逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau khi uống rượu cũ, người ta không thích rượu mới nữa, vì cho rằng ‘rượu cũ ngon hơn.’”
- 新标点和合本 - 没有人喝了陈酒又想喝新的;他总说陈的好。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 没有人喝了陈酒又想喝新的;他总说陈的好。”
- 和合本2010(神版-简体) - 没有人喝了陈酒又想喝新的;他总说陈的好。”
- 当代译本 - 没有人喝过陈酒以后想喝新酒,因为人都说陈酒好。”
- 圣经新译本 - 喝惯陈酒的人,就不想喝新酒,他总说陈的好。”
- 中文标准译本 - 没有人喝了陈酒以后想喝新酒,因为他总说:‘还是陈酒好 。’”
- 现代标点和合本 - 没有人喝了陈酒又想喝新的,他总说陈的好。”
- 和合本(拼音版) - 没有人喝了陈酒又想喝新的,他总说陈的好。”
- New International Version - And no one after drinking old wine wants the new, for they say, ‘The old is better.’ ”
- New International Reader's Version - After drinking old wine, no one wants the new. They say, ‘The old wine is better.’ ”
- English Standard Version - And no one after drinking old wine desires new, for he says, ‘The old is good.’”
- New Living Translation - But no one who drinks the old wine seems to want the new wine. ‘The old is just fine,’ they say.”
- Christian Standard Bible - And no one, after drinking old wine, wants new, because he says, ‘The old is better.’”
- New American Standard Bible - And no one, after drinking old wine wants new; for he says, ‘The old is fine.’ ”
- New King James Version - And no one, having drunk old wine, immediately desires new; for he says, ‘The old is better.’ ”
- Amplified Bible - And no one, after drinking old wine, wishes for new; for he says, ‘The old is fine.’ ”
- American Standard Version - And no man having drunk old wine desireth new; for he saith, The old is good.
- King James Version - No man also having drunk old wine straightway desireth new: for he saith, The old is better.
- New English Translation - No one after drinking old wine wants the new, for he says, ‘The old is good enough.’”
- World English Bible - No man having drunk old wine immediately desires new, for he says, ‘The old is better.’”
- 新標點和合本 - 沒有人喝了陳酒又想喝新的;他總說陳的好。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有人喝了陳酒又想喝新的;他總說陳的好。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 沒有人喝了陳酒又想喝新的;他總說陳的好。」
- 當代譯本 - 沒有人喝過陳酒以後想喝新酒,因為人都說陳酒好。」
- 聖經新譯本 - 喝慣陳酒的人,就不想喝新酒,他總說陳的好。”
- 呂振中譯本 - 沒有人喝了陳酒、還想要新的;他總說「陳的好。」』
- 中文標準譯本 - 沒有人喝了陳酒以後想喝新酒,因為他總說:『還是陳酒好 。』」
- 現代標點和合本 - 沒有人喝了陳酒又想喝新的,他總說陳的好。」
- 文理和合譯本 - 未有飲陳酒而新是嗜者、蓋曰、陳者旨耳、
- 文理委辦譯本 - 未有飲舊酒、而新是圖者、亦曰、舊者善耳、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未有飲舊酒而即欲飲新者、蓋曰、舊者尤美也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且素飲舊醅者、必無意於新釀、亦曰「舊者佳耳!」』
- Nueva Versión Internacional - Y nadie que haya bebido vino añejo quiere el nuevo, porque dice: “El añejo es mejor”.
- 현대인의 성경 - 묵은 포도주를 마셔 본 사람은 새 포도주를 마시려 하지 않는다. 그들은 묵은 것이 더 좋다고 여기기 때문이다.”
- Новый Русский Перевод - И никто, пьющий старое вино, не захочет молодого, потому что скажет: «Старое лучше».
- Восточный перевод - И никто, пьющий старое вино, не захочет молодого, потому что скажет: «Старое лучше».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И никто, пьющий старое вино, не захочет молодого, потому что скажет: «Старое лучше».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И никто, пьющий старое вино, не захочет молодого, потому что скажет: «Старое лучше».
- La Bible du Semeur 2015 - Bien sûr, quand on a bu du vin vieux, on n’en désire pas du nouveau ; en effet, on se dit : le vieux est meilleur.
- リビングバイブル - こうも言えます。だれでも古いぶどう酒を飲んだあとで、新しいぶどう酒を口にしたいとは思わないでしょう。『古い物は良い』と言われるとおりです。」
- Nestle Aland 28 - [καὶ] οὐδεὶς πιὼν παλαιὸν θέλει νέον· λέγει γάρ· ὁ παλαιὸς χρηστός ἐστιν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐδεὶς πιὼν παλαιὸν θέλει νέον; λέγει γάρ, ὁ παλαιὸς χρηστός ἐστιν.
- Nova Versão Internacional - E ninguém, depois de beber o vinho velho, prefere o novo, pois diz: ‘O vinho velho é melhor!’ ”
- Hoffnung für alle - Wer aber alten Wein trinkt, der will vom jungen Wein nichts wissen. ›Der alte ist besser‹, wird er sagen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และไม่มีใครดื่มเหล้าองุ่นเก่าแล้วอยากได้เหล้าหมักใหม่เพราะเขากล่าวว่า ‘ของเก่าดีกว่า’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และไม่มีใครต้องการดื่มเหล้าองุ่นใหม่หลังจากที่ได้ดื่มของเก่าแล้ว เขาจะพูดว่า ‘ของเก่าดีอยู่แล้ว’”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 11:1 - Đức tin là sự xác quyết về những điều chúng ta hy vọng, là bằng chứng của những việc chúng ta chưa thấy.
- Hê-bơ-rơ 11:2 - Nhờ đức tin, nhiều người xưa đã được khen ngợi, tuyên dương.
- Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- Hê-bơ-rơ 11:39 - Tất cả những người ấy dù được ca ngợi vì đức tin, vẫn chưa ai nhận được điều Chúa hứa.
- Mác 7:7 - Việc họ thờ phượng Ta thật vô ích, thay vì vâng giữ mệnh lệnh Ta, họ đem dạy luật lệ do họ đặt ra!’
- Mác 7:8 - Các ông vâng giữ tục lệ của loài người, mà bỏ qua mệnh lệnh của Đức Chúa Trời.”
- Mác 7:9 - Chúa tiếp: “Các ông khéo léo chối bỏ luật Đức Chúa Trời để giữ tục lệ của các ông.
- Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
- Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
- Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
- Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
- Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’