逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
- 新标点和合本 - 主人就大怒,把他交给掌刑的,等他还清了所欠的债。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主人就大怒,把他交给司刑的,直到他还清了所欠的债。
- 和合本2010(神版-简体) - 主人就大怒,把他交给司刑的,直到他还清了所欠的债。
- 当代译本 - 主人大怒,把他交给狱卒受刑,直到他还清全部的债务。
- 圣经新译本 - 于是主人大怒,把他送去服刑,等他把所欠的一切还清。
- 中文标准译本 - 主人就发怒,把他交给掌刑官,直到他能还清所欠的一切债。
- 现代标点和合本 - 主人就大怒,把他交给掌刑的,等他还清了所欠的债。
- 和合本(拼音版) - 主人就大怒,把他交给掌刑的,等他还清了所欠的债。
- New International Version - In anger his master handed him over to the jailers to be tortured, until he should pay back all he owed.
- New International Reader's Version - In anger his master handed him over to the jailers. He would be punished until he paid back everything he owed.
- English Standard Version - And in anger his master delivered him to the jailers, until he should pay all his debt.
- New Living Translation - Then the angry king sent the man to prison to be tortured until he had paid his entire debt.
- Christian Standard Bible - And because he was angry, his master handed him over to the jailers to be tortured until he could pay everything that was owed.
- New American Standard Bible - And his master, moved with anger, handed him over to the torturers until he would repay all that was owed him.
- New King James Version - And his master was angry, and delivered him to the torturers until he should pay all that was due to him.
- Amplified Bible - And in wrath his master turned him over to the torturers (jailers) until he paid all that he owed.
- American Standard Version - And his lord was wroth, and delivered him to the tormentors, till he should pay all that was due.
- King James Version - And his lord was wroth, and delivered him to the tormentors, till he should pay all that was due unto him.
- New English Translation - And in anger his lord turned him over to the prison guards to torture him until he repaid all he owed.
- World English Bible - His lord was angry, and delivered him to the tormentors, until he should pay all that was due to him.
- 新標點和合本 - 主人就大怒,把他交給掌刑的,等他還清了所欠的債。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主人就大怒,把他交給司刑的,直到他還清了所欠的債。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主人就大怒,把他交給司刑的,直到他還清了所欠的債。
- 當代譯本 - 主人大怒,把他交給獄卒受刑,直到他還清全部的債務。
- 聖經新譯本 - 於是主人大怒,把他送去服刑,等他把所欠的一切還清。
- 呂振中譯本 - 主人發怒,就把他送交司刑官,等他償還所欠的一切債。
- 中文標準譯本 - 主人就發怒,把他交給掌刑官,直到他能還清所欠的一切債。
- 現代標點和合本 - 主人就大怒,把他交給掌刑的,等他還清了所欠的債。
- 文理和合譯本 - 主怒、付之皂隸、俟盡償所負、
- 文理委辦譯本 - 由是主怒、交之獄吏、責償所負、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其主人遂怒、付之獄吏、待其盡償所負、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 君怒、發之獄吏、俟其清償所負。
- Nueva Versión Internacional - Y, enojado, su señor lo entregó a los carceleros para que lo torturaran hasta que pagara todo lo que debía.
- 현대인의 성경 - 그러고서 왕은 화를 내며 빚을 다 갚을 때까지 그 종을 가두어 두었다.
- Новый Русский Перевод - Разгневавшись, царь отдал его в руки истязателей до тех пор, пока тот не выплатит весь свой долг.
- Восточный перевод - Разгневавшись, царь отдал его в руки истязателей до тех пор, пока тот не выплатит весь свой долг.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разгневавшись, царь отдал его в руки истязателей до тех пор, пока тот не выплатит весь свой долг.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разгневавшись, царь отдал его в руки истязателей до тех пор, пока тот не выплатит весь свой долг.
- La Bible du Semeur 2015 - Et, dans sa colère, son maître le livra aux bourreaux jusqu’à ce qu’il ait remboursé toute sa dette.
- リビングバイブル - そして、借金を全額返済し終えるまで、男を牢に放り込んでおきました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ὀργισθεὶς ὁ κύριος αὐτοῦ παρέδωκεν αὐτὸν τοῖς βασανισταῖς ἕως οὗ ἀποδῷ πᾶν τὸ ὀφειλόμενον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὀργισθεὶς, ὁ κύριος αὐτοῦ παρέδωκεν αὐτὸν τοῖς βασανισταῖς, ἕως οὗ ἀποδῷ πᾶν τὸ ὀφειλόμενον.
- Nova Versão Internacional - Irado, seu senhor entregou-o aos torturadores, até que pagasse tudo o que devia.
- Hoffnung für alle - Zornig übergab der Herr ihn den Folterknechten. Sie sollten ihn erst dann wieder freilassen, wenn er alle seine Schulden zurückgezahlt hätte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์กริ้วนักจึงทรงมอบตัวเขาให้พัศดีไปทรมานจนกว่าจะใช้หนี้ครบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์ผู้นั้นโกรธจึงมอบตัวเขาให้กับเจ้าหน้าที่ให้ทรมานจนกว่าเขาจะจ่ายหนี้คืนหมด
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
- Lu-ca 12:58 - Nếu có việc tranh tụng, nên cố gắng điều đình với đối phương trước khi quá muộn. Nếu không, họ sẽ đưa anh chị em ra tòa, anh chị em sẽ bị tống giam,
- Lu-ca 12:59 - và ngồi tù cho đến khi trả xong đồng nợ cuối cùng.”
- Khải Huyền 14:10 - đều phải uống chén rượu hình phạt nguyên chất của Đức Chúa Trời. Họ phải chịu khổ hình trong lửa và diêm sinh trước mặt các thiên sứ thánh và Chiên Con.
- Khải Huyền 14:11 - Khói lửa bốc lên nghi ngút vô tận. Những người thờ lạy con thú và tượng nó cùng những ai mang dấu hiệu con thú, ngày đêm chịu khổ hình không ngớt.”
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
- Ma-thi-ơ 5:26 - và ở tù cho đến khi trả xong đồng xu cuối cùng.”