Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • 新标点和合本 - 撒在石头地上的,就是人听了道,当下欢喜领受,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 当代译本 - 种子落在石头地上,是指人听了道后,立刻欢喜地接受了,
  • 圣经新译本 - 那撒在石地上的,就是人听了道,立刻欢欢喜喜地接受,
  • 中文标准译本 - 那被撒上种子的‘岩石地’是这样的人:他听了这话语,立刻怀着喜乐的心接受了它;
  • 现代标点和合本 - 撒在石头地上的,就是人听了道,当下欢喜领受,
  • 和合本(拼音版) - 撒在石头地上的,就是人听了道,当下欢喜领受,
  • New International Version - The seed falling on rocky ground refers to someone who hears the word and at once receives it with joy.
  • New International Reader's Version - The seed that fell on rocky places is like other people. They hear the message and at once receive it with joy.
  • English Standard Version - As for what was sown on rocky ground, this is the one who hears the word and immediately receives it with joy,
  • New Living Translation - The seed on the rocky soil represents those who hear the message and immediately receive it with joy.
  • The Message - “The seed cast in the gravel—this is the person who hears and instantly responds with enthusiasm. But there is no soil of character, and so when the emotions wear off and some difficulty arrives, there is nothing to show for it.
  • Christian Standard Bible - And the one sown on rocky ground — this is one who hears the word and immediately receives it with joy.
  • New American Standard Bible - The one sown with seed on the rocky places, this is the one who hears the word and immediately receives it with joy;
  • New King James Version - But he who received the seed on stony places, this is he who hears the word and immediately receives it with joy;
  • Amplified Bible - The one on whom seed was sown on rocky ground, this is the one who hears the word and at once welcomes it with joy;
  • American Standard Version - And he that was sown upon the rocky places, this is he that heareth the word, and straightway with joy receiveth it;
  • King James Version - But he that received the seed into stony places, the same is he that heareth the word, and anon with joy receiveth it;
  • New English Translation - The seed sown on rocky ground is the person who hears the word and immediately receives it with joy.
  • World English Bible - What was sown on the rocky places, this is he who hears the word, and immediately with joy receives it;
  • 新標點和合本 - 撒在石頭地上的,就是人聽了道,當下歡喜領受,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 當代譯本 - 種子落在石頭地上,是指人聽了道後,立刻歡喜地接受了,
  • 聖經新譯本 - 那撒在石地上的,就是人聽了道,立刻歡歡喜喜地接受,
  • 呂振中譯本 - 那撒在石頭地上的,是人聽了道,立刻歡歡喜喜地領受,
  • 中文標準譯本 - 那被撒上種子的『岩石地』是這樣的人:他聽了這話語,立刻懷著喜樂的心接受了它;
  • 現代標點和合本 - 撒在石頭地上的,就是人聽了道,當下歡喜領受,
  • 文理和合譯本 - 播於磽地者、乃人聽道、即喜受之、
  • 文理委辦譯本 - 播於磽地者、猶人聽道、即喜受之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 播於磽地者、指人聽道、即喜受之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其播於磽地者、乃聞道即欣然受之、
  • Nueva Versión Internacional - El que recibió la semilla que cayó en terreno pedregoso es el que oye la palabra e inmediatamente la recibe con alegría;
  • 현대인의 성경 - 그리고 돌밭에 떨어진 씨는 말씀을 들을 때 기뻐하며 즉시 받아들이지만
  • Новый Русский Перевод - Семя, упавшее на каменистую почву, – это о человеке, который слышит слово и сразу же с радостью принимает его,
  • Восточный перевод - Семя, упавшее на каменистую почву, – это о человеке, который слышит слово и сразу же с радостью принимает его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семя, упавшее на каменистую почву, – это о человеке, который слышит слово и сразу же с радостью принимает его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семя, упавшее на каменистую почву, – это о человеке, который слышит слово и сразу же с радостью принимает его,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il y a celui qui reçoit la semence « sur le sol rocailleux » : quand il entend la Parole, il l’accepte aussitôt avec joie.
