Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我奉差遣不过是到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“我奉差遣只到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“我奉差遣只到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“我奉差遣只是来寻找以色列家迷失的羊。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“我被差遣,只是到以色列家的迷羊那里去。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“我奉差派,只到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我奉差遣,不过是到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我奉差遣,不过是到以色列家迷失的羊那里去。”
  • New International Version - He answered, “I was sent only to the lost sheep of Israel.”
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “I was sent only to the people of Israel. They are like lost sheep.”
  • English Standard Version - He answered, “I was sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • New Living Translation - Then Jesus said to the woman, “I was sent only to help God’s lost sheep—the people of Israel.”
  • The Message - Jesus refused, telling them, “I’ve got my hands full dealing with the lost sheep of Israel.”
  • Christian Standard Bible - He replied, “I was sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • New American Standard Bible - But He answered and said, “I was sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • New King James Version - But He answered and said, “I was not sent except to the lost sheep of the house of Israel.”
  • Amplified Bible - He answered, “I was commissioned by God and sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • American Standard Version - But he answered and said, I was not sent but unto the lost sheep of the house of Israel.
  • King James Version - But he answered and said, I am not sent but unto the lost sheep of the house of Israel.
  • New English Translation - So he answered, “I was sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • World English Bible - But he answered, “I wasn’t sent to anyone but the lost sheep of the house of Israel.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我奉差遣不過是到以色列家迷失的羊那裏去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「我奉差遣只到以色列家迷失的羊那裏去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「我奉差遣只到以色列家迷失的羊那裏去。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我奉差遣只是來尋找以色列家迷失的羊。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“我被差遣,只是到以色列家的迷羊那裡去。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『我奉差遣,不過是去找 以色列 家迷失的羊罷了。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「我奉差派,只到以色列家迷失的羊那裡去。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我奉差遣,不過是到以色列家迷失的羊那裡去。」
  • 文理和合譯本 - 曰婦呼於後、請遣之、 曰、我奉使但為以色列家之亡羊而已、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我奉使、特為以色列家亡羊耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答曰、我奉遣而來、特為 以色列 家之亡羊耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『我之奉使、惟就 義塞 宅中亡羊。』
  • Nueva Versión Internacional - —No fui enviado sino a las ovejas perdidas del pueblo de Israel —contestó Jesús.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그 여자에게 “나는 잃어버린 양과 같은 이스라엘 사람에게만 보냄을 받았다” 하시자
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал женщине: – Я послан только к заблудшим овцам Израиля.
  • Восточный перевод - Иса сказал женщине: – Я послан только к народу Исраила, к заблудшим овцам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал женщине: – Я послан только к народу Исраила, к заблудшим овцам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал женщине: – Я послан только к народу Исроила, к заблудшим овцам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce à quoi il répondit : Je n’ai été envoyé qu’aux brebis perdues du peuple d’Israël.
  • リビングバイブル - それでイエスは、「わたしが遣わされたのは、外国人を助けるためではありません。ユダヤ人を助けるためです」と説明なさいました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν· οὐκ ἀπεστάλην εἰ μὴ εἰς τὰ πρόβατα τὰ ἀπολωλότα οἴκου Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν, οὐκ ἀπεστάλην εἰ μὴ εἰς τὰ πρόβατα τὰ ἀπολωλότα οἴκου Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Eu fui enviado apenas às ovelhas perdidas de Israel”.
  • Hoffnung für alle - Jesus entgegnete: »Ich habe nur den Auftrag, den Menschen aus dem Volk Israel zu helfen. Sie sind wie Schafe, die ohne ihren Hirten verloren umherirren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตอบว่า “เราถูกส่งมาเพื่อแกะหลงของอิสราเอลเท่านั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ตอบ​ว่า “พระ​เจ้า​ส่ง​เรา​มา​ยัง​ชน​ชาติ​อิสราเอล​เท่า​นั้น เพราะ​พวก​เขา​เป็น​เสมือน​ฝูง​แกะ​ที่​หลงหาย”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,
  • Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu quay lại bảo bà: “Ta được sai đến đây để cứu giúp đàn chiên lạc của Đức Chúa Trời—là nhà Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 耶稣说:“我奉差遣不过是到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣回答:“我奉差遣只到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣回答:“我奉差遣只到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 当代译本 - 耶稣说:“我奉差遣只是来寻找以色列家迷失的羊。”
  • 圣经新译本 - 耶稣回答:“我被差遣,只是到以色列家的迷羊那里去。”
  • 中文标准译本 - 耶稣回答说:“我奉差派,只到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 现代标点和合本 - 耶稣说:“我奉差遣,不过是到以色列家迷失的羊那里去。”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣说:“我奉差遣,不过是到以色列家迷失的羊那里去。”
  • New International Version - He answered, “I was sent only to the lost sheep of Israel.”
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “I was sent only to the people of Israel. They are like lost sheep.”
  • English Standard Version - He answered, “I was sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • New Living Translation - Then Jesus said to the woman, “I was sent only to help God’s lost sheep—the people of Israel.”
  • The Message - Jesus refused, telling them, “I’ve got my hands full dealing with the lost sheep of Israel.”
  • Christian Standard Bible - He replied, “I was sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • New American Standard Bible - But He answered and said, “I was sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • New King James Version - But He answered and said, “I was not sent except to the lost sheep of the house of Israel.”
  • Amplified Bible - He answered, “I was commissioned by God and sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • American Standard Version - But he answered and said, I was not sent but unto the lost sheep of the house of Israel.
  • King James Version - But he answered and said, I am not sent but unto the lost sheep of the house of Israel.
