Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì từ nay, Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến khi Nước của Đức Chúa Trời được thể hiện.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等 神的国来到。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等上帝的国来到。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等 神的国来到。”
  • 当代译本 - 我告诉你们,在上帝的国降临之前,我不会再喝这葡萄酒。”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,从今以后,我决不再喝这葡萄酒,直到 神的国来临。”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:从今以后 我绝不喝这葡萄汁 ,直到神的国来临。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们,从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等神的国来到。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等上帝的国来到。”
  • New International Version - For I tell you I will not drink again from the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • New International Reader's Version - I tell you, I will not drink wine with you again until God’s kingdom comes.”
  • English Standard Version - For I tell you that from now on I will not drink of the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • New Living Translation - For I will not drink wine again until the Kingdom of God has come.”
  • Christian Standard Bible - For I tell you, from now on I will not drink of the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • New American Standard Bible - for I say to you, I will not drink of the fruit of the vine from now on until the kingdom of God comes.”
  • New King James Version - for I say to you, I will not drink of the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • Amplified Bible - for I say to you, I will not drink of the fruit of the vine from now on until the kingdom of God comes.”
  • American Standard Version - for I say unto you, I shall not drink from henceforth of the fruit of the vine, until the kingdom of God shall come.
  • King James Version - For I say unto you, I will not drink of the fruit of the vine, until the kingdom of God shall come.
  • New English Translation - For I tell you that from now on I will not drink of the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • World English Bible - for I tell you, I will not drink at all again from the fruit of the vine, until God’s Kingdom comes.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,從今以後,我不再喝這葡萄汁,直等神的國來到。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,從今以後,我不再喝這葡萄汁,直等上帝的國來到。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,從今以後,我不再喝這葡萄汁,直等 神的國來到。」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,在上帝的國降臨之前,我不會再喝這葡萄酒。」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,從今以後,我決不再喝這葡萄酒,直到 神的國來臨。”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,從今以後,非等到上帝之國來臨,我決不喝這葡萄樹的產物。』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:從今以後 我絕不喝這葡萄汁 ,直到神的國來臨。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們,從今以後,我不再喝這葡萄汁,直等神的國來到。」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、今而後、我不飲葡萄樹所產者、迨上帝國臨焉、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、我不復飲葡萄汁。待上帝國至而飲焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、我不復飲葡萄樹所產、直待天主國臨焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、從此予不復飲葡萄之液、以俟天主之國之臨格。』
  • Nueva Versión Internacional - Les digo que no volveré a beber del fruto de la vid hasta que venga el reino de Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 이제부터 하나님의 나라가 올 때까지 포도나무에서 난 것을 다시 마시지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что Я уже не буду пить от плода виноградного до тех пор, пока не придет Божье Царство.
  • Восточный перевод - Говорю вам, что Я уже не буду пить от плода виноградного до тех пор, пока не придёт Царство Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что Я уже не буду пить от плода виноградного до тех пор, пока не придёт Царство Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что Я уже не буду пить от плода виноградного до тех пор, пока не придёт Царство Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - car, je vous le déclare : dorénavant, je ne boirai plus du fruit de la vigne jusqu’à ce que le royaume de Dieu vienne.
  • リビングバイブル - わたしは神の国が来るまで、もうぶどう酒を飲むことはありません。」
  • Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν, [ὅτι] οὐ μὴ πίω ἀπὸ τοῦ νῦν ἀπὸ τοῦ γενήματος τῆς ἀμπέλου ἕως οὗ ἡ βασιλεία τοῦ θεοῦ ἔλθῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, οὐ μὴ πίω ἀπὸ τοῦ νῦν ἀπὸ τοῦ γενήματος τῆς ἀμπέλου, ἕως οὗ ἡ Βασιλεία τοῦ Θεοῦ ἔλθῃ.
  • Nova Versão Internacional - Pois eu digo que não beberei outra vez do fruto da videira até que venha o Reino de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch: Von jetzt an werde ich keinen Wein mehr trinken, bis Gottes Reich gekommen ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราบอกท่านว่า เราจะไม่ดื่มน้ำจากผลองุ่นอีกจนกว่าอาณาจักรของพระเจ้ามาถึง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า เรา​จะ​ไม่​ดื่ม​น้ำ​จาก​ผล​ของ​เถา​องุ่น​อีก​จน​กว่า​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​จะ​มา​ถึง”
交叉引用
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Lu-ca 21:31 - Cũng thế, khi thấy những biến cố ấy xảy ra, các con biết Nước của Đức Chúa Trời đã gần.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • Châm Ngôn 31:7 - Họ uống cho quên đi nỗi khổ, và cũng chẳng bận tâm đến mọi mối sầu.
