逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 就把礼物留在坛前,先去同弟兄和好,然后来献礼物。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就要把祭物留在坛前,先去跟弟兄和好,然后来献祭物。
- 和合本2010(神版-简体) - 就要把祭物留在坛前,先去跟弟兄和好,然后来献祭物。
- 当代译本 - 就该把祭物留在祭坛前,先去跟他和好,然后再来献祭。
- 圣经新译本 - 就当在坛前放下供物,先去与弟兄和好,然后才来献你的供物。
- 中文标准译本 - 就要把祭物留在祭坛前,先去与弟兄和好,然后再回来献上你的祭物。
- 现代标点和合本 - 就把礼物留在坛前,先去同弟兄和好,然后来献礼物。
- 和合本(拼音版) - 就把礼物留在坛前,先去同弟兄和好,然后来献礼物。
- New International Version - leave your gift there in front of the altar. First go and be reconciled to them; then come and offer your gift.
- New International Reader's Version - Leave your gift in front of the altar. First go and make peace with them. Then come back and offer your gift.
- English Standard Version - leave your gift there before the altar and go. First be reconciled to your brother, and then come and offer your gift.
- New Living Translation - leave your sacrifice there at the altar. Go and be reconciled to that person. Then come and offer your sacrifice to God.
- Christian Standard Bible - leave your gift there in front of the altar. First go and be reconciled with your brother or sister, and then come and offer your gift.
- New American Standard Bible - leave your offering there before the altar and go; first be reconciled to your brother, and then come and present your offering.
- New King James Version - leave your gift there before the altar, and go your way. First be reconciled to your brother, and then come and offer your gift.
- Amplified Bible - leave your offering there at the altar and go. First make peace with your brother, and then come and present your offering.
- American Standard Version - leave there thy gift before the altar, and go thy way, first be reconciled to thy brother, and then come and offer thy gift.
- King James Version - Leave there thy gift before the altar, and go thy way; first be reconciled to thy brother, and then come and offer thy gift.
- New English Translation - leave your gift there in front of the altar. First go and be reconciled to your brother and then come and present your gift.
- World English Bible - leave your gift there before the altar, and go your way. First be reconciled to your brother, and then come and offer your gift.
- 新標點和合本 - 就把禮物留在壇前,先去同弟兄和好,然後來獻禮物。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就要把祭物留在壇前,先去跟弟兄和好,然後來獻祭物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就要把祭物留在壇前,先去跟弟兄和好,然後來獻祭物。
- 當代譯本 - 就該把祭物留在祭壇前,先去跟他和好,然後再來獻祭。
- 聖經新譯本 - 就當在壇前放下供物,先去與弟兄和好,然後才來獻你的供物。
- 呂振中譯本 - 你就當把禮物留在那裏、在祭壇前,去先同你弟兄後此復和,然後來供獻禮物。
- 中文標準譯本 - 就要把祭物留在祭壇前,先去與弟兄和好,然後再回來獻上你的祭物。
- 現代標點和合本 - 就把禮物留在壇前,先去同弟兄和好,然後來獻禮物。
- 文理和合譯本 - 則留禮物於壇前、先往和乃兄弟、然後來獻爾禮物焉、
- 文理委辦譯本 - 則留禮物於壇前、先和乃兄弟、後獻禮物、可也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 則留禮物於臺前、先往與兄弟復和、然後可來獻爾禮物、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 宜姑置禮物於壇前、先與之和、再來獻禮。
- Nueva Versión Internacional - deja tu ofrenda allí delante del altar. Ve primero y reconcíliate con tu hermano; luego vuelve y presenta tu ofrenda.
- 현대인의 성경 - 예물을 제단 앞에 두고 먼저 가서 네 형제와 화해하라. 그리고 와서 예물을 드려라.
- Новый Русский Перевод - то оставь свой дар перед жертвенником и пойди вначале помирись с братом, а потом приходи и приноси жертву.
- Восточный перевод - то оставь свой дар перед жертвенником и пойди вначале помирись с братом, а потом приходи и приноси жертву.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - то оставь свой дар перед жертвенником и пойди вначале помирись с братом, а потом приходи и приноси жертву.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - то оставь свой дар перед жертвенником и пойди вначале помирись с братом, а потом приходи и приноси жертву.
- La Bible du Semeur 2015 - laisse là ton offrande devant l’autel, et va d’abord te réconcilier avec ton frère ; puis tu reviendras présenter ton offrande.
- リビングバイブル - 供え物はそのままにして、相手に会ってあやまり、仲直りをしなさい。神に供え物をささげるのはそのあとにしなさい。
- Nestle Aland 28 - ἄφες ἐκεῖ τὸ δῶρόν σου ἔμπροσθεν τοῦ θυσιαστηρίου καὶ ὕπαγε πρῶτον διαλλάγηθι τῷ ἀδελφῷ σου, καὶ τότε ἐλθὼν πρόσφερε τὸ δῶρόν σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἄφες ἐκεῖ τὸ δῶρόν σου ἔμπροσθεν τοῦ θυσιαστηρίου. καὶ ὕπαγε πρῶτον διαλλάγηθι τῷ ἀδελφῷ σου, καὶ τότε ἐλθὼν, πρόσφερε τὸ δῶρόν σου.
- Nova Versão Internacional - deixe sua oferta ali, diante do altar, e vá primeiro reconciliar-se com seu irmão; depois volte e apresente sua oferta.
- Hoffnung für alle - dann lass dein Opfer am Altar zurück, geh zu deinem Mitmenschen und versöhne dich mit ihm. Erst danach bring Gott dein Opfer dar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงละเครื่องบูชาไว้ที่หน้าแท่นแล้วไปคืนดีกับพี่น้องก่อน จึงค่อยกลับมาถวายเครื่องบูชา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก็จงวางเครื่องบูชาของท่านไว้ที่แท่นบูชา และกลับไปคืนดีกับพี่น้องของท่านก่อน แล้วจึงค่อยย้อนกลับมาถวายเครื่องบูชา
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 11:28 - Mỗi người phải xét mình trước khi ăn bánh uống chén ấy.
- Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
- Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
- Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
- Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
- Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
- Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
- Châm Ngôn 25:9 - Tốt hơn cả là hai bên ngồi đối chất, nhưng đừng tiết lộ điều gì cho người khác,
- 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
- Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
- 1 Phi-e-rơ 3:7 - Người làm chồng nên săn sóc vợ, hiểu biết những nhu cầu của vợ, tôn trọng không những vì họ thuộc phái yếu, mà còn vì cả hai vợ chồng cùng chia sẻ sự sống Chúa cho. Như vậy, sự cầu nguyện của anh em sẽ không bị cản trở.
- 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
- 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
- 1 Cô-rinh-tô 6:8 - Thế mà anh chị em làm quấy và lường gạt ngay chính anh chị em mình.
- Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
- Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
- Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
- Ma-thi-ơ 18:16 - Nếu người ấy không nghe, con nên mời một vài nhân chứng đến xác nhận điều con nói.
- Ma-thi-ơ 18:17 - Nếu người ấy vẫn không nhận lỗi, con báo cho Hội Thánh. Nếu ngoan cố không nghe Hội Thánh, người ấy sẽ bị Hội Thánh xem như người thu thuế và người ngoại.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.