逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Một phụ nữ Ca-na-an ở vùng đó đến kêu xin: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót tôi, vì con gái tôi bị quỷ ám! Quỷ hành hạ nó kinh khiếp lắm!”
- 新标点和合本 - 有一个迦南妇人,从那地方出来,喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我!我女儿被鬼附得甚苦。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个迦南妇人从那地方出来,喊着说:“主啊,大卫之子,可怜我!我女儿被鬼缠得很苦。”
- 和合本2010(神版-简体) - 有一个迦南妇人从那地方出来,喊着说:“主啊,大卫之子,可怜我!我女儿被鬼缠得很苦。”
- 当代译本 - 那地方有个迦南的妇人前来大声恳求耶稣:“主啊!大卫的后裔啊!可怜我吧!我的女儿被鬼附身,受尽折磨!”
- 圣经新译本 - 有一个迦南的妇人从那地区出来,喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我吧!我的女儿被鬼附得很苦。”
- 中文标准译本 - 这时候,忽然来了一个住在那地区的迦南妇人,她呼叫说:“主啊,大卫的后裔 ,可怜我吧!我的女儿有鬼魔附身,痛苦万分。”
- 现代标点和合本 - 有一个迦南妇人,从那地方出来,喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我!我女儿被鬼附得甚苦。”
- 和合本(拼音版) - 有一个迦南妇人从那地方出来,喊着说:“主啊,大卫的子孙,可怜我!我女儿被鬼附得甚苦。”
- New International Version - A Canaanite woman from that vicinity came to him, crying out, “Lord, Son of David, have mercy on me! My daughter is demon-possessed and suffering terribly.”
- New International Reader's Version - A woman from Canaan lived near Tyre and Sidon. She came to him and cried out, “Lord! Son of David! Have mercy on me! A demon controls my daughter. She is suffering terribly.”
- English Standard Version - And behold, a Canaanite woman from that region came out and was crying, “Have mercy on me, O Lord, Son of David; my daughter is severely oppressed by a demon.”
- New Living Translation - A Gentile woman who lived there came to him, pleading, “Have mercy on me, O Lord, Son of David! For my daughter is possessed by a demon that torments her severely.”
- Christian Standard Bible - Just then a Canaanite woman from that region came and kept crying out, “Have mercy on me, Lord, Son of David! My daughter is severely tormented by a demon.”
- New American Standard Bible - And a Canaanite woman from that region came out and began to cry out, saying, “Have mercy on me, Lord, Son of David; my daughter is severely demon-possessed.”
- New King James Version - And behold, a woman of Canaan came from that region and cried out to Him, saying, “Have mercy on me, O Lord, Son of David! My daughter is severely demon-possessed.”
- Amplified Bible - And a Canaanite woman from that district came out and began to cry out [urgently], saying, “Have mercy on me, O Lord, Son of David (Messiah); my daughter is cruelly possessed by a demon.”
- American Standard Version - And behold, a Canaanitish woman came out from those borders, and cried, saying, Have mercy on me, O Lord, thou son of David; my daughter is grievously vexed with a demon.
- King James Version - And, behold, a woman of Canaan came out of the same coasts, and cried unto him, saying, Have mercy on me, O Lord, thou Son of David; my daughter is grievously vexed with a devil.
- New English Translation - A Canaanite woman from that area came and cried out, “Have mercy on me, Lord, Son of David! My daughter is horribly demon-possessed!”
- World English Bible - Behold, a Canaanite woman came out from those borders, and cried, saying, “Have mercy on me, Lord, you son of David! My daughter is severely possessed by a demon!”
