逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Chúa Giê-xu thức dậy, Ngài liền quở gió và ra lệnh cho biển: “Yên lặng đi!” Gió liền ngưng bặt và biển lặng yên!
- 新标点和合本 - 耶稣醒了,斥责风,向海说:“住了吧!静了吧!”风就止住,大大地平静了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣醒了,斥责那风,向海说:“住了吧!静了吧!”风就止住,大大平静了。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶稣醒了,斥责那风,向海说:“住了吧!静了吧!”风就止住,大大平静了。
- 当代译本 - 耶稣起来斥责狂风,对着湖面说:“静下来!停下来!”顿时风平浪静了。
- 圣经新译本 - 耶稣起来,斥责了风,又对海说:“不要作声!安静吧!”风就停止,大大地平静了。
- 中文标准译本 - 耶稣就起来,斥责了风,对浪 说:“不许做声!平静下来!”于是风就停了,湖面就变得一片平静。
- 现代标点和合本 - 耶稣醒了,斥责风,向海说:“住了吧!静了吧!”风就止住,大大地平静了。
- 和合本(拼音版) - 耶稣醒了,斥责风,向海说:“住了吧!静了吧!”风就止住,大大地平静了。
- New International Version - He got up, rebuked the wind and said to the waves, “Quiet! Be still!” Then the wind died down and it was completely calm.
- New International Reader's Version - He got up and ordered the wind to stop. He said to the waves, “Quiet! Be still!” Then the wind died down. And it was completely calm.
- English Standard Version - And he awoke and rebuked the wind and said to the sea, “Peace! Be still!” And the wind ceased, and there was a great calm.
- New Living Translation - When Jesus woke up, he rebuked the wind and said to the waves, “Silence! Be still!” Suddenly the wind stopped, and there was a great calm.
- The Message - Awake now, he told the wind to pipe down and said to the sea, “Quiet! Settle down!” The wind ran out of breath; the sea became smooth as glass. Jesus reprimanded the disciples: “Why are you such cowards? Don’t you have any faith at all?”
- Christian Standard Bible - He got up, rebuked the wind, and said to the sea, “Silence! Be still!” The wind ceased, and there was a great calm.
- New American Standard Bible - And He got up and rebuked the wind and said to the sea, “Hush, be still.” And the wind died down and it became perfectly calm.
- New King James Version - Then He arose and rebuked the wind, and said to the sea, “Peace, be still!” And the wind ceased and there was a great calm.
- Amplified Bible - And He got up and [sternly] rebuked the wind and said to the sea, “Hush, be still (muzzled)!” And the wind died down [as if it had grown weary] and there was [at once] a great calm [a perfect peacefulness].
- American Standard Version - And he awoke, and rebuked the wind, and said unto the sea, Peace, be still. And the wind ceased, and there was a great calm.
- King James Version - And he arose, and rebuked the wind, and said unto the sea, Peace, be still. And the wind ceased, and there was a great calm.
- New English Translation - So he got up and rebuked the wind, and said to the sea, “Be quiet! Calm down!” Then the wind stopped, and it was dead calm.
- World English Bible - He awoke, and rebuked the wind, and said to the sea, “Peace! Be still!” The wind ceased, and there was a great calm.
- 新標點和合本 - 耶穌醒了,斥責風,向海說:「住了吧!靜了吧!」風就止住,大大地平靜了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌醒了,斥責那風,向海說:「住了吧!靜了吧!」風就止住,大大平靜了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌醒了,斥責那風,向海說:「住了吧!靜了吧!」風就止住,大大平靜了。
- 當代譯本 - 耶穌起來斥責狂風,對著湖面說:「靜下來!停下來!」頓時風平浪靜了。
- 聖經新譯本 - 耶穌起來,斥責了風,又對海說:“不要作聲!安靜吧!”風就停止,大大地平靜了。
- 呂振中譯本 - 耶穌醒起來,斥責那風,向海說:『不要作聲!噤默罷!』那風不狂吹,便大大平靜了。
- 中文標準譯本 - 耶穌就起來,斥責了風,對浪 說:「不許做聲!平靜下來!」於是風就停了,湖面就變得一片平靜。
- 現代標點和合本 - 耶穌醒了,斥責風,向海說:「住了吧!靜了吧!」風就止住,大大地平靜了。
- 文理和合譯本 - 耶穌興、斥風、謂海曰、靜而息、風即止、乃大平安、
- 文理委辦譯本 - 耶穌 起、斥風告海曰、默而靖、風遂止、大平息、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌起、斥風、告海曰、默而靖、風遂止、大為平靜、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌醒而斥風、並謂海曰:『靜毋喧!』於是風平浪靜、一片安寧。
- Nueva Versión Internacional - Él se levantó, reprendió al viento y ordenó al mar: —¡Silencio! ¡Cálmate! El viento se calmó y todo quedó completamente tranquilo.
- 현대인의 성경 - 예수님이 일어나 바람을 꾸짖으시며 바다를 향해 “잔잔하라! 고요하라!” 하시자 바람이 멎고 바다는 아주 잔잔해졌다.
- Новый Русский Перевод - Проснувшись, Он запретил ветру и приказал озеру: – Умолкни! Перестань! В тот же момент ветер стих, и наступил полный штиль.
