Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:54 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • 新标点和合本 - 他们拿住耶稣,把他带到大祭司的宅里。彼得远远地跟着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们拿住耶稣,把他带走,进入大祭司的住宅。彼得远远地跟着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们拿住耶稣,把他带走,进入大祭司的住宅。彼得远远地跟着。
  • 当代译本 - 他们抓住耶稣,把祂押到大祭司的府第。彼得远远地跟在后面。
  • 圣经新译本 - 他们拿住耶稣,押到大祭司家里,彼得远远地跟着。
  • 中文标准译本 - 他们抓住耶稣,把他带走,押到大祭司的家里。彼得远远地跟着。
  • 现代标点和合本 - 他们拿住耶稣,把他带到大祭司的宅里。彼得远远地跟着。
  • 和合本(拼音版) - 他们拿住耶稣,把他带到大祭司的宅里。彼得远远地跟着。
  • New International Version - Then seizing him, they led him away and took him into the house of the high priest. Peter followed at a distance.
  • New International Reader's Version - Then the men arrested Jesus and led him away. They took him into the high priest’s house. Peter followed from far away.
  • English Standard Version - Then they seized him and led him away, bringing him into the high priest’s house, and Peter was following at a distance.
  • New Living Translation - So they arrested him and led him to the high priest’s home. And Peter followed at a distance.
  • The Message - Arresting Jesus, they marched him off and took him into the house of the Chief Priest. Peter followed, but at a safe distance. In the middle of the courtyard some people had started a fire and were sitting around it, trying to keep warm. One of the serving maids sitting at the fire noticed him, then took a second look and said, “This man was with him!”
  • Christian Standard Bible - They seized him, led him away, and brought him into the high priest’s house. Meanwhile Peter was following at a distance.
  • New American Standard Bible - Now they arrested Him and led Him away, and brought Him to the house of the high priest; but Peter was following at a distance.
  • New King James Version - Having arrested Him, they led Him and brought Him into the high priest’s house. But Peter followed at a distance.
  • Amplified Bible - Then they seized Him, and led Him away and brought Him to the [elegant] house of the [Jewish] high priest. And Peter was following at a [safe] distance.
  • American Standard Version - And they seized him, and led him away, and brought him into the high priest’s house. But Peter followed afar off.
  • King James Version - Then took they him, and led him, and brought him into the high priest's house. And Peter followed afar off.
  • New English Translation - Then they arrested Jesus, led him away, and brought him into the high priest’s house. But Peter was following at a distance.
  • World English Bible - They seized him, and led him away, and brought him into the high priest’s house. But Peter followed from a distance.
  • 新標點和合本 - 他們拿住耶穌,把他帶到大祭司的宅裏。彼得遠遠地跟着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們拿住耶穌,把他帶走,進入大祭司的住宅。彼得遠遠地跟着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們拿住耶穌,把他帶走,進入大祭司的住宅。彼得遠遠地跟着。
  • 當代譯本 - 他們抓住耶穌,把祂押到大祭司的府第。彼得遠遠地跟在後面。
  • 聖經新譯本 - 他們拿住耶穌,押到大祭司家裡,彼得遠遠地跟著。
  • 呂振中譯本 - 他們既捉拿耶穌,就給帶走,帶進大祭司的住宅; 彼得 遠遠地跟着。
  • 中文標準譯本 - 他們抓住耶穌,把他帶走,押到大祭司的家裡。彼得遠遠地跟著。
  • 現代標點和合本 - 他們拿住耶穌,把他帶到大祭司的宅裡。彼得遠遠地跟著。
  • 文理和合譯本 - 眾執耶穌、曳至大祭司宅、彼得遙從之、
  • 文理委辦譯本 - 眾執耶穌、曳於祭司長家、彼得遠從、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾執耶穌、曳至大祭司家、 彼得 遠從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾執耶穌解送總司祭署、 伯鐸祿 遙尾其後。
  • Nueva Versión Internacional - Prendieron entonces a Jesús y lo llevaron a la casa del sumo sacerdote. Pedro los seguía de lejos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 예수님을 잡아 대제사장의 집으로 끌고 들어가자 베드로도 멀찍이 뒤따라갔다.
