Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“你要什么呢?”她说:“愿你叫我这两个儿子在你国里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣问她:“你要什么呢?”她对耶稣说:“在你的国里,请让我这两个儿子一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣问她:“你要什么呢?”她对耶稣说:“在你的国里,请让我这两个儿子一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 当代译本 - 耶稣问她:“你要什么呢?” 她说:“在你的国度,请让我这两个儿子一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 圣经新译本 - 耶稣问她:“你想要什么?”她说:“求你下令,使我这两个儿子在你的国里,一个坐在你的右边,一个坐在你的左边。”
  • 中文标准译本 - 耶稣问她:“你要什么呢?” 她说:“请准许我这两个儿子,在你的国里,一个坐在你的右边,一个坐在你的左边。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“你要什么呢?”她说:“愿你叫我这两个儿子在你国里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“你要什么呢?”她说:“愿你叫我这两个儿子在你国里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • New International Version - “What is it you want?” he asked. She said, “Grant that one of these two sons of mine may sit at your right and the other at your left in your kingdom.”
  • New International Reader's Version - “What do you want?” Jesus asked. She said, “Promise me that one of my two sons may sit at your right hand in your kingdom. Promise that the other one may sit at your left hand.”
  • English Standard Version - And he said to her, “What do you want?” She said to him, “Say that these two sons of mine are to sit, one at your right hand and one at your left, in your kingdom.”
  • New Living Translation - “What is your request?” he asked. She replied, “In your Kingdom, please let my two sons sit in places of honor next to you, one on your right and the other on your left.”
  • The Message - “What do you want?” Jesus asked. She said, “Give your word that these two sons of mine will be awarded the highest places of honor in your kingdom, one at your right hand, one at your left hand.”
  • Christian Standard Bible - “What do you want?” he asked her. “Promise,” she said to him, “that these two sons of mine may sit, one on your right and the other on your left, in your kingdom.”
  • New American Standard Bible - And He said to her, “What do you desire?” She *said to Him, “Say that in Your kingdom these two sons of mine shall sit, one at Your right, and one at Your left.”
  • New King James Version - And He said to her, “What do you wish?” She said to Him, “Grant that these two sons of mine may sit, one on Your right hand and the other on the left, in Your kingdom.”
  • Amplified Bible - And He said to her, “What do you wish?” She answered Him, “Command that in Your kingdom these two sons of mine may sit [in positions of honor and authority] one on Your right and one on Your left.”
  • American Standard Version - And he said unto her, What wouldest thou? She saith unto him, Command that these my two sons may sit, one on thy right hand, and one on thy left hand, in thy kingdom.
  • King James Version - And he said unto her, What wilt thou? She saith unto him, Grant that these my two sons may sit, the one on thy right hand, and the other on the left, in thy kingdom.
  • New English Translation - He said to her, “What do you want?” She replied, “Permit these two sons of mine to sit, one at your right hand and one at your left, in your kingdom.”
  • World English Bible - He said to her, “What do you want?” She said to him, “Command that these, my two sons, may sit, one on your right hand, and one on your left hand, in your Kingdom.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「你要甚麼呢?」她說:「願你叫我這兩個兒子在你國裏,一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌問她:「你要甚麼呢?」她對耶穌說:「在你的國裏,請讓我這兩個兒子一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌問她:「你要甚麼呢?」她對耶穌說:「在你的國裏,請讓我這兩個兒子一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 當代譯本 - 耶穌問她:「你要什麼呢?」 她說:「在你的國度,請讓我這兩個兒子一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌問她:“你想要甚麼?”她說:“求你下令,使我這兩個兒子在你的國裡,一個坐在你的右邊,一個坐在你的左邊。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對她說:『你願意要甚麼?』她對耶穌說:『請吩咐、叫我這兩個兒子在你國裏一個坐在你右邊,一個 坐 在你左邊。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌問她:「你要什麼呢?」 她說:「請准許我這兩個兒子,在你的國裡,一個坐在你的右邊,一個坐在你的左邊。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「你要什麼呢?」她說:「願你叫我這兩個兒子在你國裡,一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾何求、曰、命我二子坐於爾國、在爾左右、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾欲何為、曰、許此二子、坐於爾國、在爾左右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾何所欲、對曰、許我二子在爾國、一坐爾左、一坐爾右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『何求?』對曰:『請命我二子、在爾國中、一坐爾右、一坐爾左。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Qué quieres? —le preguntó Jesús. —Ordena que en tu reino uno de estos dos hijos míos se siente a tu derecha y el otro a tu izquierda.
