Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa biết rõ việc họ làm, và ban đêm, Ngài đánh đổ họ và họ bị hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 他原知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以他知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒压碎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以他知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒压碎。
  • 当代译本 - 祂知道他们的行为, 祂使他们在夜间倾覆、灭亡。
  • 圣经新译本 - 他原来留心他们所行的, 在夜间倾覆他们,他们就被压碎;
  • 现代标点和合本 - 他原知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 他原知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒灭亡。
  • New International Version - Because he takes note of their deeds, he overthrows them in the night and they are crushed.
  • New International Reader's Version - He knows what they do. So he crushes them during the night.
  • English Standard Version - Thus, knowing their works, he overturns them in the night, and they are crushed.
  • New Living Translation - He knows what they do, and in the night he overturns and destroys them.
  • Christian Standard Bible - Therefore, he recognizes their deeds and overthrows them by night, and they are crushed.
  • New American Standard Bible - Therefore He knows their deeds, And He overthrows them in the night, And they are crushed.
  • New King James Version - Therefore He knows their works; He overthrows them in the night, And they are crushed.
  • Amplified Bible - Therefore He knows of their works, And He overthrows them in the night, So that they are crushed and destroyed.
  • American Standard Version - Therefore he taketh knowledge of their works; And he overturneth them in the night, so that they are destroyed.
  • King James Version - Therefore he knoweth their works, and he overturneth them in the night, so that they are destroyed.
  • New English Translation - Therefore, he knows their deeds, he overthrows them in the night and they are crushed.
  • World English Bible - Therefore he takes knowledge of their works. He overturns them in the night, so that they are destroyed.
  • 新標點和合本 - 他原知道他們的行為, 使他們在夜間傾倒滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以他知道他們的行為, 使他們在夜間傾倒壓碎。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以他知道他們的行為, 使他們在夜間傾倒壓碎。
  • 當代譯本 - 祂知道他們的行為, 祂使他們在夜間傾覆、滅亡。
  • 聖經新譯本 - 他原來留心他們所行的, 在夜間傾覆他們,他們就被壓碎;
  • 呂振中譯本 - 所以他洞澈他們的行為, 一夜之間就傾覆他們,使被壓滅。
  • 現代標點和合本 - 他原知道他們的行為, 使他們在夜間傾倒滅亡。
  • 文理和合譯本 - 彼原悉其所行、夜間傾之、使之滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 上帝悉其所行、加諸患難、糜爛其身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主知其所行、夜間傾之、使之滅亡、
  • Nueva Versión Internacional - Dios toma nota de todo lo que hacen; por la noche los derroca, y quedan aplastados;
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 하나님은 사람들이 행하는 것을 다 아시기 때문에 그들을 하룻밤 사이에 뒤엎어 파멸시킵니다.
  • Новый Русский Перевод - Истинно, ведая их дела, низлагает их ночью – и им конец.
  • Восточный перевод - Истинно, ведая их дела, низлагает их ночью – и им конец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истинно, ведая их дела, низлагает их ночью – и им конец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истинно, ведая их дела, низлагает их ночью – и им конец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il connaît leurs œuvres. Aussi, en pleine nuit , ╵soudain, il les renverse, ╵les voilà écrasés.
  • リビングバイブル - 彼らのすることを監視し、 一夜のうちにそれをくつがえし、彼らを滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Visto que ele repara nos atos que eles praticam, derruba-os, e eles são esmagados.
  • Hoffnung für alle - Über Nacht lässt er sie fallen und zugrunde gehen, denn er weiß, was sie getrieben haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทรงสังเกตเห็นการกระทำของพวกเขา ทรงคว่ำพวกเขาลงในชั่วข้ามคืน และพวกเขาก็ถูกขยี้แหลกลาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​องค์​ทราบ​ได้​จาก​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา พระ​องค์​จึง​ล้ม​ล้าง​พวก​เขา​ชั่ว​คืน​เดียว และ​พวก​เขา​ก็​พินาศ
交叉引用
  • Nhã Ca 3:8 - Tất cả họ đều thạo sử dụng gươm, là những tay kinh nghiệm chiến đấu. Mỗi người mang bên mình gươm sắc, bảo vệ vua lúc đêm tối hiểm nguy.
  • Thi Thiên 33:15 - Chúa tạo linh hồn nhân loại, vậy Ngài biết mọi việc họ làm.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
  • Gióp 34:20 - Trong khoảnh khắc, họ chết. Giữa đêm khuya họ qua đời; đều khuất bóng, không bàn tay người động đến.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa biết rõ việc họ làm, và ban đêm, Ngài đánh đổ họ và họ bị hủy diệt.