  • リビングバイブル - 次に、土が浅く、石ころの多い地というのは、教えを聞いたその時は大喜びで受け入れる人の心を表しています。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἐπὶ τὰ πετρώδη σπαρείς, οὗτός ἐστιν ὁ τὸν λόγον ἀκούων καὶ εὐθὺς μετὰ χαρᾶς λαμβάνων αὐτόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἐπὶ τὰ πετρώδη σπαρείς, οὗτός ἐστιν ὁ τὸν λόγον ἀκούων καὶ εὐθὺς μετὰ χαρᾶς λαμβάνων αὐτόν;
  • Nova Versão Internacional - Quanto à semente que caiu em terreno pedregoso, esse é o caso daquele que ouve a palavra e logo a recebe com alegria.
  • Hoffnung für alle - Andere Menschen sind wie der felsige Boden, auf den die Körner fallen: Sie hören die Botschaft und nehmen sie sofort mit Begeisterung an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมล็ดพืชที่ตกลงบนพื้นที่มีหินมากคือผู้ที่ได้ยินพระวจนะแล้วก็รับไว้ทันทีด้วยความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมล็ดพืช​ที่​ตกลง​บน​หิน​ซึ่ง​มี​ผิวดิน​เพียง​เล็กน้อย​เปรียบ​เสมือน​คน​ที่​ได้ยิน​คำกล่าว​และ​รับไว้​ทันที​ด้วย​ความ​ยินดี
交叉引用
  • 2 Sử Ký 24:6 - Vậy vua mời Thầy Thượng tế Giê-hô-gia-đa vào và hỏi: “Sao ông không bảo người Lê-vi đi thu thuế Đền Thờ từ các thành trong nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem? Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu có ấn định việc toàn dân Ít-ra-ên đóng góp cho Lều Chứng Ước.”
  • Ma-thi-ơ 13:5 - Có hạt dính vào lớp đất mỏng phủ trên đá; cây non sớm mọc lên
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • 2 Sử Ký 24:2 - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 11:13 - Nhưng Sau-lơ nói: “Không một ai phải bị xử tử hôm nay cả, vì là ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên!”
  • 1 Sa-mu-ên 11:14 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Chúng ta đến Ghinh-ganh để lập lại vương quốc.”
  • 1 Sa-mu-ên 11:15 - Vậy mọi người đi đến Ghinh-ganh và trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, họ làm lễ tấn phong Sau-lơ làm vua. Họ dâng tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, Sau-lơ và toàn dân Ít-ra-ên đều vô cùng hân hoan.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hạt giống rơi nơi lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo, vội vui mừng tiếp nhận,
  • 新标点和合本 - 撒在石头地上的,就是人听了道,当下欢喜领受,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒在石头地上的,就是人听了道,立刻欢喜领受,
  • 当代译本 - 种子落在石头地上,是指人听了道后,立刻欢喜地接受了,
  • 圣经新译本 - 那撒在石地上的,就是人听了道,立刻欢欢喜喜地接受,
  • 中文标准译本 - 那被撒上种子的‘岩石地’是这样的人:他听了这话语,立刻怀着喜乐的心接受了它;
  • 现代标点和合本 - 撒在石头地上的,就是人听了道,当下欢喜领受,
  • 和合本(拼音版) - 撒在石头地上的,就是人听了道,当下欢喜领受,
  • New International Version - The seed falling on rocky ground refers to someone who hears the word and at once receives it with joy.
  • New International Reader's Version - The seed that fell on rocky places is like other people. They hear the message and at once receive it with joy.
  • English Standard Version - As for what was sown on rocky ground, this is the one who hears the word and immediately receives it with joy,
  • New Living Translation - The seed on the rocky soil represents those who hear the message and immediately receive it with joy.
  • The Message - “The seed cast in the gravel—this is the person who hears and instantly responds with enthusiasm. But there is no soil of character, and so when the emotions wear off and some difficulty arrives, there is nothing to show for it.
  • Christian Standard Bible - And the one sown on rocky ground — this is one who hears the word and immediately receives it with joy.
  • New American Standard Bible - The one sown with seed on the rocky places, this is the one who hears the word and immediately receives it with joy;
  • New King James Version - But he who received the seed on stony places, this is he who hears the word and immediately receives it with joy;
  • Amplified Bible - The one on whom seed was sown on rocky ground, this is the one who hears the word and at once welcomes it with joy;
  • American Standard Version - And he that was sown upon the rocky places, this is he that heareth the word, and straightway with joy receiveth it;
  • King James Version - But he that received the seed into stony places, the same is he that heareth the word, and anon with joy receiveth it;
  • New English Translation - The seed sown on rocky ground is the person who hears the word and immediately receives it with joy.
