Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • 新标点和合本 - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话,说:“我从埃及召出我的儿子来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话:“我从埃及召我的儿子出来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话:“我从埃及召我的儿子出来。”
  • 当代译本 - 并在那里一直住到希律死了。这就应验了主借着先知所说的话:“我把儿子从埃及召出来。”
  • 圣经新译本 - 住在那里,直到希律死了,为的是要应验主藉先知所说的:“我从埃及召我的儿子出来。”
  • 中文标准译本 - 住在那里,直到希律死了。这是为要应验主藉着先知所说的话:“我从埃及召我的儿子出来。”
  • 现代标点和合本 - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话说:“我从埃及召出我的儿子来。”
  • 和合本(拼音版) - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话,说:“我从埃及召出我的儿子来。” 屠杀男孩
  • New International Version - where he stayed until the death of Herod. And so was fulfilled what the Lord had said through the prophet: “Out of Egypt I called my son.”
  • New International Reader's Version - They stayed there until King Herod died. So the words the Lord had spoken through the prophet came true. He had said, “I brought my son out of Egypt.” ( Hosea 11:1 )
  • English Standard Version - and remained there until the death of Herod. This was to fulfill what the Lord had spoken by the prophet, “Out of Egypt I called my son.”
  • New Living Translation - and they stayed there until Herod’s death. This fulfilled what the Lord had spoken through the prophet: “I called my Son out of Egypt.”
  • Christian Standard Bible - He stayed there until Herod’s death, so that what was spoken by the Lord through the prophet might be fulfilled: Out of Egypt I called my Son.
  • New American Standard Bible - He stayed there until the death of Herod; this happened so that what had been spoken by the Lord through the prophet would be fulfilled: “Out of Egypt I called My Son.”
  • New King James Version - and was there until the death of Herod, that it might be fulfilled which was spoken by the Lord through the prophet, saying, “Out of Egypt I called My Son.”
  • Amplified Bible - He remained there until the death of Herod. This was to fulfill what the Lord had spoken by the prophet [Hosea]: “Out of Egypt I called My Son.”
  • American Standard Version - and was there until the death of Herod: that it might be fulfilled which was spoken by the Lord through the prophet, saying, Out of Egypt did I call my son.
  • King James Version - And was there until the death of Herod: that it might be fulfilled which was spoken of the Lord by the prophet, saying, Out of Egypt have I called my son.
  • New English Translation - He stayed there until Herod died. In this way what was spoken by the Lord through the prophet was fulfilled: “I called my Son out of Egypt.”
  • World English Bible - and was there until the death of Herod; that it might be fulfilled which was spoken by the Lord through the prophet, saying, “Out of Egypt I called my son.”
  • 新標點和合本 - 住在那裏,直到希律死了。這是要應驗主藉先知所說的話,說:「我從埃及召出我的兒子來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 住在那裏,直到希律死了。這是要應驗主藉先知所說的話:「我從埃及召我的兒子出來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 住在那裏,直到希律死了。這是要應驗主藉先知所說的話:「我從埃及召我的兒子出來。」
  • 當代譯本 - 並在那裡一直住到希律死了。這就應驗了主藉著先知所說的話:「我把兒子從埃及召出來。」
  • 聖經新譯本 - 住在那裡,直到希律死了,為的是要應驗主藉先知所說的:“我從埃及召我的兒子出來。”
  • 呂振中譯本 - 他在那裏,直到 希律 死了。這是要應驗主藉神言人所說的話,說:『我召了我的兒子從 埃及 出來。』
  • 中文標準譯本 - 住在那裡,直到希律死了。這是為要應驗主藉著先知所說的話:「我從埃及召我的兒子出來。」
  • 現代標點和合本 - 住在那裡,直到希律死了。這是要應驗主藉先知所說的話說:「我從埃及召出我的兒子來。」
  • 文理和合譯本 - 寓彼、至希律卒、以應主藉先知所言云、曾召吾子出埃及矣、
  • 文理委辦譯本 - 寓彼、至希律薨、應主托先知言云、曾召吾子出埃及矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寓彼、至 希律 卒、是為應主託先知所言云、我召我子出 伊及 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 居之、以迄 希祿 之死此亦所以應驗主假先知而言者曰:『予召吾子、出於 埃及 。』
  • Nueva Versión Internacional - donde permaneció hasta la muerte de Herodes. De este modo se cumplió lo que el Señor había dicho por medio del profeta: «De Egipto llamé a mi hijo».
