逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
- 新标点和合本 - 所以我用比喻对他们讲,是因他们看也看不见,听也听不见,也不明白。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我之所以用比喻对他们讲,是因为 他们看却看不清, 听却听不见,也不明白。
- 和合本2010(神版-简体) - 我之所以用比喻对他们讲,是因为 他们看却看不清, 听却听不见,也不明白。
- 当代译本 - 我用比喻教导他们是因为他们视而不见,听而不闻,闻而不悟。
- 圣经新译本 - 因此,我用比喻对他们讲话,因为他们看却看不见,听也听不到,也不明白。
- 中文标准译本 - 我之所以用比喻对他们说,是因为他们虽然看了,却看不见;听了,却听不进,也不领悟。
- 现代标点和合本 - 所以我用比喻对他们讲,是因他们看也看不见,听也听不见,也不明白。
- 和合本(拼音版) - 所以我用比喻对他们讲,是因他们看也看不见,听也听不见,也不明白。
- New International Version - This is why I speak to them in parables: “Though seeing, they do not see; though hearing, they do not hear or understand.
- New International Reader's Version - Here is why I use stories when I speak to the people. I say, “They look, but they don’t really see. They listen, but they don’t really hear or understand.
- English Standard Version - This is why I speak to them in parables, because seeing they do not see, and hearing they do not hear, nor do they understand.
- New Living Translation - That is why I use these parables, For they look, but they don’t really see. They hear, but they don’t really listen or understand.
- Christian Standard Bible - That is why I speak to them in parables, because looking they do not see, and hearing they do not listen or understand.
- New American Standard Bible - Therefore I speak to them in parables; because while seeing they do not see, and while hearing they do not hear, nor do they understand.
- New King James Version - Therefore I speak to them in parables, because seeing they do not see, and hearing they do not hear, nor do they understand.
- Amplified Bible - This is the reason I speak to the crowds in parables: because while [having the power of] seeing they do not see, and while [having the power of] hearing they do not hear, nor do they understand and grasp [spiritual things].
- American Standard Version - Therefore speak I to them in parables; because seeing they see not, and hearing they hear not, neither do they understand.
- King James Version - Therefore speak I to them in parables: because they seeing see not; and hearing they hear not, neither do they understand.
- New English Translation - For this reason I speak to them in parables: Although they see they do not see, and although they hear they do not hear nor do they understand.
- World English Bible - Therefore I speak to them in parables, because seeing they don’t see, and hearing, they don’t hear, neither do they understand.
- 新標點和合本 - 所以我用比喻對他們講,是因他們看也看不見,聽也聽不見,也不明白。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我之所以用比喻對他們講,是因為 他們看卻看不清, 聽卻聽不見,也不明白。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我之所以用比喻對他們講,是因為 他們看卻看不清, 聽卻聽不見,也不明白。
- 當代譯本 - 我用比喻教導他們是因為他們視而不見,聽而不聞,聞而不悟。
- 聖經新譯本 - 因此,我用比喻對他們講話,因為他們看卻看不見,聽也聽不到,也不明白。
- 呂振中譯本 - 我用比喻對他們說話,是因為他們看卻看不見,聽卻聽不見,也不領悟。
- 中文標準譯本 - 我之所以用比喻對他們說,是因為他們雖然看了,卻看不見;聽了,卻聽不進,也不領悟。
- 現代標點和合本 - 所以我用比喻對他們講,是因他們看也看不見,聽也聽不見,也不明白。
- 文理和合譯本 - 故我以喻語之、因其視而不見、聽而不聞、亦不悟也、
- 文理委辦譯本 - 故我設譬語之、以其視不見、聽不聞、而不悟也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我設喻語眾、因其視而不見、聽而不聞、亦不悟焉、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩視而不見、聽而不聞、冥頑不悟、故以譬喻訓之。
- Nueva Versión Internacional - Por eso les hablo a ellos en parábolas: »Aunque miran, no ven; aunque oyen, no escuchan ni entienden.
- 현대인의 성경 - 저들은 보아도 알지 못하고 들어도 깨닫지 못하므로 나는 저들에게 비유로 말한다.
- Новый Русский Перевод - Я говорю им притчами, потому что они, смотря, не видят, слушая, не слышат и не понимают.
- Восточный перевод - Я говорю им притчами, потому что они, смотря, не видят, слушая, не слышат и не понимают.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я говорю им притчами, потому что они, смотря, не видят, слушая, не слышат и не понимают.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я говорю им притчами, потому что они, смотря, не видят, слушая, не слышат и не понимают.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici pourquoi je me sers de paraboles, pour leur parler : c’est que, bien qu’ils regardent, ils ne voient pas, et bien qu’ils écoutent, ils n’entendent pas et ne comprennent pas.
- リビングバイブル - だから、たとえを使って話すのです。彼らは、いくら見てもいくら聞いても、少しも理解しようとしません。
- Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτο ἐν παραβολαῖς αὐτοῖς λαλῶ, ὅτι βλέποντες οὐ βλέπουσιν καὶ ἀκούοντες οὐκ ἀκούουσιν οὐδὲ συνίουσιν,
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο ἐν παραβολαῖς αὐτοῖς λαλῶ, ὅτι βλέποντες οὐ βλέπουσιν, καὶ ἀκούοντες οὐκ ἀκούουσιν, οὐδὲ συνίουσιν.
- Nova Versão Internacional - Por essa razão eu lhes falo por parábolas: “ ‘Porque vendo, eles não veem e, ouvindo, não ouvem nem entendem’ .
- Hoffnung für alle - Deshalb rede ich in Gleichnissen. Denn die Menschen sehen, was ich tue, und sehen doch nicht. Sie hören, was ich sage, und hören und begreifen doch nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้เราจึงกล่าวกับพวกเขาเป็นคำอุปมาคือ “แม้ได้ดู แต่พวกเขาก็ไม่เห็น แม้ได้ฟัง แต่พวกเขาก็ไม่ได้ยินหรือไม่เข้าใจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นเราจึงพูดเป็นอุปมาแก่เขา ‘เพราะขณะที่กำลังมองดู พวกเขาก็มองไม่เห็น และขณะที่กำลังได้ยิน พวกเขาก็ไม่ได้ยิน หรือไม่เข้าใจ’
交叉引用
- Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
- Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
- Ma-thi-ơ 13:16 - Nhưng, phước cho mắt các con vì thấy được, phước cho tai các con, vì nghe được.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:3 - Chính mắt anh em đã thấy những thử thách lớn lao, là những dấu lạ, phép mầu phi thường.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
- Y-sai 42:18 - “Hãy lắng nghe, hỡi những người điếc! Hãy nhìn và xem xét, hỡi người mù!
- Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
- Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
- Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
- Giăng 9:40 - Mấy thầy Pha-ri-si đứng gần nghe câu ấy, liền chất vấn: “Thầy bảo chúng tôi mù sao?”
- Giăng 9:41 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu các ông biết mình mù thì được khỏi tội. Nhưng các ông cứ cho mình sáng nên tội vẫn còn.”
- Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
- Giăng 3:19 - Bị phán xét vì ánh sáng của Đức Chúa Trời đã soi chiếu thế giới, nhưng loài người thích bóng tối hơn ánh sáng, vì họ làm những việc ám muội.
- Giăng 3:20 - Ai làm việc gian ác đều ghét ánh sáng, không dám đến gần ánh sáng, vì sợ tội ác mình bị phát hiện.
- 2 Cô-rinh-tô 4:3 - Nếu Phúc Âm chúng tôi truyền giảng có vẻ khó hiểu, chỉ khó hiểu cho người hư vong.
- 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
- Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.