  • 현대인의 성경 - 예수님께서 물으셨다. “네가 원하는 것이 무엇이냐?” “저의 이 두 아들을 주님의 나라에서 하나는 주님의 오른편에, 하나는 주님의 왼편에 앉게 해 주십시오.”
  • Новый Русский Перевод - – Что ты хочешь? – спросил Он ее. Она сказала: – Вели, чтобы оба мои сына сели один по правую, а другой по левую руку от Тебя в Твоем Царстве.
  • Восточный перевод - – Что ты хочешь? – спросил Он её. Она сказала: – Вели, чтобы оба мои сына сели один по правую, а другой по левую руку от Тебя в Твоём Царстве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что ты хочешь? – спросил Он её. Она сказала: – Вели, чтобы оба мои сына сели один по правую, а другой по левую руку от Тебя в Твоём Царстве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что ты хочешь? – спросил Он её. Она сказала: – Вели, чтобы оба мои сына сели один по правую, а другой по левую руку от Тебя в Твоём Царстве.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Que désires-tu ? lui demanda-t-il. Elle lui répondit : Voici mes deux fils. Promets-moi de faire siéger l’un à ta droite, l’autre à ta gauche, dans ton royaume.
  • リビングバイブル - 「どんなことですか。」「どうぞ、あなたの御国で、この二人の息子を、あなたの次に高い位につかせてやってください。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῇ· τί θέλεις; λέγει αὐτῷ· εἰπὲ ἵνα καθίσωσιν οὗτοι οἱ δύο υἱοί μου εἷς ἐκ δεξιῶν σου καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων σου ἐν τῇ βασιλείᾳ σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῇ, τί θέλεις? λέγει αὐτῷ, εἰπὲ ἵνα καθίσωσιν οὗτοι οἱ δύο υἱοί μου, εἷς ἐκ δεξιῶν καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων σου ἐν τῇ βασιλείᾳ σου.
  • Nova Versão Internacional - “O que você quer?”, perguntou ele. Ela respondeu: “Declara que no teu Reino estes meus dois filhos se assentarão um à tua direita e o outro à tua esquerda”.
  • Hoffnung für alle - »Was willst du?«, fragte er. Sie antwortete: »Wenn deine Herrschaft begonnen hat, dann gewähre meinen beiden Söhnen die Ehrenplätze rechts und links neben dir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ท่านประสงค์สิ่งใด?” นางทูลว่า “ขอให้ลูกชายของข้าพระองค์ได้นั่งในราชอาณาจักรของพระองค์ คนหนึ่งอยู่ข้างขวา อีกคนหนึ่งอยู่ข้างซ้าย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​นาง​ว่า “ท่าน​ต้องการ​อะไร” นาง​พูด​ว่า “โปรด​รับสั่ง​ว่า​บุตร​ทั้ง​สอง​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​นั่ง​ใน​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์ คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​และ​อีก​คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ซ้าย​ของ​พระ​องค์”
交叉引用
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • 1 Các Vua 2:19 - Vậy, Bát-sê-ba đến gặp vua Sa-lô-môn để nói giúp cho A-đô-ni-gia. Vua đứng lên đón và cúi mình chào mẹ; rồi ngồi lại trên ngai. Vua sai đặt ghế cho mẹ ngồi bên phải.
  • Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.
  • Phi-lê-môn 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 19:11 - Đám đông vẫn đang nghe Chúa Giê-xu giảng dạy. Vì gần đến Giê-ru-sa-lem, Chúa kể thêm một câu chuyện vì dân chúng tưởng đã đến lúc thiết lập Nước của Đức Chúa Trời tại thế gian. Ngài phán:
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Mác 10:51 - Chúa Giê-xu hỏi: “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mù liền đáp: “Lạy Thầy, xin cho con thấy được!”