  • 현대인의 성경 - 헤롯이 죽을 때까지 거기 있었다. 이리하여 주님께서 예언자를 통해 “내가 이집트에서 내 아들을 불러내었다” 하신 말씀이 이루어졌다.
  • Новый Русский Перевод - Там он оставался до смерти Ирода. Так исполнились слова, сказанные Господом через пророка: «Из Египта призвал Я Сына Моего» .
  • Восточный перевод - Там они оставались до тех пор, пока Ирод не умер. Так исполнились слова, которые Вечный сказал через пророка: «Из Египта призвал Я Сына Моего» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там они оставались до тех пор, пока Ирод не умер. Так исполнились слова, которые Вечный сказал через пророка: «Из Египта призвал Я Сына Моего» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там они оставались до тех пор, пока Ирод не умер. Так исполнились слова, которые Вечный сказал через пророка: «Из Египта призвал Я Сына Моего» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y resta jusqu’à la mort d’Hérode. Ainsi s’accomplit ce que le Seigneur avait dit par le prophète : J’ai appelé mon fils à sortir de l’Egypte .
  • リビングバイブル - そして、ヘロデ大王が死ぬまでそこに住みました。こうして、「わたしは、わたしの子をエジプトから呼び出した」(ホセア11・1)という預言者のことばが実現することになったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν ἐκεῖ ἕως τῆς τελευτῆς Ἡρῴδου· ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν ὑπὸ κυρίου διὰ τοῦ προφήτου λέγοντος· ἐξ Αἰγύπτου ἐκάλεσα τὸν υἱόν μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν ἐκεῖ ἕως τῆς τελευτῆς Ἡρῴδου; ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν ὑπὸ Κυρίου διὰ τοῦ προφήτου λέγοντος, ἐξ Αἰγύπτου ἐκάλεσα τὸν Υἱόν μου.
  • Nova Versão Internacional - onde ficou até a morte de Herodes. E assim se cumpriu o que o Senhor tinha dito pelo profeta: “Do Egito chamei o meu filho” .
  • Hoffnung für alle - Dort blieben sie mit Jesus bis zum Tod von Herodes. So erfüllte sich, was der Herr durch seinen Propheten angekündigt hatte: »Ich habe meinen Sohn aus Ägypten gerufen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอยู่ที่นั่นจนเฮโรดสิ้นพระชนม์ ทั้งนี้เป็นไปตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะว่า “เราเรียกบุตรของเราออกจากอียิปต์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อยู่​ที่​นั่น​จน​เฮโรด​เสีย​ชีวิต ซึ่ง​เป็น​ไป​ตามที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าวไว้​โดย​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “เรา​เรียก​บุตร​ของ​เรา​ออก​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
  • Ma-thi-ơ 2:19 - Khi Hê-rốt qua đời, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc mộng tại Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 4:14 - Việc xảy ra đúng như lời Tiên tri Y-sai:
  • Ma-thi-ơ 4:15 - “Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li, cạnh bờ biển, bên kia Sông Giô-đan, là miền Ga-li-lê có nhiều Dân Ngoại cư trú,
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 2:17 - Việc xảy ra đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua Tiên tri Giê-rê-mi:
  • Ma-thi-ơ 12:16 - và cấm họ đừng cho người khác biết về Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:17 - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - rồi họ ngụ tại đó cho đến ngày Hê-rốt qua đời. Việc xảy ra đúng như lời Chúa phán qua nhà tiên tri: “Ta đã gọi Con Ta ra khỏi Ai Cập.”
  • 新标点和合本 - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话,说:“我从埃及召出我的儿子来。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话:“我从埃及召我的儿子出来。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话:“我从埃及召我的儿子出来。”
  • 当代译本 - 并在那里一直住到希律死了。这就应验了主借着先知所说的话:“我把儿子从埃及召出来。”
  • 圣经新译本 - 住在那里,直到希律死了,为的是要应验主藉先知所说的:“我从埃及召我的儿子出来。”
  • 中文标准译本 - 住在那里,直到希律死了。这是为要应验主藉着先知所说的话:“我从埃及召我的儿子出来。”
  • 现代标点和合本 - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话说:“我从埃及召出我的儿子来。”
  • 和合本(拼音版) - 住在那里,直到希律死了。这是要应验主藉先知所说的话,说:“我从埃及召出我的儿子来。” 屠杀男孩
  • New International Version - where he stayed until the death of Herod. And so was fulfilled what the Lord had said through the prophet: “Out of Egypt I called my son.”