  • Новый Русский Перевод - Они схватили Его и повели в дом первосвященника. Петр, держась поодаль, следовал за ними.
  • Восточный перевод - Они схватили Его и повели в дом верховного священнослужителя. Петир шёл за ними на некотором расстоянии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они схватили Его и повели в дом верховного священнослужителя. Петир шёл за ними на некотором расстоянии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они схватили Его и повели в дом верховного священнослужителя. Петрус шёл за ними на некотором расстоянии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils se saisirent de lui et le conduisirent dans le palais du grand-prêtre. Pierre suivait à distance.
  • リビングバイブル - 人々はイエスを捕らえ、大祭司の家に引っ立てました。遠くから、ペテロが恐る恐るあとをつけて行きました。
  • Nestle Aland 28 - Συλλαβόντες δὲ αὐτὸν ἤγαγον καὶ εἰσήγαγον εἰς τὴν οἰκίαν τοῦ ἀρχιερέως· ὁ δὲ Πέτρος ἠκολούθει μακρόθεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνλαβόντες δὲ αὐτὸν, ἤγαγον καὶ εἰσήγαγον εἰς τὴν οἰκίαν τοῦ ἀρχιερέως. ὁ δὲ Πέτρος ἠκολούθει μακρόθεν.
  • Nova Versão Internacional - Então, prendendo-o, levaram-no para a casa do sumo sacerdote. Pedro os seguia a distância.
  • Hoffnung für alle - Die Männer verhafteten Jesus und führten ihn zum Palast des Hohenpriesters. Petrus folgte ihnen in sicherem Abstand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจับพระเยซูแล้วคุมตัวมาที่บ้านของมหาปุโรหิต เปโตรตามมาห่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​จับกุม​พระ​องค์​เพื่อ​นำ​ไป​ยัง​บ้าน​ของ​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต เปโตร​ก็​ได้​ติดตาม​ไป​อยู่​ห่างๆ
交叉引用
  • Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
  • Lu-ca 22:34 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Phi-e-rơ ơi, Ta cho con biết, trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
  • 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
  • Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • Giăng 18:13 - Trước hết, họ giải Chúa đến dinh An-ne, cha vợ của Cai-phe. Cai-phe đang giữ chức thượng tế.
  • Giăng 18:14 - Cai-phe đã có lần tuyên bố với các lãnh đạo Do Thái: “Thà một người chết thay cho dân tộc là hơn.”
  • Giăng 18:15 - Theo sau Chúa Giê-xu, có Si-môn Phi-e-rơ và một môn đệ khác. Nhờ quen biết thầy thượng tế, môn đệ ấy được vào dinh với Chúa.
  • Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Ma-thi-ơ 26:57 - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
  • Ma-thi-ơ 26:58 - Trong khi đó, Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa, cho đến khi vào sân dinh thầy thượng tế. Ông len lỏi ngồi chung với bọn tuần cảnh để theo dõi mọi diễn biến.
  • Mác 14:53 - Người ta giải Chúa Giê-xu đến dinh thầy thượng tế, nơi các thầy trưởng tế, các trưởng lão, và các thầy dạy luật đã họp mặt đông đủ.
  • Mác 14:54 - Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa, cho đến khi vào sân dinh thầy thượng tế. Ông ngồi chung với bọn tuần cảnh, sưởi ấm bên đống lửa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy họ bắt Chúa giải đến dinh thầy thượng tế. Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa.
