Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:55 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn lính nhóm một đống lửa ngoài sân rồi ngồi lại sưởi, Phi-e-rơ len vào ngồi với họ.
  • 新标点和合本 - 他们在院子里生了火,一同坐着;彼得也坐在他们中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在院子中间生了火,一同坐着,彼得也坐在他们当中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在院子中间生了火,一同坐着,彼得也坐在他们当中。
  • 当代译本 - 他们在庭院当中生起了火,围坐一团,彼得也坐在他们中间。
  • 圣经新译本 - 他们在院内生了火,一同坐着,彼得也坐在他们中间。
  • 中文标准译本 - 他们在院子当中生了火,一起坐着。彼得也坐在他们中间。
  • 现代标点和合本 - 他们在院子里生了火,一同坐着,彼得也坐在他们中间。
  • 和合本(拼音版) - 他们在院子里生了火,一同坐着,彼得也坐在他们中间。
  • New International Version - And when some there had kindled a fire in the middle of the courtyard and had sat down together, Peter sat down with them.
  • New International Reader's Version - Some people there started a fire in the middle of the courtyard. Then they sat down together. Peter sat down with them.
  • English Standard Version - And when they had kindled a fire in the middle of the courtyard and sat down together, Peter sat down among them.
  • New Living Translation - The guards lit a fire in the middle of the courtyard and sat around it, and Peter joined them there.
  • Christian Standard Bible - They lit a fire in the middle of the courtyard and sat down together, and Peter sat among them.
  • New American Standard Bible - After they kindled a fire in the middle of the courtyard and sat down together, Peter was sitting among them.
  • New King James Version - Now when they had kindled a fire in the midst of the courtyard and sat down together, Peter sat among them.
  • Amplified Bible - After they had kindled a fire in the middle of the courtyard and had sat down together, Peter sat among them.
  • American Standard Version - And when they had kindled a fire in the midst of the court, and had sat down together, Peter sat in the midst of them.
  • King James Version - And when they had kindled a fire in the midst of the hall, and were set down together, Peter sat down among them.
  • New English Translation - When they had made a fire in the middle of the courtyard and sat down together, Peter sat down among them.
  • World English Bible - When they had kindled a fire in the middle of the courtyard, and had sat down together, Peter sat among them.
  • 新標點和合本 - 他們在院子裏生了火,一同坐着;彼得也坐在他們中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在院子中間生了火,一同坐着,彼得也坐在他們當中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在院子中間生了火,一同坐着,彼得也坐在他們當中。
  • 當代譯本 - 他們在庭院當中生起了火,圍坐一團,彼得也坐在他們中間。
  • 聖經新譯本 - 他們在院內生了火,一同坐著,彼得也坐在他們中間。
  • 呂振中譯本 - 他們在院子當中生了火、一同坐着; 彼得 也坐在他們當中。
  • 中文標準譯本 - 他們在院子當中生了火,一起坐著。彼得也坐在他們中間。
  • 現代標點和合本 - 他們在院子裡生了火,一同坐著,彼得也坐在他們中間。
  • 文理和合譯本 - 眾於院中、燃火同坐、彼得亦坐其間、
  • 文理委辦譯本 - 院中有人、燃火同坐、彼得與焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾在院中、燃火同坐、 彼得 亦坐其中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庭中燃火、眾人環坐、 伯鐸祿 與焉。
  • Nueva Versión Internacional - Pero luego, cuando encendieron una fogata en medio del patio y se sentaron alrededor, Pedro se les unió.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 뜰 한가운데 불을 피우고 둘러앉아 있을 때 베드로는 그들 틈에 끼어 앉았다.
  • Новый Русский Перевод - Посреди двора первосвященника разожгли костер, и Петр вместе с другими людьми сел к нему греться.
  • Восточный перевод - Посреди двора разожгли костёр, и Петир вместе с другими людьми сел к нему греться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посреди двора разожгли костёр, и Петир вместе с другими людьми сел к нему греться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посреди двора разожгли костёр, и Петрус вместе с другими людьми сел к нему греться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au milieu de la cour, on avait allumé un feu et les gens étaient assis autour. Pierre s’assit au milieu du groupe.