- 新標點和合本 - 有一個迦南婦人,從那地方出來,喊着說:「主啊,大衛的子孫,可憐我!我女兒被鬼附得甚苦。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個迦南婦人從那地方出來,喊着說:「主啊,大衛之子,可憐我!我女兒被鬼纏得很苦。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 有一個迦南婦人從那地方出來,喊着說:「主啊,大衛之子,可憐我!我女兒被鬼纏得很苦。」
- 當代譯本 - 那地方有個迦南的婦人前來大聲懇求耶穌:「主啊!大衛的後裔啊!可憐我吧!我的女兒被鬼附身,受盡折磨!」
- 聖經新譯本 - 有一個迦南的婦人從那地區出來,喊著說:“主啊,大衛的子孫,可憐我吧!我的女兒被鬼附得很苦。”
- 呂振中譯本 - 忽有一個 迦南 婦人從那境內出來,嚷着說:『主啊, 大衛 的子孫哪,可憐我;我女兒被鬼附得很苦呢。』
- 中文標準譯本 - 這時候,忽然來了一個住在那地區的迦南婦人,她呼叫說:「主啊,大衛的後裔 ,可憐我吧!我的女兒有鬼魔附身,痛苦萬分。」
- 現代標點和合本 - 有一個迦南婦人,從那地方出來,喊著說:「主啊,大衛的子孫,可憐我!我女兒被鬼附得甚苦。」
- 文理和合譯本 - 有迦南婦出境、呼曰、主、大衛之裔、矜恤我、我女患鬼苦甚、
- 文理委辦譯本 - 其地有迦南婦、來呼曰、主、大闢之裔、矜恤我、我女患鬼、苦甚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有一 迦南 婦、由其地出、大聲呼曰、主、 大衛 之裔、矜憐我、我女患魔苦甚、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 有 迦南 婦人來自彼域、大呼曰:『主、 大維 子、其垂憐焉。吾女為魔所祟、苦甚』
- Nueva Versión Internacional - Una mujer cananea de las inmediaciones salió a su encuentro, gritando: —¡Señor, Hijo de David, ten compasión de mí! Mi hija sufre terriblemente por estar endemoniada.
- 현대인의 성경 - 그때 그 지역에 사는 한 가나안 여자가 나아와서 “주님, 다윗의 후손이시여! 저를 불쌍히 여겨 주십시오. 제 딸이 악한 귀신이 들렸습니다” 하고 소리쳤다.
- Новый Русский Перевод - Там к Нему с плачем подошла местная женщина-хананеянка и стала кричать: – Господи, Сын Давидов, сжалься надо мной! Моя дочь одержима демоном и ужасно мучается!
- Восточный перевод - Там к Нему с плачем подошла местная женщина-хананеянка и стала кричать: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься надо мной! Моя дочь одержима демоном и ужасно мучается!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там к Нему с плачем подошла местная женщина-хананеянка и стала кричать: – Повелитель, Сын Давуда, сжалься надо мной! Моя дочь одержима демоном и ужасно мучается!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там к Нему с плачем подошла местная женщина-ханонеянка и стала кричать: – Повелитель, Сын Довуда, сжалься надо мной! Моя дочь одержима демоном и ужасно мучается!
- La Bible du Semeur 2015 - Et voilà qu’une femme cananéenne , qui habitait là, vint vers lui et se mit à crier : Seigneur, Fils de David, aie pitié de moi ! Ma fille est sous l’emprise d’un démon qui la tourmente cruellement.
- リビングバイブル - この地方に住んでいるカナン人の女がイエスのところに来て、必死に願いました。「主よ。ダビデ王の子よ!お願いです。どうか、私をあわれと思ってお助けください。娘が悪霊に取りつかれて、ひどく苦しんでいるのです。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ γυνὴ Χαναναία ἀπὸ τῶν ὁρίων ἐκείνων ἐξελθοῦσα ἔκραζεν λέγουσα· ἐλέησόν με, κύριε υἱὸς Δαυίδ· ἡ θυγάτηρ μου κακῶς δαιμονίζεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, γυνὴ Χαναναία ἀπὸ τῶν ὁρίων ἐκείνων ἐξελθοῦσα, ἔκραζεν λέγουσα, ἐλέησόν με, Κύριε, Υἱὸς Δαυείδ; ἡ θυγάτηρ μου κακῶς δαιμονίζεται.
- Nova Versão Internacional - Uma mulher cananeia, natural dali, veio a ele, gritando: “Senhor, Filho de Davi, tem misericórdia de mim! Minha filha está endemoninhada e está sofrendo muito”.
- Hoffnung für alle - Dort begegnete ihm eine kanaanitische Frau, die in der Nähe wohnte. Laut flehte sie ihn an: »Herr, du Sohn Davids, hab Erbarmen mit mir! Meine Tochter wird von einem bösen Geist furchtbar gequält.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีหญิงชาวคานาอันคนหนึ่งจากละแวกนั้นมาร้องทูลพระองค์ว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้า บุตรดาวิดเจ้าข้า เมตตาข้าพระองค์ด้วยเถิด! ลูกสาวของข้าพระองค์ถูกผีสิงทรมานเหลือเกิน”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีหญิงชาวคานาอันคนหนึ่งมาจากชายแดนนั้นส่งเสียงร้องว่า “พระองค์ท่าน บุตรของดาวิด โปรดเมตตาข้าพเจ้าด้วย ลูกสาวของข้าพเจ้าถูกมารสิงจนแย่แล้ว”
交叉引用
- Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
- Ê-xê-chi-ên 3:6 - Không, Ta cũng không sai con đến với những dân tộc nói tiếng lạ và khó hiểu. Nếu Ta sai con đến với người nước ngoài hẳn chúng sẽ nghe con!