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Lu-ca 17:21 - Người ta không thể nói Nước của Đức Chúa Trời ở miền này hay xứ kia, vì Nước của Đức Chúa Trời ở trong lòng người.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:6 - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
  • Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
  • Lu-ca 22:24 - Rồi họ bắt đầu tranh luận với nhau xem ai cao trọng nhất giữa vòng họ.
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • Ma-thi-ơ 20:32 - Chúa Giê-xu dừng bước, cho gọi họ đến và hỏi: “Các anh muốn Ta giúp gì đây?”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ma-thi-ơ 18:1 - Lúc ấy, các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Ai là người cao trọng nhất trong Nước Trời?”
  • Ê-xơ-tê 5:3 - Vua hỏi: “Hoàng hậu Ê-xơ-tê, ái khanh muốn gì, cầu xin điều gì? Dù xin phân nửa đế quốc, ta cũng cho.”
  • Mác 10:36 - Chúa hỏi: “Các con muốn xin gì?”
  • Mác 10:37 - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hỏi: “Bà muốn xin gì?” Bà thưa: “Xin Chúa cho hai con tôi được ngồi bên phải và bên trái ngai của Chúa trên Nước Trời.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“你要什么呢?”她说:“愿你叫我这两个儿子在你国里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣问她:“你要什么呢?”她对耶稣说:“在你的国里,请让我这两个儿子一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣问她:“你要什么呢?”她对耶稣说:“在你的国里,请让我这两个儿子一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 当代译本 - 耶稣问她:“你要什么呢?” 她说:“在你的国度,请让我这两个儿子一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 圣经新译本 - 耶稣问她:“你想要什么?”她说:“求你下令,使我这两个儿子在你的国里,一个坐在你的右边,一个坐在你的左边。”
  • 中文标准译本 - 耶稣问她:“你要什么呢?” 她说:“请准许我这两个儿子,在你的国里,一个坐在你的右边,一个坐在你的左边。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“你要什么呢?”她说:“愿你叫我这两个儿子在你国里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“你要什么呢?”她说:“愿你叫我这两个儿子在你国里,一个坐在你右边,一个坐在你左边。”
  • New International Version - “What is it you want?” he asked. She said, “Grant that one of these two sons of mine may sit at your right and the other at your left in your kingdom.”
  • New International Reader's Version - “What do you want?” Jesus asked. She said, “Promise me that one of my two sons may sit at your right hand in your kingdom. Promise that the other one may sit at your left hand.”
  • English Standard Version - And he said to her, “What do you want?” She said to him, “Say that these two sons of mine are to sit, one at your right hand and one at your left, in your kingdom.”
  • New Living Translation - “What is your request?” he asked. She replied, “In your Kingdom, please let my two sons sit in places of honor next to you, one on your right and the other on your left.”
  • The Message - “What do you want?” Jesus asked. She said, “Give your word that these two sons of mine will be awarded the highest places of honor in your kingdom, one at your right hand, one at your left hand.”
  • Christian Standard Bible - “What do you want?” he asked her. “Promise,” she said to him, “that these two sons of mine may sit, one on your right and the other on your left, in your kingdom.”
  • New American Standard Bible - And He said to her, “What do you desire?” She *said to Him, “Say that in Your kingdom these two sons of mine shall sit, one at Your right, and one at Your left.”
  • New King James Version - And He said to her, “What do you wish?” She said to Him, “Grant that these two sons of mine may sit, one on Your right hand and the other on the left, in Your kingdom.”
  • Amplified Bible - And He said to her, “What do you wish?” She answered Him, “Command that in Your kingdom these two sons of mine may sit [in positions of honor and authority] one on Your right and one on Your left.”
  • American Standard Version - And he said unto her, What wouldest thou? She saith unto him, Command that these my two sons may sit, one on thy right hand, and one on thy left hand, in thy kingdom.
  • King James Version - And he said unto her, What wilt thou? She saith unto him, Grant that these my two sons may sit, the one on thy right hand, and the other on the left, in thy kingdom.
  • New English Translation - He said to her, “What do you want?” She replied, “Permit these two sons of mine to sit, one at your right hand and one at your left, in your kingdom.”