  • 新标点和合本 - 他原知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒灭亡。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以他知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒压碎。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以他知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒压碎。
  • 当代译本 - 祂知道他们的行为, 祂使他们在夜间倾覆、灭亡。
  • 圣经新译本 - 他原来留心他们所行的, 在夜间倾覆他们,他们就被压碎;
  • 现代标点和合本 - 他原知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒灭亡。
  • 和合本(拼音版) - 他原知道他们的行为, 使他们在夜间倾倒灭亡。
  • New International Version - Because he takes note of their deeds, he overthrows them in the night and they are crushed.
  • New International Reader's Version - He knows what they do. So he crushes them during the night.
  • English Standard Version - Thus, knowing their works, he overturns them in the night, and they are crushed.
  • New Living Translation - He knows what they do, and in the night he overturns and destroys them.
  • Christian Standard Bible - Therefore, he recognizes their deeds and overthrows them by night, and they are crushed.
  • New American Standard Bible - Therefore He knows their deeds, And He overthrows them in the night, And they are crushed.
  • New King James Version - Therefore He knows their works; He overthrows them in the night, And they are crushed.
  • Amplified Bible - Therefore He knows of their works, And He overthrows them in the night, So that they are crushed and destroyed.
  • American Standard Version - Therefore he taketh knowledge of their works; And he overturneth them in the night, so that they are destroyed.
  • King James Version - Therefore he knoweth their works, and he overturneth them in the night, so that they are destroyed.
  • New English Translation - Therefore, he knows their deeds, he overthrows them in the night and they are crushed.
  • World English Bible - Therefore he takes knowledge of their works. He overturns them in the night, so that they are destroyed.
  • 新標點和合本 - 他原知道他們的行為, 使他們在夜間傾倒滅亡。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以他知道他們的行為, 使他們在夜間傾倒壓碎。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以他知道他們的行為, 使他們在夜間傾倒壓碎。
  • 當代譯本 - 祂知道他們的行為, 祂使他們在夜間傾覆、滅亡。
  • 聖經新譯本 - 他原來留心他們所行的, 在夜間傾覆他們,他們就被壓碎;
  • 呂振中譯本 - 所以他洞澈他們的行為, 一夜之間就傾覆他們,使被壓滅。
  • 現代標點和合本 - 他原知道他們的行為, 使他們在夜間傾倒滅亡。
  • 文理和合譯本 - 彼原悉其所行、夜間傾之、使之滅亡、
  • 文理委辦譯本 - 上帝悉其所行、加諸患難、糜爛其身、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋天主知其所行、夜間傾之、使之滅亡、
  • Nueva Versión Internacional - Dios toma nota de todo lo que hacen; por la noche los derroca, y quedan aplastados;
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 하나님은 사람들이 행하는 것을 다 아시기 때문에 그들을 하룻밤 사이에 뒤엎어 파멸시킵니다.
  • Новый Русский Перевод - Истинно, ведая их дела, низлагает их ночью – и им конец.
  • Восточный перевод - Истинно, ведая их дела, низлагает их ночью – и им конец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Истинно, ведая их дела, низлагает их ночью – и им конец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Истинно, ведая их дела, низлагает их ночью – и им конец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il connaît leurs œuvres. Aussi, en pleine nuit , ╵soudain, il les renverse, ╵les voilà écrasés.
  • リビングバイブル - 彼らのすることを監視し、 一夜のうちにそれをくつがえし、彼らを滅ぼす。
  • Nova Versão Internacional - Visto que ele repara nos atos que eles praticam, derruba-os, e eles são esmagados.
  • Hoffnung für alle - Über Nacht lässt er sie fallen und zugrunde gehen, denn er weiß, was sie getrieben haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะทรงสังเกตเห็นการกระทำของพวกเขา ทรงคว่ำพวกเขาลงในชั่วข้ามคืน และพวกเขาก็ถูกขยี้แหลกลาญ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น พระ​องค์​ทราบ​ได้​จาก​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา พระ​องค์​จึง​ล้ม​ล้าง​พวก​เขา​ชั่ว​คืน​เดียว และ​พวก​เขา​ก็​พินาศ
  • Nhã Ca 3:8 - Tất cả họ đều thạo sử dụng gươm, là những tay kinh nghiệm chiến đấu. Mỗi người mang bên mình gươm sắc, bảo vệ vua lúc đêm tối hiểm nguy.
  • Thi Thiên 33:15 - Chúa tạo linh hồn nhân loại, vậy Ngài biết mọi việc họ làm.
  • Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
  • Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • Y-sai 15:1 - Đây là lời tiên tri về Mô-áp: Chỉ trong một đêm, thành A-rơ sẽ bị hủy phá, và thành Kia-mô-áp cũng bị hủy diệt.
  • Gióp 34:20 - Trong khoảnh khắc, họ chết. Giữa đêm khuya họ qua đời; đều khuất bóng, không bàn tay người động đến.
圣经
资源
计划
奉献