  • New International Reader's Version - They stayed there until King Herod died. So the words the Lord had spoken through the prophet came true. He had said, “I brought my son out of Egypt.” ( Hosea 11:1 )
  • English Standard Version - and remained there until the death of Herod. This was to fulfill what the Lord had spoken by the prophet, “Out of Egypt I called my son.”
  • New Living Translation - and they stayed there until Herod’s death. This fulfilled what the Lord had spoken through the prophet: “I called my Son out of Egypt.”
  • Christian Standard Bible - He stayed there until Herod’s death, so that what was spoken by the Lord through the prophet might be fulfilled: Out of Egypt I called my Son.
  • New American Standard Bible - He stayed there until the death of Herod; this happened so that what had been spoken by the Lord through the prophet would be fulfilled: “Out of Egypt I called My Son.”
  • New King James Version - and was there until the death of Herod, that it might be fulfilled which was spoken by the Lord through the prophet, saying, “Out of Egypt I called My Son.”
  • Amplified Bible - He remained there until the death of Herod. This was to fulfill what the Lord had spoken by the prophet [Hosea]: “Out of Egypt I called My Son.”
  • American Standard Version - and was there until the death of Herod: that it might be fulfilled which was spoken by the Lord through the prophet, saying, Out of Egypt did I call my son.
  • King James Version - And was there until the death of Herod: that it might be fulfilled which was spoken of the Lord by the prophet, saying, Out of Egypt have I called my son.
  • New English Translation - He stayed there until Herod died. In this way what was spoken by the Lord through the prophet was fulfilled: “I called my Son out of Egypt.”
  • World English Bible - and was there until the death of Herod; that it might be fulfilled which was spoken by the Lord through the prophet, saying, “Out of Egypt I called my son.”
  • 新標點和合本 - 住在那裏,直到希律死了。這是要應驗主藉先知所說的話,說:「我從埃及召出我的兒子來。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 住在那裏,直到希律死了。這是要應驗主藉先知所說的話:「我從埃及召我的兒子出來。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 住在那裏,直到希律死了。這是要應驗主藉先知所說的話:「我從埃及召我的兒子出來。」
  • 當代譯本 - 並在那裡一直住到希律死了。這就應驗了主藉著先知所說的話:「我把兒子從埃及召出來。」
  • 聖經新譯本 - 住在那裡,直到希律死了,為的是要應驗主藉先知所說的:“我從埃及召我的兒子出來。”
  • 呂振中譯本 - 他在那裏,直到 希律 死了。這是要應驗主藉神言人所說的話,說:『我召了我的兒子從 埃及 出來。』
  • 中文標準譯本 - 住在那裡,直到希律死了。這是為要應驗主藉著先知所說的話:「我從埃及召我的兒子出來。」
  • 現代標點和合本 - 住在那裡,直到希律死了。這是要應驗主藉先知所說的話說:「我從埃及召出我的兒子來。」
  • 文理和合譯本 - 寓彼、至希律卒、以應主藉先知所言云、曾召吾子出埃及矣、
  • 文理委辦譯本 - 寓彼、至希律薨、應主托先知言云、曾召吾子出埃及矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 寓彼、至 希律 卒、是為應主託先知所言云、我召我子出 伊及 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 居之、以迄 希祿 之死此亦所以應驗主假先知而言者曰:『予召吾子、出於 埃及 。』
  • Nueva Versión Internacional - donde permaneció hasta la muerte de Herodes. De este modo se cumplió lo que el Señor había dicho por medio del profeta: «De Egipto llamé a mi hijo».
  • 현대인의 성경 - 헤롯이 죽을 때까지 거기 있었다. 이리하여 주님께서 예언자를 통해 “내가 이집트에서 내 아들을 불러내었다” 하신 말씀이 이루어졌다.
  • Новый Русский Перевод - Там он оставался до смерти Ирода. Так исполнились слова, сказанные Господом через пророка: «Из Египта призвал Я Сына Моего» .
  • Восточный перевод - Там они оставались до тех пор, пока Ирод не умер. Так исполнились слова, которые Вечный сказал через пророка: «Из Египта призвал Я Сына Моего» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там они оставались до тех пор, пока Ирод не умер. Так исполнились слова, которые Вечный сказал через пророка: «Из Египта призвал Я Сына Моего» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там они оставались до тех пор, пока Ирод не умер. Так исполнились слова, которые Вечный сказал через пророка: «Из Египта призвал Я Сына Моего» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y resta jusqu’à la mort d’Hérode. Ainsi s’accomplit ce que le Seigneur avait dit par le prophète : J’ai appelé mon fils à sortir de l’Egypte .
