Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa kéo họ xuống vì họ làm ác, trước mắt mọi người.
  • 新标点和合本 - 他在众人眼前击打他们, 如同击打恶人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在众目睽睽下击打他们, 如同击打恶人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在众目睽睽下击打他们, 如同击打恶人。
  • 当代译本 - 祂当众击打他们, 正如击打恶人。
  • 圣经新译本 - 他在观众面前击打他们, 有如击打恶人一样;
  • 现代标点和合本 - 他在众人眼前击打他们, 如同击打恶人一样。
  • 和合本(拼音版) - 他在众人眼前击打他们, 如同击打恶人一样。
  • New International Version - He punishes them for their wickedness where everyone can see them,
  • New International Reader's Version - He punishes them for the sins they commit. He does it where everyone can see them.
  • English Standard Version - He strikes them for their wickedness in a place for all to see,
  • New Living Translation - He strikes them down because they are wicked, doing it openly for all to see.
  • Christian Standard Bible - In full view of the public, he strikes them for their wickedness,
  • New American Standard Bible - He strikes them like the wicked In a public place,
  • New King James Version - He strikes them as wicked men In the open sight of others,
  • Amplified Bible - He strikes them like the wicked In a public place,
  • American Standard Version - He striketh them as wicked men In the open sight of others;
  • King James Version - He striketh them as wicked men in the open sight of others;
  • New English Translation - He strikes them for their wickedness, in a place where people can see,
  • World English Bible - He strikes them as wicked men in the open sight of others;
  • 新標點和合本 - 他在眾人眼前擊打他們, 如同擊打惡人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在眾目睽睽下擊打他們, 如同擊打惡人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在眾目睽睽下擊打他們, 如同擊打惡人。
  • 當代譯本 - 祂當眾擊打他們, 正如擊打惡人。
  • 聖經新譯本 - 他在觀眾面前擊打他們, 有如擊打惡人一樣;
  • 呂振中譯本 - 他在 萬目 睽睽之地批擊他們、 以代替 批擊 惡人 ;
  • 現代標點和合本 - 他在眾人眼前擊打他們, 如同擊打惡人一樣。
  • 文理和合譯本 - 以之為惡、擊之於眾前、
  • 文理委辦譯本 - 因其行惡、擊之於眾前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼乃惡人、天主明責之、為眾所觀、
  • Nueva Versión Internacional - los castiga por su maldad para escarmiento de todos,
  • 현대인의 성경 - 그가 모든 사람이 보는 가운데 악한 자들을 벌하시는 이유는
  • Новый Русский Перевод - На глазах у людей Он карает их за грехи,
  • Восточный перевод - На глазах у людей Он карает их за грехи,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На глазах у людей Он карает их за грехи,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На глазах у людей Он карает их за грехи,
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme des criminels, il les frappe en public.
  • リビングバイブル - また、公衆の面前で、 彼らを悪者として打ちたたく。
  • Nova Versão Internacional - Pela impiedade deles, ele os castiga onde todos podem vê-los.
  • Hoffnung für alle - Er straft sie für ihre Vergehen, und das in aller Öffentlichkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงลงโทษพวกเขาต่อหน้าทุกๆ คน โทษฐานที่ทำความชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ทำ​ความ​ชั่ว​ถูก​พระ​องค์​ลง​โทษ ต่อ​หน้า​สาธารณ​ชน
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • 1 Ti-mô-thê 5:24 - Tội lỗi của một số người sớm bị phát lộ và đem ra xét xử, nhưng có những người phạm tội mà lâu ngày về sau mới bị phơi bày ra.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa kéo họ xuống vì họ làm ác, trước mắt mọi người.
  • 新标点和合本 - 他在众人眼前击打他们, 如同击打恶人一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在众目睽睽下击打他们, 如同击打恶人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在众目睽睽下击打他们, 如同击打恶人。
  • 当代译本 - 祂当众击打他们, 正如击打恶人。
  • 圣经新译本 - 他在观众面前击打他们, 有如击打恶人一样;
  • 现代标点和合本 - 他在众人眼前击打他们, 如同击打恶人一样。
  • 和合本(拼音版) - 他在众人眼前击打他们, 如同击打恶人一样。
  • New International Version - He punishes them for their wickedness where everyone can see them,
  • New International Reader's Version - He punishes them for the sins they commit. He does it where everyone can see them.
  • English Standard Version - He strikes them for their wickedness in a place for all to see,
  • New Living Translation - He strikes them down because they are wicked, doing it openly for all to see.