  • リビングバイブル - 家の中庭では、兵士たちがたき火を囲んで暖まっています。ペテロもその中にまぎれて座り込みました。
  • Nestle Aland 28 - περιαψάντων δὲ πῦρ ἐν μέσῳ τῆς αὐλῆς καὶ συγκαθισάντων ἐκάθητο ὁ Πέτρος μέσος αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περιαψάντων δὲ πῦρ ἐν μέσῳ τῆς αὐλῆς, καὶ συνκαθισάντων, ἐκάθητο ὁ Πέτρος μέσος αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando acenderam um fogo no meio do pátio e se sentaram ao redor dele, Pedro sentou-se com eles.
  • Hoffnung für alle - Im Hof des Palastes zündeten sie ein Feuer an, um sich zu wärmen. Petrus setzte sich zu ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเขาก่อไฟที่กลางลานบ้านและนั่งลงด้วยกัน เปโตรก็นั่งกับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​เขา​ทั้ง​หลาย​ได้​ก่อ​ไฟ​ที่​กลาง​ลาน​บ้าน​และ​นั่ง​ลง​ด้วย​กัน​แล้ว เปโตร​ก็​นั่ง​กับ​พวก​เขา
交叉引用
  • Mác 14:66 - Phi-e-rơ đang ở ngoài sân, một đầy tớ gái của thầy thượng tế bước đến,
  • Mác 14:67 - thấy ông đang ngồi sưởi, lại gần nhìn mặt rồi nói: “Anh cũng là đồ đệ của Giê-xu, người Na-xa-rét!”
  • Mác 14:68 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị nói gì tôi không hiểu!” Rồi ông đi ra cổng liền có tiếng gà gáy.
  • Mác 14:69 - Chị đầy tớ nhìn thấy, báo cho những người đứng chung quanh: “Anh ấy theo phe Giê-xu đó!”
  • Mác 14:70 - Phi-e-rơ liền chối một lần nữa. Một lát sau, những người đứng chung quanh tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng thuộc bọn Giê-xu, vì anh là người Ga-li-lê.”
  • Mác 14:71 - Phi-e-rơ liền thề độc: “Tôi không biết người mấy ông nói đó là ai cả! Nếu tôi dối, xin sự rủa sả giáng trên tôi.”
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:26 - Nhưng một đầy tớ trong nhà thầy thượng tế, là bà con với người bị Phi-e-rơ chém đứt tai, hỏi: “Chính mắt tôi thấy anh đứng trong vườn ô-liu với ông ấy mà!”
  • Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:18 - Đêm càng lạnh, các chức dịch và các đầy tớ của những thầy tế lễ nhóm một đám lửa rồi quây quần ngồi sưởi. Phi-e-rơ cũng đứng sưởi với họ.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn lính nhóm một đống lửa ngoài sân rồi ngồi lại sưởi, Phi-e-rơ len vào ngồi với họ.
  • 新标点和合本 - 他们在院子里生了火,一同坐着;彼得也坐在他们中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在院子中间生了火,一同坐着,彼得也坐在他们当中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们在院子中间生了火,一同坐着,彼得也坐在他们当中。
  • 当代译本 - 他们在庭院当中生起了火,围坐一团,彼得也坐在他们中间。
  • 圣经新译本 - 他们在院内生了火,一同坐着,彼得也坐在他们中间。
  • 中文标准译本 - 他们在院子当中生了火,一起坐着。彼得也坐在他们中间。
  • 现代标点和合本 - 他们在院子里生了火,一同坐着,彼得也坐在他们中间。
  • 和合本(拼音版) - 他们在院子里生了火,一同坐着,彼得也坐在他们中间。
  • New International Version - And when some there had kindled a fire in the middle of the courtyard and had sat down together, Peter sat down with them.
  • New International Reader's Version - Some people there started a fire in the middle of the courtyard. Then they sat down together. Peter sat down with them.
  • English Standard Version - And when they had kindled a fire in the middle of the courtyard and sat down together, Peter sat down among them.
  • New Living Translation - The guards lit a fire in the middle of the courtyard and sat around it, and Peter joined them there.
  • Christian Standard Bible - They lit a fire in the middle of the courtyard and sat down together, and Peter sat among them.
  • New American Standard Bible - After they kindled a fire in the middle of the courtyard and sat down together, Peter was sitting among them.
  • New King James Version - Now when they had kindled a fire in the midst of the courtyard and sat down together, Peter sat among them.