- Восточный перевод - Проснувшись, Он запретил ветру и приказал озеру: – Умолкни! Перестань! В тот же момент ветер стих, и наступил полный штиль.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проснувшись, Он запретил ветру и приказал озеру: – Умолкни! Перестань! В тот же момент ветер стих, и наступил полный штиль.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проснувшись, Он запретил ветру и приказал озеру: – Умолкни! Перестань! В тот же момент ветер стих, и наступил полный штиль.
- La Bible du Semeur 2015 - Il se réveilla, parla sévèrement au vent et ordonna au lac : Silence ! Tais-toi ! Le vent tomba, et il se fit un grand calme.
- リビングバイブル - イエスはゆっくり起き上がると、風をしかり、湖に「静まれ」と言われました。するとどうでしょう。たちまち風はやみ、湖は何事もなかったかのような大なぎになりました。
- Nestle Aland 28 - καὶ διεγερθεὶς ἐπετίμησεν τῷ ἀνέμῳ καὶ εἶπεν τῇ θαλάσσῃ· σιώπα, πεφίμωσο. καὶ ἐκόπασεν ὁ ἄνεμος καὶ ἐγένετο γαλήνη μεγάλη.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ διεγερθεὶς ἐπετίμησεν τῷ ἀνέμῳ καὶ εἶπεν τῇ θαλάσσῃ, σιώπα, πεφίμωσο. καὶ ἐκόπασεν ὁ ἄνεμος, καὶ ἐγένετο γαλήνη μεγάλη.
- Nova Versão Internacional - Ele se levantou, repreendeu o vento e disse ao mar: “Aquiete-se! Acalme-se!” O vento se aquietou, e fez-se completa bonança.
- Hoffnung für alle - Jesus stand auf, gebot dem Wind Einhalt und befahl dem See: »Sei still! Schweig!« Sofort legte sich der Sturm, und es wurde ganz still.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงลุกขึ้นห้ามลมและคลื่นว่า “เงียบ! จงสงบนิ่งเดี๋ยวนี้!” แล้วลมก็หยุดพัด ทุกอย่างก็สงบนิ่งอย่างสิ้นเชิง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ตื่นขึ้นห้ามลมและสั่งทะเลว่า “จงสงบนิ่งเสีย” ลมจึงหยุดพัดและทุกสิ่งก็สงบเงียบลง
交叉引用
- Mác 9:25 - Thấy dân chúng tụ tập mỗi lúc một đông, Chúa Giê-xu liền quở trách quỷ: “Quỷ câm và điếc kia! Ta ra lệnh: phải ra khỏi đứa trẻ này, không được nhập vào nó nữa!”
- Xuất Ai Cập 14:16 - Rồi con cầm gậy đưa ra trên mặt biển, nước sẽ vạch ra hai bên, chừa lối khô ráo cho người Ít-ra-ên đi qua.
- Ai Ca 3:31 - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
- Xuất Ai Cập 14:22 - người Ít-ra-ên đi qua biển như đi trên đất khô. Hai bên lối đi có hai bức thành bằng nước dựng đứng thẳng tắp.
- Lu-ca 4:39 - Chúa đến bên giường quở cơn sốt; lập tức bà hết sốt, đứng dậy tiếp đãi mọi người.
- Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.
- Xuất Ai Cập 14:29 - Nhưng người Ít-ra-ên đã đi qua biển như đi trên cạn, hai bên họ là hai tường thành bằng nước.
- Na-hum 1:4 - Ngài quở biển thì nó khô đi, Ngài khiến các dòng sông đều cạn tắt. Đồng ruộng xanh tươi của Ba-san và Cát-mên đều tàn héo, rừng hoa Li-ban cũng úa tàn.
- Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
- Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
- Thi Thiên 104:7 - Nghe Chúa quở nước liền chạy trốn; tiếng sấm Ngài làm nước cuốn xa.
- Thi Thiên 104:8 - Nước phủ ngập trên núi cao, tràn vào thung lũng, đến đúng nơi Chúa đã ấn định.
- Thi Thiên 104:9 - Chúa đặt ranh giới cho nước, để nó không còn bao phủ mặt đất.
- Gióp 38:11 - Ta phán: ‘Đây là giới hạn, không đi xa hơn nữa. Các đợt sóng kiêu căng phải dừng lại!’
- Giê-rê-mi 5:22 - Ngươi không kính sợ Ta sao? Ngươi không run rẩy trước mặt Ta sao? Ta, Chúa Hằng Hữu, lấy cát biển làm ranh giới như một biên giới đời đời, nước không thể vượt qua. Dù sóng biển hung hăng và gầm thét, cũng không thể vượt được ranh giới Ta đã đặt.
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Thi Thiên 29:10 - Chúa Hằng Hữu ngự trên nước lụt, Chúa Hằng Hữu cai trị trên ngôi vua muôn đời.
- Thi Thiên 89:9 - Chúa khiến mặt biển cuồng loạn lặng yên. Ngài dẹp yên sóng gió phũ phàng.
- Thi Thiên 65:7 - Làm im tiếng gào của biển cả và tiếng sóng ồn ào. Cũng như rối loạn của các dân.
- Thi Thiên 107:29 - Ban lệnh trên gió nước đại dương, cho yên bão lớn, cho ngừng sóng to.