  • World English Bible - He said to her, “What do you want?” She said to him, “Command that these, my two sons, may sit, one on your right hand, and one on your left hand, in your Kingdom.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「你要甚麼呢?」她說:「願你叫我這兩個兒子在你國裏,一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌問她:「你要甚麼呢?」她對耶穌說:「在你的國裏,請讓我這兩個兒子一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌問她:「你要甚麼呢?」她對耶穌說:「在你的國裏,請讓我這兩個兒子一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 當代譯本 - 耶穌問她:「你要什麼呢?」 她說:「在你的國度,請讓我這兩個兒子一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌問她:“你想要甚麼?”她說:“求你下令,使我這兩個兒子在你的國裡,一個坐在你的右邊,一個坐在你的左邊。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌對她說:『你願意要甚麼?』她對耶穌說:『請吩咐、叫我這兩個兒子在你國裏一個坐在你右邊,一個 坐 在你左邊。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌問她:「你要什麼呢?」 她說:「請准許我這兩個兒子,在你的國裡,一個坐在你的右邊,一個坐在你的左邊。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「你要什麼呢?」她說:「願你叫我這兩個兒子在你國裡,一個坐在你右邊,一個坐在你左邊。」
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、爾何求、曰、命我二子坐於爾國、在爾左右、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、爾欲何為、曰、許此二子、坐於爾國、在爾左右、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾何所欲、對曰、許我二子在爾國、一坐爾左、一坐爾右、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『何求?』對曰:『請命我二子、在爾國中、一坐爾右、一坐爾左。』
  • Nueva Versión Internacional - —¿Qué quieres? —le preguntó Jesús. —Ordena que en tu reino uno de estos dos hijos míos se siente a tu derecha y el otro a tu izquierda.
  • 현대인의 성경 - 예수님께서 물으셨다. “네가 원하는 것이 무엇이냐?” “저의 이 두 아들을 주님의 나라에서 하나는 주님의 오른편에, 하나는 주님의 왼편에 앉게 해 주십시오.”
  • Новый Русский Перевод - – Что ты хочешь? – спросил Он ее. Она сказала: – Вели, чтобы оба мои сына сели один по правую, а другой по левую руку от Тебя в Твоем Царстве.
  • Восточный перевод - – Что ты хочешь? – спросил Он её. Она сказала: – Вели, чтобы оба мои сына сели один по правую, а другой по левую руку от Тебя в Твоём Царстве.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Что ты хочешь? – спросил Он её. Она сказала: – Вели, чтобы оба мои сына сели один по правую, а другой по левую руку от Тебя в Твоём Царстве.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Что ты хочешь? – спросил Он её. Она сказала: – Вели, чтобы оба мои сына сели один по правую, а другой по левую руку от Тебя в Твоём Царстве.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Que désires-tu ? lui demanda-t-il. Elle lui répondit : Voici mes deux fils. Promets-moi de faire siéger l’un à ta droite, l’autre à ta gauche, dans ton royaume.
  • リビングバイブル - 「どんなことですか。」「どうぞ、あなたの御国で、この二人の息子を、あなたの次に高い位につかせてやってください。」
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῇ· τί θέλεις; λέγει αὐτῷ· εἰπὲ ἵνα καθίσωσιν οὗτοι οἱ δύο υἱοί μου εἷς ἐκ δεξιῶν σου καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων σου ἐν τῇ βασιλείᾳ σου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν αὐτῇ, τί θέλεις? λέγει αὐτῷ, εἰπὲ ἵνα καθίσωσιν οὗτοι οἱ δύο υἱοί μου, εἷς ἐκ δεξιῶν καὶ εἷς ἐξ εὐωνύμων σου ἐν τῇ βασιλείᾳ σου.
  • Nova Versão Internacional - “O que você quer?”, perguntou ele. Ela respondeu: “Declara que no teu Reino estes meus dois filhos se assentarão um à tua direita e o outro à tua esquerda”.