  • World English Bible - What was sown on the rocky places, this is he who hears the word, and immediately with joy receives it;
  • 新標點和合本 - 撒在石頭地上的,就是人聽了道,當下歡喜領受,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒在石頭地上的,就是人聽了道,立刻歡喜領受,
  • 當代譯本 - 種子落在石頭地上,是指人聽了道後,立刻歡喜地接受了,
  • 聖經新譯本 - 那撒在石地上的,就是人聽了道,立刻歡歡喜喜地接受,
  • 呂振中譯本 - 那撒在石頭地上的,是人聽了道,立刻歡歡喜喜地領受,
  • 中文標準譯本 - 那被撒上種子的『岩石地』是這樣的人:他聽了這話語,立刻懷著喜樂的心接受了它;
  • 現代標點和合本 - 撒在石頭地上的,就是人聽了道,當下歡喜領受,
  • 文理和合譯本 - 播於磽地者、乃人聽道、即喜受之、
  • 文理委辦譯本 - 播於磽地者、猶人聽道、即喜受之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 播於磽地者、指人聽道、即喜受之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其播於磽地者、乃聞道即欣然受之、
  • Nueva Versión Internacional - El que recibió la semilla que cayó en terreno pedregoso es el que oye la palabra e inmediatamente la recibe con alegría;
  • 현대인의 성경 - 그리고 돌밭에 떨어진 씨는 말씀을 들을 때 기뻐하며 즉시 받아들이지만
  • Новый Русский Перевод - Семя, упавшее на каменистую почву, – это о человеке, который слышит слово и сразу же с радостью принимает его,
  • Восточный перевод - Семя, упавшее на каменистую почву, – это о человеке, который слышит слово и сразу же с радостью принимает его,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Семя, упавшее на каменистую почву, – это о человеке, который слышит слово и сразу же с радостью принимает его,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Семя, упавшее на каменистую почву, – это о человеке, который слышит слово и сразу же с радостью принимает его,
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il y a celui qui reçoit la semence « sur le sol rocailleux » : quand il entend la Parole, il l’accepte aussitôt avec joie.
  • リビングバイブル - 次に、土が浅く、石ころの多い地というのは、教えを聞いたその時は大喜びで受け入れる人の心を表しています。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἐπὶ τὰ πετρώδη σπαρείς, οὗτός ἐστιν ὁ τὸν λόγον ἀκούων καὶ εὐθὺς μετὰ χαρᾶς λαμβάνων αὐτόν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἐπὶ τὰ πετρώδη σπαρείς, οὗτός ἐστιν ὁ τὸν λόγον ἀκούων καὶ εὐθὺς μετὰ χαρᾶς λαμβάνων αὐτόν;
  • Nova Versão Internacional - Quanto à semente que caiu em terreno pedregoso, esse é o caso daquele que ouve a palavra e logo a recebe com alegria.
  • Hoffnung für alle - Andere Menschen sind wie der felsige Boden, auf den die Körner fallen: Sie hören die Botschaft und nehmen sie sofort mit Begeisterung an.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมล็ดพืชที่ตกลงบนพื้นที่มีหินมากคือผู้ที่ได้ยินพระวจนะแล้วก็รับไว้ทันทีด้วยความยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมล็ดพืช​ที่​ตกลง​บน​หิน​ซึ่ง​มี​ผิวดิน​เพียง​เล็กน้อย​เปรียบ​เสมือน​คน​ที่​ได้ยิน​คำกล่าว​และ​รับไว้​ทันที​ด้วย​ความ​ยินดี
  • 2 Sử Ký 24:6 - Vậy vua mời Thầy Thượng tế Giê-hô-gia-đa vào và hỏi: “Sao ông không bảo người Lê-vi đi thu thuế Đền Thờ từ các thành trong nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem? Môi-se, đầy tớ Chúa Hằng Hữu có ấn định việc toàn dân Ít-ra-ên đóng góp cho Lều Chứng Ước.”