  • 新标点和合本 - 他们拿住耶稣,把他带到大祭司的宅里。彼得远远地跟着。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们拿住耶稣,把他带走,进入大祭司的住宅。彼得远远地跟着。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们拿住耶稣,把他带走,进入大祭司的住宅。彼得远远地跟着。
  • 当代译本 - 他们抓住耶稣,把祂押到大祭司的府第。彼得远远地跟在后面。
  • 圣经新译本 - 他们拿住耶稣,押到大祭司家里,彼得远远地跟着。
  • 中文标准译本 - 他们抓住耶稣,把他带走,押到大祭司的家里。彼得远远地跟着。
  • 现代标点和合本 - 他们拿住耶稣,把他带到大祭司的宅里。彼得远远地跟着。
  • 和合本(拼音版) - 他们拿住耶稣,把他带到大祭司的宅里。彼得远远地跟着。
  • New International Version - Then seizing him, they led him away and took him into the house of the high priest. Peter followed at a distance.
  • New International Reader's Version - Then the men arrested Jesus and led him away. They took him into the high priest’s house. Peter followed from far away.
  • English Standard Version - Then they seized him and led him away, bringing him into the high priest’s house, and Peter was following at a distance.
  • New Living Translation - So they arrested him and led him to the high priest’s home. And Peter followed at a distance.
  • The Message - Arresting Jesus, they marched him off and took him into the house of the Chief Priest. Peter followed, but at a safe distance. In the middle of the courtyard some people had started a fire and were sitting around it, trying to keep warm. One of the serving maids sitting at the fire noticed him, then took a second look and said, “This man was with him!”
  • Christian Standard Bible - They seized him, led him away, and brought him into the high priest’s house. Meanwhile Peter was following at a distance.
  • New American Standard Bible - Now they arrested Him and led Him away, and brought Him to the house of the high priest; but Peter was following at a distance.
  • New King James Version - Having arrested Him, they led Him and brought Him into the high priest’s house. But Peter followed at a distance.
  • Amplified Bible - Then they seized Him, and led Him away and brought Him to the [elegant] house of the [Jewish] high priest. And Peter was following at a [safe] distance.
  • American Standard Version - And they seized him, and led him away, and brought him into the high priest’s house. But Peter followed afar off.
  • King James Version - Then took they him, and led him, and brought him into the high priest's house. And Peter followed afar off.
  • New English Translation - Then they arrested Jesus, led him away, and brought him into the high priest’s house. But Peter was following at a distance.
  • World English Bible - They seized him, and led him away, and brought him into the high priest’s house. But Peter followed from a distance.
  • 新標點和合本 - 他們拿住耶穌,把他帶到大祭司的宅裏。彼得遠遠地跟着。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們拿住耶穌,把他帶走,進入大祭司的住宅。彼得遠遠地跟着。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們拿住耶穌,把他帶走,進入大祭司的住宅。彼得遠遠地跟着。
  • 當代譯本 - 他們抓住耶穌,把祂押到大祭司的府第。彼得遠遠地跟在後面。
  • 聖經新譯本 - 他們拿住耶穌,押到大祭司家裡,彼得遠遠地跟著。
  • 呂振中譯本 - 他們既捉拿耶穌,就給帶走,帶進大祭司的住宅; 彼得 遠遠地跟着。
  • 中文標準譯本 - 他們抓住耶穌,把他帶走,押到大祭司的家裡。彼得遠遠地跟著。
  • 現代標點和合本 - 他們拿住耶穌,把他帶到大祭司的宅裡。彼得遠遠地跟著。
  • 文理和合譯本 - 眾執耶穌、曳至大祭司宅、彼得遙從之、
  • 文理委辦譯本 - 眾執耶穌、曳於祭司長家、彼得遠從、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾執耶穌、曳至大祭司家、 彼得 遠從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾執耶穌解送總司祭署、 伯鐸祿 遙尾其後。
  • Nueva Versión Internacional - Prendieron entonces a Jesús y lo llevaron a la casa del sumo sacerdote. Pedro los seguía de lejos.
  • 현대인의 성경 - 그들이 예수님을 잡아 대제사장의 집으로 끌고 들어가자 베드로도 멀찍이 뒤따라갔다.
