還是沒有信心嗎?」
  • 聖經新譯本 - 然後對他們說:“為甚麼這樣膽怯呢?你們怎麼沒有信心呢?”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『為甚麼這麼膽怯呢?怎麼沒有信心呢?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌對門徒們說:「為什麼膽怯呢?你們還沒有信嗎?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「為什麼膽怯?你們還沒有信心嗎?」
  • 文理和合譯本 - 語門徒曰、奚懼、尚無信乎、
  • 文理委辦譯本 - 乃語門徒曰、奚恐懼若是、何不信乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃謂門徒曰、何恐懼若是、何不信乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃謂徒曰:『胡斯餒也?豈尚無信德乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Por qué tienen tanto miedo? —dijo a sus discípulos—. ¿Todavía no tienen fe?
  • 현대인의 성경 - 그러고 나서 예수님은 제자들에게 “왜 그렇게 무서워하느냐? 너희가 아직도 나를 믿지 못하느냐?” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Ну, что вы испугались? – сказал Он ученикам. – Неужели у вас еще нет веры?
  • Восточный перевод - – Ну что вы испугались? – сказал Он ученикам. – Где же ваша вера?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ну что вы испугались? – сказал Он ученикам. – Где же ваша вера?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ну что вы испугались? – сказал Он ученикам. – Где же ваша вера?
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il dit à ses disciples : Pourquoi avez-vous si peur ? Vous ne croyez pas encore ?
  • リビングバイブル - イエスは弟子たちに言われました。「どうしてそんなにこわがるのですか。まだわたしが信じられないのですか。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ εἶπεν αὐτοῖς· τί δειλοί ἐστε; οὔπω ἔχετε πίστιν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ εἶπεν αὐτοῖς, τί δειλοί ἐστε? οὔπω ἔχετε πίστιν?
  • Nova Versão Internacional - Então perguntou aos seus discípulos: “Por que vocês estão com tanto medo? Ainda não têm fé?”
  • Hoffnung für alle - »Warum habt ihr Angst?«, fragte Jesus seine Jünger. »Habt ihr denn noch immer kein Vertrauen zu mir?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับเหล่าสาวกว่า “ทำไมจึงกลัวนัก? พวกท่านยังไม่มีความเชื่ออีกหรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​เขา​เหล่า​นั้น​ว่า “ทำไม​พวก​เจ้า​จึง​กลัว​นัก เจ้า​ยัง​ไม่​มี​ความ​เชื่อ​อีก​หรือ”
  • Y-sai 42:3 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy gần gãy hay dập tắt ngọn đèn sắp tàn. Người sẽ công tâm thi hành chân lý.
  • Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 46:3 - Dù biển gầm và sôi bọt, làm núi lay động vì nước dâng lên.
  • Giăng 6:19 - Chèo đi được ba hay bốn dặm, bỗng các môn đệ thấy Chúa Giê-xu đi trên mặt nước đến gần thuyền. Họ đều khiếp sợ,
  • Giăng 6:20 - nhưng Chúa gọi họ: “Đừng sợ. Ta đây!”
  • Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
  • Ma-thi-ơ 14:31 - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Lu-ca 8:25 - Chúa hỏi các môn đệ: “Đức tin các con ở đâu?” Mọi người đều kinh ngạc, sợ hãi bảo nhau: “Người là ai, mà có quyền lực bảo sóng gió phải vâng lời Người!”
圣经
资源
计划
奉献