Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mẹ của Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê đem hai con mình đến gần Chúa, quỳ lạy Ngài để xin một ân huệ.
  • 新标点和合本 - 那时,西庇太儿子的母亲同她两个儿子上前来拜耶稣,求他一件事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,西庇太儿子的母亲和她两个儿子上前来,向耶稣叩头,求他一件事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,西庇太儿子的母亲和她两个儿子上前来,向耶稣叩头,求他一件事。
  • 当代译本 - 当时,西庇太的妻子带着两个儿子上前,跪在耶稣面前,有事要求祂。
  • 圣经新译本 - 那时,西庇太的儿子的母亲,带着她的两个儿子前来见耶稣。她跪在耶稣面前求他。
  • 中文标准译本 - 那时,西庇太儿子的母亲带着她的两个儿子上前来拜耶稣,向他求一件事。
  • 现代标点和合本 - 那时,西庇太儿子的母亲同她两个儿子上前来拜耶稣,求他一件事。
  • 和合本(拼音版) - 那时,西庇太儿子的母亲同她两个儿子上前来拜耶稣,求他一件事。
  • New International Version - Then the mother of Zebedee’s sons came to Jesus with her sons and, kneeling down, asked a favor of him.
  • New International Reader's Version - The mother of Zebedee’s sons came to Jesus. Her sons came with her. Getting on her knees, she asked a favor of him.
  • English Standard Version - Then the mother of the sons of Zebedee came up to him with her sons, and kneeling before him she asked him for something.
  • New Living Translation - Then the mother of James and John, the sons of Zebedee, came to Jesus with her sons. She knelt respectfully to ask a favor.
  • The Message - It was about that time that the mother of the Zebedee brothers came with her two sons and knelt before Jesus with a request.
  • Christian Standard Bible - Then the mother of Zebedee’s sons approached him with her sons. She knelt down to ask him for something.
  • New American Standard Bible - Then the mother of the sons of Zebedee came to Jesus with her sons, bowing down and making a request of Him.
  • New King James Version - Then the mother of Zebedee’s sons came to Him with her sons, kneeling down and asking something from Him.
  • Amplified Bible - Then [Salome] the mother of Zebedee’s children [James and John] came up to Jesus with her sons and, kneeling down [in respect], asked a favor of Him.
  • American Standard Version - Then came to him the mother of the sons of Zebedee with her sons, worshipping him, and asking a certain thing of him.
  • King James Version - Then came to him the mother of Zebedee's children with her sons, worshipping him, and desiring a certain thing of him.
  • New English Translation - Then the mother of the sons of Zebedee came to him with her sons, and kneeling down she asked him for a favor.
  • World English Bible - Then the mother of the sons of Zebedee came to him with her sons, kneeling and asking a certain thing of him.
  • 新標點和合本 - 那時,西庇太兒子的母親同她兩個兒子上前來拜耶穌,求他一件事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,西庇太兒子的母親和她兩個兒子上前來,向耶穌叩頭,求他一件事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,西庇太兒子的母親和她兩個兒子上前來,向耶穌叩頭,求他一件事。
  • 當代譯本 - 當時,西庇太的妻子帶著兩個兒子上前,跪在耶穌面前,有事要求祂。
  • 聖經新譯本 - 那時,西庇太的兒子的母親,帶著她的兩個兒子前來見耶穌。她跪在耶穌面前求他。
  • 呂振中譯本 - 那時 西庇太 兒子的母親同她的 兩個 兒子上耶穌跟前來,拜 他 ,向他求一件事。
  • 中文標準譯本 - 那時,西庇太兒子的母親帶著她的兩個兒子上前來拜耶穌,向他求一件事。
  • 現代標點和合本 - 那時,西庇太兒子的母親同她兩個兒子上前來拜耶穌,求他一件事。
  • 文理和合譯本 - 西庇太二子之母率其子就之、拜求一事、
  • 文理委辦譯本 - 西比太有二子、其母率之就耶穌、拜求一事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 西比代 二子之母偕其子、就耶穌拜之、欲求一事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時 慈伯德 二子之母、率子至耶穌前、跽之、有所請也。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces la madre de Jacobo y de Juan, junto con ellos, se acercó a Jesús y, arrodillándose, le pidió un favor.