  • Hoffnung für alle - »Was willst du?«, fragte er. Sie antwortete: »Wenn deine Herrschaft begonnen hat, dann gewähre meinen beiden Söhnen die Ehrenplätze rechts und links neben dir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสว่า “ท่านประสงค์สิ่งใด?” นางทูลว่า “ขอให้ลูกชายของข้าพระองค์ได้นั่งในราชอาณาจักรของพระองค์ คนหนึ่งอยู่ข้างขวา อีกคนหนึ่งอยู่ข้างซ้าย”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​กับ​นาง​ว่า “ท่าน​ต้องการ​อะไร” นาง​พูด​ว่า “โปรด​รับสั่ง​ว่า​บุตร​ทั้ง​สอง​ของ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​นั่ง​ใน​อาณาจักร​ของ​พระ​องค์ คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ขวา​และ​อีก​คน​หนึ่ง​ทาง​ด้าน​ซ้าย​ของ​พระ​องค์”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
  • 1 Các Vua 2:19 - Vậy, Bát-sê-ba đến gặp vua Sa-lô-môn để nói giúp cho A-đô-ni-gia. Vua đứng lên đón và cúi mình chào mẹ; rồi ngồi lại trên ngai. Vua sai đặt ghế cho mẹ ngồi bên phải.
  • Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.
  • Phi-lê-môn 1:3 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 19:11 - Đám đông vẫn đang nghe Chúa Giê-xu giảng dạy. Vì gần đến Giê-ru-sa-lem, Chúa kể thêm một câu chuyện vì dân chúng tưởng đã đến lúc thiết lập Nước của Đức Chúa Trời tại thế gian. Ngài phán:
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • Mác 10:51 - Chúa Giê-xu hỏi: “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mù liền đáp: “Lạy Thầy, xin cho con thấy được!”
  • Lu-ca 17:20 - Một hôm, các thầy Pha-ri-si hỏi Chúa Giê-xu: “Khi nào Nước của Đức Chúa Trời mới thể hiện?” Chúa Giê-xu đáp: “Nước của Đức Chúa Trời không thể hiện trong thế giới hữu hình này!
  • Lu-ca 17:21 - Người ta không thể nói Nước của Đức Chúa Trời ở miền này hay xứ kia, vì Nước của Đức Chúa Trời ở trong lòng người.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:6 - Trong một buổi họp, các sứ đồ hỏi Chúa Giê-xu: “Thưa Chúa, có phải đây là lúc Chúa khôi phục nước Ít-ra-ên không?”
  • Giê-rê-mi 45:5 - Con còn muốn tìm kiếm danh vọng sao? Đừng làm như vậy! Ta sẽ giáng tai họa trên dân này; nhưng mạng sống con sẽ được bảo toàn bất kỳ con đi đâu. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!’”
  • Lu-ca 22:24 - Rồi họ bắt đầu tranh luận với nhau xem ai cao trọng nhất giữa vòng họ.
  • Thi Thiên 45:9 - Các công chúa đứng trong hàng tôn quý. Hoàng hậu đứng bên phải vua, trang sức bằng vàng từ vùng Ô-phia!
  • Lu-ca 18:41 - “Con muốn Ta giúp gì đây?” Anh mừng rỡ: “Lạy Chúa, xin cho mắt con thấy được.”
  • Rô-ma 12:10 - Hãy yêu thương nhau tha thiết như anh chị em ruột thịt, phải kính trọng nhau.
  • Mác 6:22 - Giữa bữa tiệc, con gái Hê-rô-đia ra khiêu vũ, khiến vua và các quan khách đều say mê.
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • Ma-thi-ơ 20:32 - Chúa Giê-xu dừng bước, cho gọi họ đến và hỏi: “Các anh muốn Ta giúp gì đây?”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ma-thi-ơ 18:1 - Lúc ấy, các môn đệ đến hỏi Chúa Giê-xu: “Ai là người cao trọng nhất trong Nước Trời?”
  • Ê-xơ-tê 5:3 - Vua hỏi: “Hoàng hậu Ê-xơ-tê, ái khanh muốn gì, cầu xin điều gì? Dù xin phân nửa đế quốc, ta cũng cho.”
  • Mác 10:36 - Chúa hỏi: “Các con muốn xin gì?”
  • Mác 10:37 - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
  • Ma-thi-ơ 19:28 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Đến lúc Con Người ngồi trên ngai vinh quang, các con là môn đệ Ta cũng sẽ ngồi trên mười hai ngai để xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献