  • Ma-thi-ơ 13:5 - Có hạt dính vào lớp đất mỏng phủ trên đá; cây non sớm mọc lên
  • Ma-thi-ơ 13:6 - nhưng khi bị ánh mặt trời thiêu đốt, nó héo dần rồi chết, vì rễ không bám sâu vào lòng đất.
  • 2 Sử Ký 24:2 - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
  • Ga-la-ti 4:14 - Mặc dù bệnh hoạn của tôi có thể làm anh chị em khó chịu, nhưng anh chị em không khước từ, ruồng rẫy tôi. Trái lại, anh chị em đã tiếp đón tôi như thiên sứ của Đức Chúa Trời, như chính Chúa Cứu Thế vậy.
  • Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • 2 Sử Ký 24:14 - Khi công cuộc tu bổ hoàn tất, người ta đem số tiền còn lại đến cho vua và Giê-hô-gia-đa. Tiền này được dùng để sắm các dụng cụ trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu gồm những đĩa, bình bằng vàng, và bằng bạc dùng vào việc phục vụ thờ phượng và dâng tế lễ thiêu. Trọn đời Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa, người ta liên tục dâng lễ thiêu trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sa-mu-ên 11:13 - Nhưng Sau-lơ nói: “Không một ai phải bị xử tử hôm nay cả, vì là ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên!”
  • 1 Sa-mu-ên 11:14 - Sa-mu-ên nói với dân chúng: “Chúng ta đến Ghinh-ganh để lập lại vương quốc.”
  • 1 Sa-mu-ên 11:15 - Vậy mọi người đi đến Ghinh-ganh và trước sự chứng giám của Chúa Hằng Hữu, họ làm lễ tấn phong Sau-lơ làm vua. Họ dâng tế lễ bình an lên Chúa Hằng Hữu, Sau-lơ và toàn dân Ít-ra-ên đều vô cùng hân hoan.
  • Mác 4:16 - Lớp đất mỏng phủ trên đá tượng trưng cho người nghe Đạo vội vui mừng tiếp nhận,
  • Mác 4:17 - nhưng rễ quá hời hợt, mầm sống không vào sâu trong lòng. Khi bị hoạn nạn, bức hại vì Đạo Đức Chúa Trời, họ vội buông tay đầu hàng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Y-sai 58:2 - Thế mà chúng làm ra vẻ mộ đạo! Chúng đến Đền Thờ mỗi ngày, tìm kiếm Ta, giả bộ vui mừng về đường lối Ta. Chúng hành động như thể là một dân tộc công chính chưa bao giờ bỏ bê mệnh lệnh Đức Chúa Trời. Chúng cầu hỏi Ta về công lý khi xử đoán, và vui mừng đến gần Đức Chúa Trời.
  • Mác 6:20 - Trái lại, Hê-rốt kính nể Giăng, biết ông là người thánh thiện, nên tìm cách bảo vệ. Vua thích nghe Giăng thuyết giảng, mặc dù mỗi khi nghe, vua thường bối rối.
  • Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 78:35 - Rồi họ nhớ Đức Chúa Trời là Vầng Đá, là Đức Chúa Trời Chí Cao là Đấng cứu chuộc mình.
  • Thi Thiên 78:36 - Nhưng họ mở miệng nịnh hót Chúa; và uốn lưỡi dối gạt Ngài.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Giăng 5:35 - Giăng như bó đuốc thắp sáng một thời gian, và các ông tạm vui hưởng ánh sáng ấy.
  • Thi Thiên 106:12 - Khi ấy dân Chúa mới tin lời Ngài hứa. Và mở miệng hát tôn vinh Ngài.
  • Thi Thiên 106:13 - Nhưng rồi họ quên thật nhanh những việc Ngài làm! Không chờ đợi lời Chúa răn dạy!
  • Ê-xê-chi-ên 33:31 - Vậy, dân Ta làm ra vẻ chân thành đến ngồi trước mặt con. Chúng lắng nghe lời con, nhưng không làm theo những gì con nói. Miệng chúng thốt lời yêu mến, nhưng trong lòng chỉ tìm kiếm tư lợi.
  • Ê-xê-chi-ên 33:32 - Chúng xem con như vật giải trí, như người đang hát bản tình ca với giọng hay hoặc là một nhạc công đang chơi nhạc. Chúng nghe lời con nói mà chẳng thực hành!
圣经
资源
计划
奉献