  • 현대인의 성경 - 그때 세베대의 아내가 두 아들을 데리고 예수님께 와서 절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Потом к Иисусу подошла мать сыновей Зеведея вместе с сыновьями. Кланяясь, она обратилась к Нему с просьбой.
  • Восточный перевод - Затем, кланяясь, к Исе подошла мать сыновей Завдая вместе с сыновьями. Она обратилась к Нему с просьбой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем, кланяясь, к Исе подошла мать сыновей Завдая вместе с сыновьями. Она обратилась к Нему с просьбой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем, кланяясь, к Исо подошла мать сыновей Завдая вместе с сыновьями. Она обратилась к Нему с просьбой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, la femme de Zébédée, s’approcha de Jésus avec ses fils. Elle se prosterna devant lui pour lui demander une faveur.
  • リビングバイブル - その時、ゼベダイの息子ヤコブとヨハネとの母親が、息子たちを連れて来ました。母親はイエスの前にひざまずき、「お願いがございます」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε προσῆλθεν αὐτῷ ἡ μήτηρ τῶν υἱῶν Ζεβεδαίου μετὰ τῶν υἱῶν αὐτῆς προσκυνοῦσα καὶ αἰτοῦσά τι ἀπ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε προσῆλθεν αὐτῷ ἡ μήτηρ τῶν υἱῶν Ζεβεδαίου μετὰ τῶν υἱῶν αὐτῆς, προσκυνοῦσα καὶ αἰτοῦσά τι παρ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Então, aproximou-se de Jesus a mãe dos filhos de Zebedeu com seus filhos e, prostrando-se, fez-lhe um pedido.
  • Hoffnung für alle - Da kam die Frau von Zebedäus mit ihren Söhnen Jakobus und Johannes zu Jesus. Sie warf sich vor ihm nieder und wollte ihn um etwas bitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วภรรยาของเศเบดีพาบุตรชายทั้งสองของนางมาคุกเข่าทูลขอพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนั้น​ภรรยา​และ​บุตร​ทั้ง​สอง​ของ​เศเบดี​มา​หา​พระ​องค์ นาง​ก้ม​กราบ​ขอ​ร้อง​สิ่ง​หนึ่ง​จาก​พระ​องค์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 28:17 - Vừa thấy Chúa, họ đều quỳ xuống thờ lạy Ngài, nhưng một vài người còn nghi ngờ.
  • Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
  • Mác 10:35 - Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, đến thưa với Chúa: “Xin Thầy cho chúng con một ân huệ.”
  • Mác 10:36 - Chúa hỏi: “Các con muốn xin gì?”
  • Mác 10:37 - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
  • Mác 10:38 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Các con không hiểu điều mình cầu xin. Các con có uống chén đắng Ta sắp uống và chịu nổi báp-tem đau đớn Ta phải chịu không?”
  • Mác 10:39 - Họ đáp: “Thưa Thầy được!” Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta và chịu báp-tem Ta,
  • Mác 10:40 - nhưng về việc ngồi cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người đã được Cha Ta chỉ định.”
  • Mác 10:41 - Mười sứ đồ kia rất bực tức khi nghe Gia-cơ và Giăng cầu xin.
  • Mác 10:42 - Chúa Giê-xu gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng hà hiếp nhân dân,
  • Mác 10:43 - nhưng giữa các con không ai làm điều đó. Trái lại ai muốn làm lớn, phải làm đầy tớ người khác.
  • Mác 10:44 - Ai muốn lãnh đạo, phải làm nô lệ mọi người.
  • Mác 10:45 - Vì Con Người đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
  • Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mẹ của Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê đem hai con mình đến gần Chúa, quỳ lạy Ngài để xin một ân huệ.