  • Mác 9:1 - Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước của Đức Chúa Trời thiết lập với uy quyền vĩ đại!”
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Thẩm Phán 9:13 - Nhưng cây nho cũng từ chối: ‘Lẽ nào ta bỏ việc cung cấp rượu nho, làm cho cả Đức Chúa Trời và loài người phấn khởi, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Mác 14:23 - Ngài cũng rót nước nho, cảm tạ rồi đưa cho các môn đệ cùng uống.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Lu-ca 9:27 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước Đức Chúa Trời.”
  • Mác 14:25 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới trong Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 22:16 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không dự tiệc này nữa cho đến khi mục đích bữa tiệc được hoàn thành trong Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì từ nay, Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến khi Nước của Đức Chúa Trời được thể hiện.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等 神的国来到。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等上帝的国来到。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等 神的国来到。”
  • 当代译本 - 我告诉你们,在上帝的国降临之前,我不会再喝这葡萄酒。”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,从今以后,我决不再喝这葡萄酒,直到 神的国来临。”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:从今以后 我绝不喝这葡萄汁 ,直到神的国来临。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们,从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等神的国来到。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们:从今以后,我不再喝这葡萄汁,直等上帝的国来到。”
  • New International Version - For I tell you I will not drink again from the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • New International Reader's Version - I tell you, I will not drink wine with you again until God’s kingdom comes.”
  • English Standard Version - For I tell you that from now on I will not drink of the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • New Living Translation - For I will not drink wine again until the Kingdom of God has come.”
  • Christian Standard Bible - For I tell you, from now on I will not drink of the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • New American Standard Bible - for I say to you, I will not drink of the fruit of the vine from now on until the kingdom of God comes.”
  • New King James Version - for I say to you, I will not drink of the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • Amplified Bible - for I say to you, I will not drink of the fruit of the vine from now on until the kingdom of God comes.”
  • American Standard Version - for I say unto you, I shall not drink from henceforth of the fruit of the vine, until the kingdom of God shall come.
  • King James Version - For I say unto you, I will not drink of the fruit of the vine, until the kingdom of God shall come.
  • New English Translation - For I tell you that from now on I will not drink of the fruit of the vine until the kingdom of God comes.”
  • World English Bible - for I tell you, I will not drink at all again from the fruit of the vine, until God’s Kingdom comes.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,從今以後,我不再喝這葡萄汁,直等神的國來到。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,從今以後,我不再喝這葡萄汁,直等上帝的國來到。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,從今以後,我不再喝這葡萄汁,直等 神的國來到。」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,在上帝的國降臨之前,我不會再喝這葡萄酒。」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,從今以後,我決不再喝這葡萄酒,直到 神的國來臨。”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們,從今以後,非等到上帝之國來臨,我決不喝這葡萄樹的產物。』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:從今以後 我絕不喝這葡萄汁 ,直到神的國來臨。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們,從今以後,我不再喝這葡萄汁,直等神的國來到。」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、今而後、我不飲葡萄樹所產者、迨上帝國臨焉、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、我不復飲葡萄汁。待上帝國至而飲焉、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、我不復飲葡萄樹所產、直待天主國臨焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予實語爾、從此予不復飲葡萄之液、以俟天主之國之臨格。』
  • Nueva Versión Internacional - Les digo que no volveré a beber del fruto de la vid hasta que venga el reino de Dios.
  • 현대인의 성경 - 나는 이제부터 하나님의 나라가 올 때까지 포도나무에서 난 것을 다시 마시지 않을 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что Я уже не буду пить от плода виноградного до тех пор, пока не придет Божье Царство.
  • Восточный перевод - Говорю вам, что Я уже не буду пить от плода виноградного до тех пор, пока не придёт Царство Всевышнего.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что Я уже не буду пить от плода виноградного до тех пор, пока не придёт Царство Аллаха.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что Я уже не буду пить от плода виноградного до тех пор, пока не придёт Царство Всевышнего.
  • La Bible du Semeur 2015 - car, je vous le déclare : dorénavant, je ne boirai plus du fruit de la vigne jusqu’à ce que le royaume de Dieu vienne.