  • Christian Standard Bible - In full view of the public, he strikes them for their wickedness,
  • New American Standard Bible - He strikes them like the wicked In a public place,
  • New King James Version - He strikes them as wicked men In the open sight of others,
  • Amplified Bible - He strikes them like the wicked In a public place,
  • American Standard Version - He striketh them as wicked men In the open sight of others;
  • King James Version - He striketh them as wicked men in the open sight of others;
  • New English Translation - He strikes them for their wickedness, in a place where people can see,
  • World English Bible - He strikes them as wicked men in the open sight of others;
  • 新標點和合本 - 他在眾人眼前擊打他們, 如同擊打惡人一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在眾目睽睽下擊打他們, 如同擊打惡人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在眾目睽睽下擊打他們, 如同擊打惡人。
  • 當代譯本 - 祂當眾擊打他們, 正如擊打惡人。
  • 聖經新譯本 - 他在觀眾面前擊打他們, 有如擊打惡人一樣;
  • 呂振中譯本 - 他在 萬目 睽睽之地批擊他們、 以代替 批擊 惡人 ;
  • 現代標點和合本 - 他在眾人眼前擊打他們, 如同擊打惡人一樣。
  • 文理和合譯本 - 以之為惡、擊之於眾前、
  • 文理委辦譯本 - 因其行惡、擊之於眾前。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼乃惡人、天主明責之、為眾所觀、
  • Nueva Versión Internacional - los castiga por su maldad para escarmiento de todos,
  • 현대인의 성경 - 그가 모든 사람이 보는 가운데 악한 자들을 벌하시는 이유는
  • Новый Русский Перевод - На глазах у людей Он карает их за грехи,
  • Восточный перевод - На глазах у людей Он карает их за грехи,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На глазах у людей Он карает их за грехи,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На глазах у людей Он карает их за грехи,
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme des criminels, il les frappe en public.
  • リビングバイブル - また、公衆の面前で、 彼らを悪者として打ちたたく。
  • Nova Versão Internacional - Pela impiedade deles, ele os castiga onde todos podem vê-los.
  • Hoffnung für alle - Er straft sie für ihre Vergehen, und das in aller Öffentlichkeit.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงลงโทษพวกเขาต่อหน้าทุกๆ คน โทษฐานที่ทำความชั่ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ทำ​ความ​ชั่ว​ถูก​พระ​องค์​ลง​โทษ ต่อ​หน้า​สาธารณ​ชน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:9 - Phải giết đi! Phải ra tay ném đá người ấy trước tiên, rồi dân chúng sẽ tiếp tay sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:10 - Phải lấy đá ném vào người ấy cho chết đi, vì tội toan ly gián anh em với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
  • Thi Thiên 58:10 - Người công chính vui mừng khi được báo thù. Họ sẽ chùi chân trong máu người ác.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Khải Huyền 18:20 - Hãy vui mừng về nó, hỡi bầu trời, cùng các thánh đồ, các sứ đồ, và các tiên tri! Vì Đức Chúa Trời đã xét xử nó theo cách nó đã xét xử các ngươi.
  • Xuất Ai Cập 14:30 - Vậy, hôm ấy Chúa Hằng Hữu giải cứu người Ít-ra-ên khỏi tay người Ai Cập. Người Ít-ra-ên nhìn thấy xác người Ai Cập tấp đầy bờ biển.
  • 1 Ti-mô-thê 5:24 - Tội lỗi của một số người sớm bị phát lộ và đem ra xét xử, nhưng có những người phạm tội mà lâu ngày về sau mới bị phơi bày ra.
  • Khải Huyền 18:9 - Các vua thế gian, là những người đã gian dâm và sống xa hoa với nó sẽ khóc lóc than vãn khi thấy khói thiêu đốt nó bay lên.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Y-sai 66:24 - Khi ra ngoài thành, họ sẽ thấy xác chết của những kẻ phản nghịch chống lại Ta. Sâu bọ trong xác chúng không bao giờ chết, và lửa đoán phạt chúng không bao giờ tắt. Những ai đi ngang qua nhìn thấy đều ghê tởm.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • 1 Ti-mô-thê 5:20 - Hãy khiển trách người có lỗi trước mặt mọi người để làm gương cho người khác.
  • 2 Sa-mu-ên 12:11 - Chúa Hằng Hữu còn cho chính người trong gia đình ngươi nổi lên làm hại ngươi. Vợ ngươi sẽ bị bắt đi làm vợ người khác, người ấy sẽ ngủ với vợ ngươi giữa thanh thiên bạch nhật.
  • 2 Sa-mu-ên 12:12 - Ngươi làm chuyện này thầm kín, nhưng Ta sẽ phạt ngươi công khai, trước mắt mọi người Ít-ra-ên.’”
圣经
资源
计划
奉献