  • 新标点和合本 - 那时,西庇太儿子的母亲同她两个儿子上前来拜耶稣,求他一件事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那时,西庇太儿子的母亲和她两个儿子上前来,向耶稣叩头,求他一件事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那时,西庇太儿子的母亲和她两个儿子上前来,向耶稣叩头,求他一件事。
  • 当代译本 - 当时,西庇太的妻子带着两个儿子上前,跪在耶稣面前,有事要求祂。
  • 圣经新译本 - 那时,西庇太的儿子的母亲,带着她的两个儿子前来见耶稣。她跪在耶稣面前求他。
  • 中文标准译本 - 那时,西庇太儿子的母亲带着她的两个儿子上前来拜耶稣,向他求一件事。
  • 现代标点和合本 - 那时,西庇太儿子的母亲同她两个儿子上前来拜耶稣,求他一件事。
  • 和合本(拼音版) - 那时,西庇太儿子的母亲同她两个儿子上前来拜耶稣,求他一件事。
  • New International Version - Then the mother of Zebedee’s sons came to Jesus with her sons and, kneeling down, asked a favor of him.
  • New International Reader's Version - The mother of Zebedee’s sons came to Jesus. Her sons came with her. Getting on her knees, she asked a favor of him.
  • English Standard Version - Then the mother of the sons of Zebedee came up to him with her sons, and kneeling before him she asked him for something.
  • New Living Translation - Then the mother of James and John, the sons of Zebedee, came to Jesus with her sons. She knelt respectfully to ask a favor.
  • The Message - It was about that time that the mother of the Zebedee brothers came with her two sons and knelt before Jesus with a request.
  • Christian Standard Bible - Then the mother of Zebedee’s sons approached him with her sons. She knelt down to ask him for something.
  • New American Standard Bible - Then the mother of the sons of Zebedee came to Jesus with her sons, bowing down and making a request of Him.
  • New King James Version - Then the mother of Zebedee’s sons came to Him with her sons, kneeling down and asking something from Him.
  • Amplified Bible - Then [Salome] the mother of Zebedee’s children [James and John] came up to Jesus with her sons and, kneeling down [in respect], asked a favor of Him.
  • American Standard Version - Then came to him the mother of the sons of Zebedee with her sons, worshipping him, and asking a certain thing of him.
  • King James Version - Then came to him the mother of Zebedee's children with her sons, worshipping him, and desiring a certain thing of him.
  • New English Translation - Then the mother of the sons of Zebedee came to him with her sons, and kneeling down she asked him for a favor.
  • World English Bible - Then the mother of the sons of Zebedee came to him with her sons, kneeling and asking a certain thing of him.
  • 新標點和合本 - 那時,西庇太兒子的母親同她兩個兒子上前來拜耶穌,求他一件事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那時,西庇太兒子的母親和她兩個兒子上前來,向耶穌叩頭,求他一件事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那時,西庇太兒子的母親和她兩個兒子上前來,向耶穌叩頭,求他一件事。
  • 當代譯本 - 當時,西庇太的妻子帶著兩個兒子上前,跪在耶穌面前,有事要求祂。
  • 聖經新譯本 - 那時,西庇太的兒子的母親,帶著她的兩個兒子前來見耶穌。她跪在耶穌面前求他。
  • 呂振中譯本 - 那時 西庇太 兒子的母親同她的 兩個 兒子上耶穌跟前來,拜 他 ,向他求一件事。
  • 中文標準譯本 - 那時,西庇太兒子的母親帶著她的兩個兒子上前來拜耶穌,向他求一件事。
  • 現代標點和合本 - 那時,西庇太兒子的母親同她兩個兒子上前來拜耶穌,求他一件事。
  • 文理和合譯本 - 西庇太二子之母率其子就之、拜求一事、
  • 文理委辦譯本 - 西比太有二子、其母率之就耶穌、拜求一事、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 西比代 二子之母偕其子、就耶穌拜之、欲求一事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 時 慈伯德 二子之母、率子至耶穌前、跽之、有所請也。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces la madre de Jacobo y de Juan, junto con ellos, se acercó a Jesús y, arrodillándose, le pidió un favor.
  • 현대인의 성경 - 그때 세베대의 아내가 두 아들을 데리고 예수님께 와서 절하였다.
  • Новый Русский Перевод - Потом к Иисусу подошла мать сыновей Зеведея вместе с сыновьями. Кланяясь, она обратилась к Нему с просьбой.
  • Восточный перевод - Затем, кланяясь, к Исе подошла мать сыновей Завдая вместе с сыновьями. Она обратилась к Нему с просьбой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Затем, кланяясь, к Исе подошла мать сыновей Завдая вместе с сыновьями. Она обратилась к Нему с просьбой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Затем, кланяясь, к Исо подошла мать сыновей Завдая вместе с сыновьями. Она обратилась к Нему с просьбой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, la femme de Zébédée, s’approcha de Jésus avec ses fils. Elle se prosterna devant lui pour lui demander une faveur.