  • リビングバイブル - そして、ヘロデ大王が死ぬまでそこに住みました。こうして、「わたしは、わたしの子をエジプトから呼び出した」(ホセア11・1)という預言者のことばが実現することになったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἦν ἐκεῖ ἕως τῆς τελευτῆς Ἡρῴδου· ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν ὑπὸ κυρίου διὰ τοῦ προφήτου λέγοντος· ἐξ Αἰγύπτου ἐκάλεσα τὸν υἱόν μου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἦν ἐκεῖ ἕως τῆς τελευτῆς Ἡρῴδου; ἵνα πληρωθῇ τὸ ῥηθὲν ὑπὸ Κυρίου διὰ τοῦ προφήτου λέγοντος, ἐξ Αἰγύπτου ἐκάλεσα τὸν Υἱόν μου.
  • Nova Versão Internacional - onde ficou até a morte de Herodes. E assim se cumpriu o que o Senhor tinha dito pelo profeta: “Do Egito chamei o meu filho” .
  • Hoffnung für alle - Dort blieben sie mit Jesus bis zum Tod von Herodes. So erfüllte sich, was der Herr durch seinen Propheten angekündigt hatte: »Ich habe meinen Sohn aus Ägypten gerufen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และอยู่ที่นั่นจนเฮโรดสิ้นพระชนม์ ทั้งนี้เป็นไปตามที่องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสไว้ผ่านทางผู้เผยพระวจนะว่า “เราเรียกบุตรของเราออกจากอียิปต์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​อยู่​ที่​นั่น​จน​เฮโรด​เสีย​ชีวิต ซึ่ง​เป็น​ไป​ตามที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​กล่าวไว้​โดย​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ว่า “เรา​เรียก​บุตร​ของ​เรา​ออก​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์”
  • Ma-thi-ơ 27:35 - Quân lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Họ gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:16 - “Thưa các anh em, lời Thánh Kinh phải được ứng nghiệm. Trong một bài thơ của Vua Đa-vít, Chúa Thánh Linh đã báo trước về Giu-đa, người điềm chỉ cho những người bắt Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:1 - Vào thời gian ấy, Vua Hê-rốt Ạc-ríp-ba thẳng tay bức hại một số người trong Hội Thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:2 - Vua sai chém đầu Gia-cơ (anh của Giăng.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:4 - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • Ma-thi-ơ 8:17 - Đúng như Tiên tri Y-sai đã viết: “Người đã mang tật nguyền của chúng ta, gánh bệnh hoạn thay chúng ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Giăng 19:36 - Mọi việc diễn ra đúng theo lời Thánh Kinh đã nói: “Không một cái xương nào của Ngài bị gãy,”
  • Ma-thi-ơ 2:19 - Khi Hê-rốt qua đời, một thiên sứ của Chúa hiện ra với Giô-sép trong giấc mộng tại Ai Cập.
  • Ma-thi-ơ 4:14 - Việc xảy ra đúng như lời Tiên tri Y-sai:
  • Ma-thi-ơ 4:15 - “Đất Sa-bu-luân và Nép-ta-li, cạnh bờ biển, bên kia Sông Giô-đan, là miền Ga-li-lê có nhiều Dân Ngoại cư trú,
  • Ma-thi-ơ 21:4 - Việc xảy ra đúng theo lời tiên tri:
  • Ma-thi-ơ 2:17 - Việc xảy ra đúng như lời Đức Chúa Trời phán qua Tiên tri Giê-rê-mi:
  • Ma-thi-ơ 12:16 - và cấm họ đừng cho người khác biết về Ngài.
  • Ma-thi-ơ 12:17 - Việc ấy xảy ra đúng theo lời Tiên tri Y-sai:
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Ma-thi-ơ 2:23 - ở tại thành Na-xa-rét. Mọi việc diễn tiến đúng như lời tiên tri trong Thánh kinh: “Ngài sẽ được gọi là người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 1:22 - Việc xảy ra đúng như lời Chúa đã phán bảo các nhà tiên tri loan báo:
  • Dân Số Ký 24:8 - Đức Chúa Trời đem họ ra khỏi Ai Cập; họ trở nên dũng mãnh như bò rừng. Họ nuốt tươi các nước cừu địch.
  • Xuất Ai Cập 4:22 - Rồi, con sẽ nói với vua rằng: ‘Chúa Hằng Hữu phán: Ít-ra-ên là con trưởng nam Ta,
  • Ô-sê 11:1 - “Khi Ít-ra-ên còn thơ dại, Ta yêu thương nó, và Ta đã gọi con trai Ta ra khỏi Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献