  • Новый Русский Перевод - Они схватили Его и повели в дом первосвященника. Петр, держась поодаль, следовал за ними.
  • Восточный перевод - Они схватили Его и повели в дом верховного священнослужителя. Петир шёл за ними на некотором расстоянии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они схватили Его и повели в дом верховного священнослужителя. Петир шёл за ними на некотором расстоянии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они схватили Его и повели в дом верховного священнослужителя. Петрус шёл за ними на некотором расстоянии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors ils se saisirent de lui et le conduisirent dans le palais du grand-prêtre. Pierre suivait à distance.
  • リビングバイブル - 人々はイエスを捕らえ、大祭司の家に引っ立てました。遠くから、ペテロが恐る恐るあとをつけて行きました。
  • Nestle Aland 28 - Συλλαβόντες δὲ αὐτὸν ἤγαγον καὶ εἰσήγαγον εἰς τὴν οἰκίαν τοῦ ἀρχιερέως· ὁ δὲ Πέτρος ἠκολούθει μακρόθεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνλαβόντες δὲ αὐτὸν, ἤγαγον καὶ εἰσήγαγον εἰς τὴν οἰκίαν τοῦ ἀρχιερέως. ὁ δὲ Πέτρος ἠκολούθει μακρόθεν.
  • Nova Versão Internacional - Então, prendendo-o, levaram-no para a casa do sumo sacerdote. Pedro os seguia a distância.
  • Hoffnung für alle - Die Männer verhafteten Jesus und führten ihn zum Palast des Hohenpriesters. Petrus folgte ihnen in sicherem Abstand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจับพระเยซูแล้วคุมตัวมาที่บ้านของมหาปุโรหิต เปโตรตามมาห่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​หลาย​จับกุม​พระ​องค์​เพื่อ​นำ​ไป​ยัง​บ้าน​ของ​หัวหน้า​มหา​ปุโรหิต เปโตร​ก็​ได้​ติดตาม​ไป​อยู่​ห่างๆ
  • Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
  • Lu-ca 22:34 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Phi-e-rơ ơi, Ta cho con biết, trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
  • 2 Sử Ký 32:31 - Tuy nhiên, khi các sứ giả Ba-by-lôn đến chầu Vua Ê-xê-chia vì nghe nói vua đau nặng rồi được chữa lành bằng một phép lạ thì Đức Chúa Trời để cho vua một mình đối phó với tình thế, nhằm mục đích thử lòng vua.
  • Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
  • Giăng 18:13 - Trước hết, họ giải Chúa đến dinh An-ne, cha vợ của Cai-phe. Cai-phe đang giữ chức thượng tế.
  • Giăng 18:14 - Cai-phe đã có lần tuyên bố với các lãnh đạo Do Thái: “Thà một người chết thay cho dân tộc là hơn.”
  • Giăng 18:15 - Theo sau Chúa Giê-xu, có Si-môn Phi-e-rơ và một môn đệ khác. Nhờ quen biết thầy thượng tế, môn đệ ấy được vào dinh với Chúa.
  • Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Ma-thi-ơ 26:57 - Bắt được Chúa rồi, họ giải Ngài đến dinh Thầy Thượng tế Cai-phe. Các thầy dạy luật và các trưởng lão đã họp mặt đông đủ trong dinh.
  • Ma-thi-ơ 26:58 - Trong khi đó, Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa, cho đến khi vào sân dinh thầy thượng tế. Ông len lỏi ngồi chung với bọn tuần cảnh để theo dõi mọi diễn biến.
  • Mác 14:53 - Người ta giải Chúa Giê-xu đến dinh thầy thượng tế, nơi các thầy trưởng tế, các trưởng lão, và các thầy dạy luật đã họp mặt đông đủ.
  • Mác 14:54 - Phi-e-rơ theo sau Chúa xa xa, cho đến khi vào sân dinh thầy thượng tế. Ông ngồi chung với bọn tuần cảnh, sưởi ấm bên đống lửa.
圣经
资源
计划
奉献