  • リビングバイブル - その時、ゼベダイの息子ヤコブとヨハネとの母親が、息子たちを連れて来ました。母親はイエスの前にひざまずき、「お願いがございます」と言いました。
  • Nestle Aland 28 - Τότε προσῆλθεν αὐτῷ ἡ μήτηρ τῶν υἱῶν Ζεβεδαίου μετὰ τῶν υἱῶν αὐτῆς προσκυνοῦσα καὶ αἰτοῦσά τι ἀπ’ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε προσῆλθεν αὐτῷ ἡ μήτηρ τῶν υἱῶν Ζεβεδαίου μετὰ τῶν υἱῶν αὐτῆς, προσκυνοῦσα καὶ αἰτοῦσά τι παρ’ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Então, aproximou-se de Jesus a mãe dos filhos de Zebedeu com seus filhos e, prostrando-se, fez-lhe um pedido.
  • Hoffnung für alle - Da kam die Frau von Zebedäus mit ihren Söhnen Jakobus und Johannes zu Jesus. Sie warf sich vor ihm nieder und wollte ihn um etwas bitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วภรรยาของเศเบดีพาบุตรชายทั้งสองของนางมาคุกเข่าทูลขอพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขณะนั้น​ภรรยา​และ​บุตร​ทั้ง​สอง​ของ​เศเบดี​มา​หา​พระ​องค์ นาง​ก้ม​กราบ​ขอ​ร้อง​สิ่ง​หนึ่ง​จาก​พระ​องค์
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 28:17 - Vừa thấy Chúa, họ đều quỳ xuống thờ lạy Ngài, nhưng một vài người còn nghi ngờ.
  • Ma-thi-ơ 15:25 - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • Ma-thi-ơ 2:11 - Họ vào nhà, thấy Con Trẻ và mẹ Ngài, là Ma-ri, họ quỳ xuống thờ lạy Ngài, rồi dâng hiến vàng, trầm hương, và nhựa thơm.
  • Mác 15:40 - Một số phụ nữ nhìn từ xa. Trong số đó có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ Gia-cơ nhỏ và Giô-sép), cùng Sa-lô-mê.
  • Mác 10:35 - Gia-cơ và Giăng, hai con trai Xê-bê-đê, đến thưa với Chúa: “Xin Thầy cho chúng con một ân huệ.”
  • Mác 10:36 - Chúa hỏi: “Các con muốn xin gì?”
  • Mác 10:37 - Họ đáp: “Xin Thầy cho hai anh em chúng con được ngồi bên phải và bên trái ngai vinh quang của Thầy trên Nước Trời.”
  • Mác 10:38 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Các con không hiểu điều mình cầu xin. Các con có uống chén đắng Ta sắp uống và chịu nổi báp-tem đau đớn Ta phải chịu không?”
  • Mác 10:39 - Họ đáp: “Thưa Thầy được!” Chúa Giê-xu dạy: “Các con sẽ uống chén Ta và chịu báp-tem Ta,
  • Mác 10:40 - nhưng về việc ngồi cạnh Ta, Ta không có quyền định đoạt, vì những chỗ ấy dành cho những người đã được Cha Ta chỉ định.”
  • Mác 10:41 - Mười sứ đồ kia rất bực tức khi nghe Gia-cơ và Giăng cầu xin.
  • Mác 10:42 - Chúa Giê-xu gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng hà hiếp nhân dân,
  • Mác 10:43 - nhưng giữa các con không ai làm điều đó. Trái lại ai muốn làm lớn, phải làm đầy tớ người khác.
  • Mác 10:44 - Ai muốn lãnh đạo, phải làm nô lệ mọi người.
  • Mác 10:45 - Vì Con Người đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Ma-thi-ơ 27:56 - Trong số ấy có Ma-ri Ma-đơ-len, Ma-ri (mẹ của Gia-cơ và Giô-sép), và bà Xê-bê-đê, mẹ Gia-cơ và Giăng.
  • Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
圣经
资源
计划
奉献