- Ma-thi-ơ 1:1 - Đây là gia phả của Chúa Giê-xu, Đấng Mết-si-a, theo dòng dõi Đa-vít và Áp-ra-ham:
- Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
- Lu-ca 18:13 - Còn người thu thuế đứng xa xa, không dám ngẩng mặt lên, chỉ đấm ngực than thở: ‘Lạy Đức Chúa Trời, xin thương xót con, vì con là người tội lỗi.’
- Lu-ca 17:13 - kêu lớn: “Lạy Giê-xu, xin thương xót chúng con!”
- Thi Thiên 4:1 - Xin lắng nghe tiếng con kêu cầu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng xem con là vô tội. Con lâm nguy, Chúa từng cứu giúp. Xin thương xót và nghe lời cầu nguyện của con.
- Ma-thi-ơ 20:30 - Có hai người khiếm thị đang ngồi bên lề đường, nghe Chúa Giê-xu đi ngang qua, liền kêu lớn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
- Ma-thi-ơ 20:31 - Đoàn dân quở hai người khiếm thị, bảo không được la lối om sòm, nhưng hai người lại kêu lớn hơn: “Lạy Chúa, Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”
- Mác 9:17 - Một người trong đám đông lên tiếng: “Thưa Thầy, tôi đem con trai tôi đến xin Thầy cứu giúp, nó bị quỷ ám không nói được.
- Mác 9:18 - Mỗi khi quỷ nhập, nó bị vật nhào xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng rồi cứng đờ ra. Tôi xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi được.”
- Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
- Mác 9:20 - Vậy họ mang đứa trẻ đến. Nhưng khi quỷ thấy Chúa Giê-xu, nó liền khiến đứa trẻ co giật, ngã nhào xuống đất, lăn lộn và miệng sùi bọt mép.
- Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.
- Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
- Ma-thi-ơ 22:42 - “Các ông nghĩ thế nào về Đấng Mết-si-a? Ngài là dòng dõi của ai?” Họ đáp: “Con của Đa-vít.”
- Ma-thi-ơ 22:43 - Chúa Giê-xu hỏi tiếp: “Tại sao Đa-vít được Chúa Thánh Linh cảm hứng, gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi’? Vì Đa-vít nói:
- Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
- Ma-thi-ơ 22:45 - Đa-vít đã gọi Đấng Mết-si-a là ‘Chúa tôi,’ thì sao Đấng Mết-si-a có thể là dòng dõi của Đa-vít được?”
- Mác 7:25 - Một người phụ nữ có con gái bị quỷ ám, nghe Chúa đến, lập tức ra quỳ trước mặt Ngài,
- Mác 7:26 - van xin Ngài đuổi quỷ cho con gái mình. Bà là người Hy Lạp gốc Sy-rô Phê-ni-xi,
- Giăng 7:41 - Người khác nói: “Đây chính là Đấng Mết-si-a.” Nhưng một số khác thắc mắc: “Đấng Mết-si-a sao quê quán ở Ga-li-lê?
- Giăng 7:42 - Thánh Kinh chẳng dạy rõ Đấng Mết-si-a thuộc dòng dõi Đa-vít, quê ở Bết-lê-hem, là làng mà Vua Đa-vít đã sinh ra sao?”
- Ma-thi-ơ 3:8 - Muốn chịu báp-tem, các ông phải có một đời sống mới, chứng tỏ lòng ăn năn trở lại với Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
- Ma-thi-ơ 4:24 - Danh tiếng Chúa đồn qua bên kia biên giới Ga-li-lê, lan khắp xứ Sy-ri, đến nỗi dân chúng đem tất cả người đau yếu đến với Ngài. Bất cứ bệnh tật gì, động kinh, tê liệt, hay quỷ ám—Chúa đều chữa lành cả.
- Lu-ca 18:38 - Anh gọi lớn: “Lạy Chúa Giê-xu, Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
- Lu-ca 18:39 - Những người đi trước la anh: “Im đi!” Nhưng anh la to hơn: “Con của Đa-vít, xin thương xót con!”
- Ma-thi-ơ 17:15 - “Thưa Chúa, xin thương xót con trai tôi vì nó bị điên loạn, thường bị ngã vào lửa và rơi xuống nước, khốn khổ lắm!
- Ma-thi-ơ 9:27 - Chúa Giê-xu đang đi, hai người khiếm thị theo sau, kêu xin: “Lạy Con Vua Đa-vít, xin thương xót chúng con!”