  • Amplified Bible - After they had kindled a fire in the middle of the courtyard and had sat down together, Peter sat among them.
  • American Standard Version - And when they had kindled a fire in the midst of the court, and had sat down together, Peter sat in the midst of them.
  • King James Version - And when they had kindled a fire in the midst of the hall, and were set down together, Peter sat down among them.
  • New English Translation - When they had made a fire in the middle of the courtyard and sat down together, Peter sat down among them.
  • World English Bible - When they had kindled a fire in the middle of the courtyard, and had sat down together, Peter sat among them.
  • 新標點和合本 - 他們在院子裏生了火,一同坐着;彼得也坐在他們中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在院子中間生了火,一同坐着,彼得也坐在他們當中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們在院子中間生了火,一同坐着,彼得也坐在他們當中。
  • 當代譯本 - 他們在庭院當中生起了火,圍坐一團,彼得也坐在他們中間。
  • 聖經新譯本 - 他們在院內生了火,一同坐著,彼得也坐在他們中間。
  • 呂振中譯本 - 他們在院子當中生了火、一同坐着; 彼得 也坐在他們當中。
  • 中文標準譯本 - 他們在院子當中生了火,一起坐著。彼得也坐在他們中間。
  • 現代標點和合本 - 他們在院子裡生了火,一同坐著,彼得也坐在他們中間。
  • 文理和合譯本 - 眾於院中、燃火同坐、彼得亦坐其間、
  • 文理委辦譯本 - 院中有人、燃火同坐、彼得與焉、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾在院中、燃火同坐、 彼得 亦坐其中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 庭中燃火、眾人環坐、 伯鐸祿 與焉。
  • Nueva Versión Internacional - Pero luego, cuando encendieron una fogata en medio del patio y se sentaron alrededor, Pedro se les unió.
  • 현대인의 성경 - 사람들이 뜰 한가운데 불을 피우고 둘러앉아 있을 때 베드로는 그들 틈에 끼어 앉았다.
  • Новый Русский Перевод - Посреди двора первосвященника разожгли костер, и Петр вместе с другими людьми сел к нему греться.
  • Восточный перевод - Посреди двора разожгли костёр, и Петир вместе с другими людьми сел к нему греться.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посреди двора разожгли костёр, и Петир вместе с другими людьми сел к нему греться.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посреди двора разожгли костёр, и Петрус вместе с другими людьми сел к нему греться.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au milieu de la cour, on avait allumé un feu et les gens étaient assis autour. Pierre s’assit au milieu du groupe.
  • リビングバイブル - 家の中庭では、兵士たちがたき火を囲んで暖まっています。ペテロもその中にまぎれて座り込みました。
  • Nestle Aland 28 - περιαψάντων δὲ πῦρ ἐν μέσῳ τῆς αὐλῆς καὶ συγκαθισάντων ἐκάθητο ὁ Πέτρος μέσος αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - περιαψάντων δὲ πῦρ ἐν μέσῳ τῆς αὐλῆς, καὶ συνκαθισάντων, ἐκάθητο ὁ Πέτρος μέσος αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Mas, quando acenderam um fogo no meio do pátio e se sentaram ao redor dele, Pedro sentou-se com eles.
  • Hoffnung für alle - Im Hof des Palastes zündeten sie ein Feuer an, um sich zu wärmen. Petrus setzte sich zu ihnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เมื่อเขาก่อไฟที่กลางลานบ้านและนั่งลงด้วยกัน เปโตรก็นั่งกับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​เขา​ทั้ง​หลาย​ได้​ก่อ​ไฟ​ที่​กลาง​ลาน​บ้าน​และ​นั่ง​ลง​ด้วย​กัน​แล้ว เปโตร​ก็​นั่ง​กับ​พวก​เขา
  • Mác 14:66 - Phi-e-rơ đang ở ngoài sân, một đầy tớ gái của thầy thượng tế bước đến,
  • Mác 14:67 - thấy ông đang ngồi sưởi, lại gần nhìn mặt rồi nói: “Anh cũng là đồ đệ của Giê-xu, người Na-xa-rét!”
  • Mác 14:68 - Nhưng Phi-e-rơ chối: “Chị nói gì tôi không hiểu!” Rồi ông đi ra cổng liền có tiếng gà gáy.
