逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng bà đến gần Chúa, quỳ lạy cầu khẩn: “Xin Chúa cứu giúp tôi!”
- 新标点和合本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮帮我!”
- 和合本2010(神版-简体) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮帮我!”
- 当代译本 - 那妇人上前跪下,说:“主啊!求你帮帮我吧!”
- 圣经新译本 - 她来跪在耶稣面前说:“主啊,求你帮助我!”
- 中文标准译本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,求你帮助我!”
- 现代标点和合本 - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
- 和合本(拼音版) - 那妇人来拜他,说:“主啊,帮助我!”
- New International Version - The woman came and knelt before him. “Lord, help me!” she said.
- New International Reader's Version - Then the woman fell to her knees in front of him. “Lord! Help me!” she said.
- English Standard Version - But she came and knelt before him, saying, “Lord, help me.”
- New Living Translation - But she came and worshiped him, pleading again, “Lord, help me!”
- The Message - Then the woman came back to Jesus, dropped to her knees, and begged. “Master, help me.”
- Christian Standard Bible - But she came, knelt before him, and said, “Lord, help me!”
- New American Standard Bible - But she came and began to bow down before Him, saying, “Lord, help me!”
- New King James Version - Then she came and worshiped Him, saying, “Lord, help me!”
- Amplified Bible - But she came and began to kneel down before Him, saying, “Lord, help me!”
- American Standard Version - But she came and worshipped him, saying, Lord, help me.
- King James Version - Then came she and worshipped him, saying, Lord, help me.
- New English Translation - But she came and bowed down before him and said, “Lord, help me!”
- World English Bible - But she came and worshiped him, saying, “Lord, help me.”
- 新標點和合本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫助我!」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫幫我!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫幫我!」
- 當代譯本 - 那婦人上前跪下,說:「主啊!求你幫幫我吧!」
- 聖經新譯本 - 她來跪在耶穌面前說:“主啊,求你幫助我!”
- 呂振中譯本 - 那婦人卻來拜他說:『主啊,援助我。』
- 中文標準譯本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,求你幫助我!」
- 現代標點和合本 - 那婦人來拜他,說:「主啊,幫助我!」
- 文理和合譯本 - 婦進而拜曰、主、助我、
- 文理委辦譯本 - 婦拜曰、主、助我、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 婦來拜之曰、主、助我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 婦趨前而拜曰:『主其助我。』
- Nueva Versión Internacional - La mujer se acercó y, arrodillándose delante de él, le suplicó: —¡Señor, ayúdame!
- 현대인의 성경 - 그 여자는 예수님 앞으로 와서 절하며 말
- Новый Русский Перевод - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Господи, помоги мне!
- Восточный перевод - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Женщина подошла и поклонилась Ему: – Повелитель, помоги мне!
- La Bible du Semeur 2015 - Mais la femme vint se prosterner devant lui en disant : Seigneur, viens à mon secours !
- リビングバイブル - それでも女は、イエスの前にひれ伏し、「主よ。どうかお助けください」と願い続けました。
- Nestle Aland 28 - ἡ δὲ ἐλθοῦσα προσεκύνει αὐτῷ λέγουσα· κύριε, βοήθει μοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡ δὲ ἐλθοῦσα προσεκύνει αὐτῷ λέγουσα, Κύριε, βοήθει μοι!
- Nova Versão Internacional - A mulher veio, adorou-o de joelhos e disse: “Senhor, ajuda-me!”
- Hoffnung für alle - Die Frau aber kam noch näher, warf sich vor ihm nieder und bettelte: »Herr, hilf mir!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หญิงนั้นมาคุกเข่าทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ช่วยข้าพระองค์ด้วย!”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นางมาก้มกราบเบื้องหน้าพระองค์แล้วกล่าวว่า “พระองค์ท่าน โปรดช่วยข้าพเจ้าด้วย”
交叉引用
- Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
- Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
- Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
- Ô-sê 12:4 - Phải, Gia-cốp đã vật lộn với thiên sứ và thắng cuộc. Ông đã khóc lóc và nài xin ban phước. Tại Bê-tên ông gặp Đức Chúa Trời mặt đối mặt, và Đức Chúa Trời phán dạy ông:
- Ma-thi-ơ 20:31 - Đoàn dân quở hai người khiếm thị, bảo không được la lối om sòm, nhưng hai người lại kêu lớn hơn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
- Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
- Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
- Mác 9:24 - Cha đứa trẻ lập tức la lên: “Tôi tin, xin giúp tôi thắng hơn sự vô tín của tôi”.
- Sáng Thế Ký 32:26 - và bảo rằng: “Trời đã sáng, hãy để Ta đi.” Gia-cốp đáp: “Nếu Ngài không ban phước lành cho con, con không để Ngài đi đâu.”
- Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
- Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
- Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
- Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
- Lu-ca 18:5 - nhưng chị này làm phiền ta quá, ta phải xét xử công bằng để chị khỏi đến quấy rầy, làm nhức đầu ta!’”
- Lu-ca 18:6 - Chúa dạy tiếp: “Các con có nghe lời phán quan bất công ấy nói không?
- Lu-ca 18:7 - Lẽ nào Đức Chúa Trời lại không xem xét bênh vực những đứa con yêu ngày đêm kêu xin Ngài mà lại chậm đến giải cứu họ sao?
- Lu-ca 18:8 - Chắc chắn Ngài sẽ vội vàng xét xử công minh cho họ. Nhưng khi Con Người trở lại, sẽ còn có đức tin trên mặt đất không?”
- Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”