  • リビングバイブル - わたしは神の国が来るまで、もうぶどう酒を飲むことはありません。」
  • Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν, [ὅτι] οὐ μὴ πίω ἀπὸ τοῦ νῦν ἀπὸ τοῦ γενήματος τῆς ἀμπέλου ἕως οὗ ἡ βασιλεία τοῦ θεοῦ ἔλθῃ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, οὐ μὴ πίω ἀπὸ τοῦ νῦν ἀπὸ τοῦ γενήματος τῆς ἀμπέλου, ἕως οὗ ἡ Βασιλεία τοῦ Θεοῦ ἔλθῃ.
  • Nova Versão Internacional - Pois eu digo que não beberei outra vez do fruto da videira até que venha o Reino de Deus”.
  • Hoffnung für alle - Ich sage euch: Von jetzt an werde ich keinen Wein mehr trinken, bis Gottes Reich gekommen ist.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะเราบอกท่านว่า เราจะไม่ดื่มน้ำจากผลองุ่นอีกจนกว่าอาณาจักรของพระเจ้ามาถึง”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า เรา​จะ​ไม่​ดื่ม​น้ำ​จาก​ผล​ของ​เถา​องุ่น​อีก​จน​กว่า​อาณาจักร​ของ​พระ​เจ้า​จะ​มา​ถึง”
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Lu-ca 21:31 - Cũng thế, khi thấy những biến cố ấy xảy ra, các con biết Nước của Đức Chúa Trời đã gần.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
  • Châm Ngôn 31:6 - Hãy đem chất men cho người hấp hối và đem rượu cho người có tâm hồn sầu thảm.
  • Châm Ngôn 31:7 - Họ uống cho quên đi nỗi khổ, và cũng chẳng bận tâm đến mọi mối sầu.
  • Mác 9:1 - Chúa Giê-xu bảo các môn đệ: “Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước của Đức Chúa Trời thiết lập với uy quyền vĩ đại!”
  • Y-sai 25:6 - Trong Giê-ru-sa-lem, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ban một đại tiệc đầy đủ mỹ vị cho tất cả dân tộc trên thế giới. Một yến tiệc với thịt béo và rượu thượng hạng.
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:30 - Tuy nhiên, người là một nhà tiên tri, người biết Đức Chúa Trời đã thề hứa sẽ đặt một hậu tự thuộc dòng dõi Đa-vít ngồi trên ngôi báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:31 - Đa-vít đã thấy và báo trước sự sống lại của Đấng Mết-si-a. Người nói rằng Đức Chúa Trời sẽ không bỏ Đấng Mết-si-a nơi âm phủ hay để cho thân thể Đấng ấy rữa nát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Thẩm Phán 9:13 - Nhưng cây nho cũng từ chối: ‘Lẽ nào ta bỏ việc cung cấp rượu nho, làm cho cả Đức Chúa Trời và loài người phấn khởi, để đi dao động cành lá mình trên các cây khác?’
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Xa-cha-ri 9:15 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo vệ dân Ngài, họ sẽ tiêu hủy, giẫm nát quân địch. Họ sẽ uống máu địch như uống rượu. Họ được đầy tràn như bát nước, như góc bàn thờ đẫm nước.
  • Y-sai 24:9 - Không còn vui hát và rượu chè; rượu nồng trở nên đắng trong miệng.
  • Y-sai 24:10 - Thành đổ nát hoang vắng; mỗi nhà đều cài then không cho ai vào.
  • Y-sai 24:11 - Trong phố người kêu đòi rượu. Niềm vui thú biến ra sầu thảm. Sự hân hoan trên đất bị tước đi.
  • Mác 14:23 - Ngài cũng rót nước nho, cảm tạ rồi đưa cho các môn đệ cùng uống.
  • Nhã Ca 5:1 - Anh đã vào khu vườn của anh rồi, em gái của anh, cô dâu của anh ơi. Anh đã hòa một dược với các hương liệu và ăn cả tàng ong với mật của anh. Anh uống rượu nho với sữa của anh. Ôi, hỡi người yêu và người được yêu, hãy ăn và uống! Vâng, hãy say men tình yêu của bạn!
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Lu-ca 9:27 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Nước Đức Chúa Trời.”
  • Mác 14:25 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới trong Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 22:16 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không dự tiệc này nữa cho đến khi mục đích bữa tiệc được hoàn thành trong Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
圣经
资源
计划
奉献