  • Mác 14:69 - Chị đầy tớ nhìn thấy, báo cho những người đứng chung quanh: “Anh ấy theo phe Giê-xu đó!”
  • Mác 14:70 - Phi-e-rơ liền chối một lần nữa. Một lát sau, những người đứng chung quanh tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng thuộc bọn Giê-xu, vì anh là người Ga-li-lê.”
  • Mác 14:71 - Phi-e-rơ liền thề độc: “Tôi không biết người mấy ông nói đó là ai cả! Nếu tôi dối, xin sự rủa sả giáng trên tôi.”
  • Mác 14:72 - Vừa lúc ấy, gà gáy lần thứ hai. Phi-e-rơ sực nhớ lại lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy lần thứ hai, con sẽ chối Ta ba lần!” Ông liền thổn thức khóc.
  • Thi Thiên 1:1 - Phước cho những người không theo mưu ác của kẻ dữ, không đứng trong đường của tội nhân, không ngồi với phường phỉ báng.
  • Giăng 18:25 - Lúc ấy Si-môn Phi-e-rơ vẫn đứng sưởi ngoài sân, các anh tuần cảnh đứng bên cạnh hỏi: “Anh không phải môn đệ ông ấy sao?” Ông chối: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:26 - Nhưng một đầy tớ trong nhà thầy thượng tế, là bà con với người bị Phi-e-rơ chém đứt tai, hỏi: “Chính mắt tôi thấy anh đứng trong vườn ô-liu với ông ấy mà!”
  • Giăng 18:27 - Phi-e-rơ lại chối lần nữa. Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:69 - Trong khi đó, Phi-e-rơ vẫn ngồi ngoài sân. Một đầy tớ gái đến nhìn mặt ông và nói: “Anh cũng là một trong các môn đệ của Giê-xu, người Ga-li-lê.”
  • Ma-thi-ơ 26:70 - Nhưng Phi-e-rơ chối trước mặt mọi người: “Chị nói gì, tôi không hiểu!”
  • Ma-thi-ơ 26:71 - Thấy ông đi ra cổng, một chị đầy tớ khác báo cho bọn gác cổng: “Anh này là môn đệ của Giê-xu người Na-xa-rét.”
  • Ma-thi-ơ 26:72 - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • Ma-thi-ơ 26:73 - Một lát sau, bọn người đứng chung quanh lại tố Phi-e-rơ: “Đúng rồi! Anh cũng là một trong bọn họ; anh nói đặc giọng Ga-li-lê, còn chối cãi gì nữa!”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-thi-ơ 26:75 - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:15 - Có điểm hòa hợp nào giữa Chúa Cứu Thế với ác quỷ? Người tin Chúa dự phần gì với người vô tín?
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • Lu-ca 22:44 - Trong lúc đau đớn thống khổ, Chúa cầu nguyện càng tha thiết, mồ hôi toát ra như những giọt máu nhỏ xuống đất.
  • Thi Thiên 26:4 - Con không hòa mình với người dối trá, cũng chẳng kết giao cùng bọn đạo đức giả.
  • Thi Thiên 26:5 - Con thù ghét phường ác nhân, cũng chẳng giao du với người tội lỗi.
  • Thi Thiên 28:3 - Xin đừng phạt con chung với kẻ dữ— là những người làm điều gian ác— miệng nói hòa bình với xóm giềng nhưng trong lòng đầy dẫy gian tà.
  • Giăng 18:16 - Còn Phi-e-rơ đứng ngoài cổng. Vì vậy môn đệ ấy người quen biết thầy thượng tế trở ra xin cô gái gác cổng cho Phi-e-rơ vào.
  • Giăng 18:17 - Cô hỏi Phi-e-rơ: “Anh không phải là môn đệ ông ấy sao?” Phi-e-rơ đáp: “Không, không phải tôi.”
  • Giăng 18:18 - Đêm càng lạnh, các chức dịch và các đầy tớ của những thầy tế lễ nhóm một đám lửa rồi quây quần ngồi sưởi. Phi-e-rơ cũng đứng sưởi với họ.
  • Châm Ngôn 9:6 - Bỏ đường lối dại khờ, thì con sẽ được sống; và bước đi trên đường thông sáng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
圣经
资源
计划
奉献