  • New English Translation - So he answered, “I was sent only to the lost sheep of the house of Israel.”
  • World English Bible - But he answered, “I wasn’t sent to anyone but the lost sheep of the house of Israel.”
  • 新標點和合本 - 耶穌說:「我奉差遣不過是到以色列家迷失的羊那裏去。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌回答:「我奉差遣只到以色列家迷失的羊那裏去。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌回答:「我奉差遣只到以色列家迷失的羊那裏去。」
  • 當代譯本 - 耶穌說:「我奉差遣只是來尋找以色列家迷失的羊。」
  • 聖經新譯本 - 耶穌回答:“我被差遣,只是到以色列家的迷羊那裡去。”
  • 呂振中譯本 - 耶穌回答說:『我奉差遣,不過是去找 以色列 家迷失的羊罷了。』
  • 中文標準譯本 - 耶穌回答說:「我奉差派,只到以色列家迷失的羊那裡去。」
  • 現代標點和合本 - 耶穌說:「我奉差遣,不過是到以色列家迷失的羊那裡去。」
  • 文理和合譯本 - 曰婦呼於後、請遣之、 曰、我奉使但為以色列家之亡羊而已、
  • 文理委辦譯本 - 曰、我奉使、特為以色列家亡羊耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 答曰、我奉遣而來、特為 以色列 家之亡羊耳、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『我之奉使、惟就 義塞 宅中亡羊。』
  • Nueva Versión Internacional - —No fui enviado sino a las ovejas perdidas del pueblo de Israel —contestó Jesús.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그 여자에게 “나는 잃어버린 양과 같은 이스라엘 사람에게만 보냄을 받았다” 하시자
  • Новый Русский Перевод - Иисус сказал женщине: – Я послан только к заблудшим овцам Израиля.
  • Восточный перевод - Иса сказал женщине: – Я послан только к народу Исраила, к заблудшим овцам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса сказал женщине: – Я послан только к народу Исраила, к заблудшим овцам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо сказал женщине: – Я послан только к народу Исроила, к заблудшим овцам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ce à quoi il répondit : Je n’ai été envoyé qu’aux brebis perdues du peuple d’Israël.
  • リビングバイブル - それでイエスは、「わたしが遣わされたのは、外国人を助けるためではありません。ユダヤ人を助けるためです」と説明なさいました。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν· οὐκ ἀπεστάλην εἰ μὴ εἰς τὰ πρόβατα τὰ ἀπολωλότα οἴκου Ἰσραήλ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἀποκριθεὶς εἶπεν, οὐκ ἀπεστάλην εἰ μὴ εἰς τὰ πρόβατα τὰ ἀπολωλότα οἴκου Ἰσραήλ.
  • Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Eu fui enviado apenas às ovelhas perdidas de Israel”.
  • Hoffnung für alle - Jesus entgegnete: »Ich habe nur den Auftrag, den Menschen aus dem Volk Israel zu helfen. Sie sind wie Schafe, die ohne ihren Hirten verloren umherirren.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงตอบว่า “เราถูกส่งมาเพื่อแกะหลงของอิสราเอลเท่านั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ตอบ​ว่า “พระ​เจ้า​ส่ง​เรา​มา​ยัง​ชน​ชาติ​อิสราเอล​เท่า​นั้น เพราะ​พวก​เขา​เป็น​เสมือน​ฝูง​แกะ​ที่​หลงหาย”
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:16 - Ta sẽ đi tìm chiên bị mất vì đi lạc, Ta sẽ đem chúng trở về an toàn. Ta sẽ băng bó chiên bị thương tích và chữa lành chiên yếu đuối. Nhưng Ta sẽ tiêu diệt những chiên béo tốt và bạo tàn. Ta sẽ nuôi chúng, phải—nuôi chúng theo công lý!
  • Ma-thi-ơ 9:36 - Thấy đoàn dân đông đảo, Chúa động lòng thương xót vì họ yếu đuối khốn khổ, tản lạc bơ vơ chẳng khác đàn chiên không có người chăn.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Lu-ca 15:4 - “Trong các ông có ai nuôi một trăm con chiên, nếu một con thất lạc, người ấy không bỏ chín mươi chín con kia trong đồng hoang, lặn lội đi tìm cho ra con chiên lạc hay sao?
  • Lu-ca 15:5 - Khi tìm được, người ấy vui mừng vác nó lên vai về nhà,
  • Lu-ca 15:6 - mời bạn hữu láng giềng đến, hớn hở nói: ‘Hãy chung vui với tôi, vì tôi đã tìm được con chiên thất lạc!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:26 - Vậy Đức Chúa Trời đã tấn phong Đầy Tớ Ngài và sai Người đem hạnh phước cho anh chị em trước hết, dìu dắt mỗi người rời bỏ con đường tội lỗi.”
  • Giê-rê-mi 50:6 - Dân Ta như đàn chiên thất lạc. Người chăn dẫn chúng đi sai lối khiến chúng lang thang trên núi cao. Chúng bị lạc đường, không tìm được lối về nơi an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:46 - Phao-lô và Ba-na-ba dõng dạc tuyên bố: “Đạo Chúa được truyền giảng cho anh chị em trước, nhưng anh chị em khước từ và xét mình không đáng được sống vĩnh cửu, nên chúng tôi quay sang Dân Ngoại.
  • Rô-ma 15:8 - Tôi xin thưa, Chúa Cứu Thế đã đến phục vụ giữa người Do Thái để chứng tỏ đức chân thật của Đức Chúa Trời là thực hiện lời hứa với tổ phụ họ.
  • Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,
  • Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
圣经
资源
计划
奉献