Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • 新标点和合本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮帮我!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮帮我!”
  • 当代译本 - 那妇人上前跪下,说:“主啊!求你帮帮我吧!”
  • 圣经新译本 - 她来跪在耶稣面前说:“主啊,求你帮助我!”
  • 中文标准译本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,求你帮助我!”
  • 现代标点和合本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
  • 和合本(拼音版) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
  • New International Version - The woman came and knelt before him. “Lord, help me!” she said.
  • New International Reader's Version - Then the woman fell to her knees in front of him. “Lord! Help me!” she said.
  • English Standard Version - But she came and knelt before him, saying, “Lord, help me.”
  • New Living Translation - But she came and worshiped him, pleading again, “Lord, help me!”
  • The Message - Then the woman came back to Jesus, dropped to her knees, and begged. “Master, help me.”
  • Christian Standard Bible - But she came, knelt before him, and said, “Lord, help me!”
  • New American Standard Bible - But she came and began to bow down before Him, saying, “Lord, help me!”
  • New King James Version - Then she came and worshiped Him, saying, “Lord, help me!”
  • Amplified Bible - But she came and began to kneel down before Him, saying, “Lord, help me!”
  • American Standard Version - But she came and worshipped him, saying, Lord, help me.
  • King James Version - Then came she and worshipped him, saying, Lord, help me.
  • New English Translation - But she came and bowed down before him and said, “Lord, help me!”
  • World English Bible - But she came and worshiped him, saying, “Lord, help me.”
  • 新標點和合本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫助我!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫幫我!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫幫我!」
  • 當代譯本 - 那婦人上前跪下,說:「主啊!求你幫幫我吧!」
  • 聖經新譯本 - 她來跪在耶穌面前說:“主啊,求你幫助我!”
  • 呂振中譯本 - 那婦人卻來拜他說:『主啊,援助我。』
  • 中文標準譯本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,求你幫助我!」
  • 現代標點和合本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫助我!」
  • 文理和合譯本 - 婦進而拜曰、主、助我、
  • 文理委辦譯本 - 婦拜曰、主、助我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦來拜之曰、主、助我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦趨前而拜曰:『主其助我。』
  • Nueva Versión Internacional - La mujer se acercó y, arrodillándose delante de él, le suplicó: —¡Señor, ayúdame!
  • 현대인의 성경 - 그 여자는 예수님 앞으로 와서 절하며 말
  • Новый Русский Перевод - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Господи, помоги мне!
  • Восточный перевод - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais la femme vint se prosterner devant lui en disant : Seigneur, viens à mon secours !
  • リビングバイブル - それでも女は、イエスの前にひれ伏し、「主よ。どうかお助けください」と願い続けました。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ἐλθοῦσα προσεκύνει αὐτῷ λέγουσα· κύριε, βοήθει μοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ἐλθοῦσα προσεκύνει αὐτῷ λέγουσα, Κύριε, βοήθει μοι!
  • Nova Versão Internacional - A mulher veio, adorou-o de joelhos e disse: “Senhor, ajuda-me!”
  • Hoffnung für alle - Die Frau aber kam noch näher, warf sich vor ihm nieder und bettelte: »Herr, hilf mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นมาคุกเข่าทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ช่วยข้าพระองค์ด้วย!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​มา​ก้ม​กราบ​เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​แล้ว​กล่าว​ว่า “พระ​องค์​ท่าน โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ด้วย”
交叉引用
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ma-thi-ơ 20:31 - Đoàn dân quở hai người khiếm thị, bảo không được la lối om sòm, nhưng hai người lại kêu lớn hơn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
  • 新标点和合本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮帮我!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮帮我!”
  • 当代译本 - 那妇人上前跪下,说:“主啊!求你帮帮我吧!”
  • 圣经新译本 - 她来跪在耶稣面前说:“主啊,求你帮助我!”
  • 中文标准译本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,求你帮助我!”
  • 现代标点和合本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
  • 和合本(拼音版) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
  • New International Version - The woman came and knelt before him. “Lord, help me!” she said.
  • New International Reader's Version - Then the woman fell to her knees in front of him. “Lord! Help me!” she said.
  • English Standard Version - But she came and knelt before him, saying, “Lord, help me.”
  • New Living Translation - But she came and worshiped him, pleading again, “Lord, help me!”
  • The Message - Then the woman came back to Jesus, dropped to her knees, and begged. “Master, help me.”
  • Christian Standard Bible - But she came, knelt before him, and said, “Lord, help me!”
  • New American Standard Bible - But she came and began to bow down before Him, saying, “Lord, help me!”
  • New King James Version - Then she came and worshiped Him, saying, “Lord, help me!”
  • Amplified Bible - But she came and began to kneel down before Him, saying, “Lord, help me!”
  • American Standard Version - But she came and worshipped him, saying, Lord, help me.
  • King James Version - Then came she and worshipped him, saying, Lord, help me.
  • New English Translation - But she came and bowed down before him and said, “Lord, help me!”
  • World English Bible - But she came and worshiped him, saying, “Lord, help me.”
  • 新標點和合本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫助我!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫幫我!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫幫我!」
  • 當代譯本 - 那婦人上前跪下,說:「主啊!求你幫幫我吧!」
  • 聖經新譯本 - 她來跪在耶穌面前說:“主啊,求你幫助我!”
  • 呂振中譯本 - 那婦人卻來拜他說:『主啊,援助我。』
  • 中文標準譯本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,求你幫助我!」
  • 現代標點和合本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫助我!」
  • 文理和合譯本 - 婦進而拜曰、主、助我、
  • 文理委辦譯本 - 婦拜曰、主、助我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦來拜之曰、主、助我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦趨前而拜曰:『主其助我。』
  • Nueva Versión Internacional - La mujer se acercó y, arrodillándose delante de él, le suplicó: —¡Señor, ayúdame!
  • 현대인의 성경 - 그 여자는 예수님 앞으로 와서 절하며 말
  • Новый Русский Перевод - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Господи, помоги мне!
  • Восточный перевод - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais la femme vint se prosterner devant lui en disant : Seigneur, viens à mon secours !
  • リビングバイブル - それでも女は、イエスの前にひれ伏し、「主よ。どうかお助けください」と願い続けました。
  • Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ἐλθοῦσα προσεκύνει αὐτῷ λέγουσα· κύριε, βοήθει μοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ἐλθοῦσα προσεκύνει αὐτῷ λέγουσα, Κύριε, βοήθει μοι!
  • Nova Versão Internacional - A mulher veio, adorou-o de joelhos e disse: “Senhor, ajuda-me!”
  • Hoffnung für alle - Die Frau aber kam noch näher, warf sich vor ihm nieder und bettelte: »Herr, hilf mir!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นมาคุกเข่าทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ช่วยข้าพระองค์ด้วย!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นาง​มา​ก้ม​กราบ​เบื้อง​หน้า​พระ​องค์​แล้ว​กล่าว​ว่า “พระ​องค์​ท่าน โปรด​ช่วย​ข้าพเจ้า​ด้วย”
  • Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
  • Ma-thi-ơ 20:31 - Đoàn dân quở hai người khiếm thị, bảo không được la lối om sòm, nhưng hai người lại kêu lớn hơn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
  • Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
  • Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
  • Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
  • Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
  • Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
  • Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”
圣经
资源
计划
奉献