Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được trọng vọng trong chốc lát, nhưng rồi bị tiêu diệt như muôn nghìn người khác, như lúa bị cắt trong mùa gặt.
  • 新标点和合本 - 他们被高举,不过片时就没有了; 他们降为卑,被除灭,与众人一样, 又如谷穗被割。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们高升,不过片刻就没有了; 他们降为卑,被除灭,与众人一样 , 又如谷的穗子被割下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们高升,不过片刻就没有了; 他们降为卑,被除灭,与众人一样 , 又如谷的穗子被割下。
  • 当代译本 - 他们一时得势,转瞬消逝; 他们沦为卑贱,像其他人一样灭亡, 像麦穗一样被割掉。
  • 圣经新译本 - 他们被高举不过片时,就没有了, 他们降为卑,如众人一样被收拾起来, 他们又如谷穗枯干。
  • 现代标点和合本 - 他们被高举,不过片时就没有了; 他们降为卑,被除灭,与众人一样, 又如谷穗被割。
  • 和合本(拼音版) - 他们被高举,不过片时就没有了。 他们降为卑,被除灭,与众人一样, 又如谷穗被割。
  • New International Version - For a little while they are exalted, and then they are gone; they are brought low and gathered up like all others; they are cut off like heads of grain.
  • New International Reader's Version - For a little while they are honored. Then they are gone. They are brought low. And they die like everyone else. They are cut off like heads of grain.
  • English Standard Version - They are exalted a little while, and then are gone; they are brought low and gathered up like all others; they are cut off like the heads of grain.
  • New Living Translation - And though they are great now, in a moment they will be gone like all others, cut off like heads of grain.
  • Christian Standard Bible - They are exalted for a moment, then gone; they are brought low and shrivel up like everything else. They wither like heads of grain.
  • New American Standard Bible - They are exalted a little while, then they are gone; Moreover, they are brought low, and like everything they are gathered up; Like the heads of grain they wither.
  • New King James Version - They are exalted for a little while, Then they are gone. They are brought low; They are taken out of the way like all others; They dry out like the heads of grain.
  • Amplified Bible - They are exalted for a little while, and then they are gone; Moreover, they are brought low and like everything [they are] gathered up and taken out of the way; Even like the heads of grain they are cut off.
  • American Standard Version - They are exalted; yet a little while, and they are gone; Yea, they are brought low, they are taken out of the way as all others, And are cut off as the tops of the ears of grain.
  • King James Version - They are exalted for a little while, but are gone and brought low; they are taken out of the way as all other, and cut off as the tops of the ears of corn.
  • New English Translation - They are exalted for a little while, and then they are gone, they are brought low like all others, and gathered in, and like a head of grain they are cut off.’
  • World English Bible - They are exalted; yet a little while, and they are gone. Yes, they are brought low, they are taken out of the way as all others, and are cut off as the tops of the ears of grain.
  • 新標點和合本 - 他們被高舉,不過片時就沒有了; 他們降為卑,被除滅,與眾人一樣, 又如穀穗被割。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們高升,不過片刻就沒有了; 他們降為卑,被除滅,與眾人一樣 , 又如穀的穗子被割下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們高升,不過片刻就沒有了; 他們降為卑,被除滅,與眾人一樣 , 又如穀的穗子被割下。
  • 當代譯本 - 他們一時得勢,轉瞬消逝; 他們淪為卑賤,像其他人一樣滅亡, 像麥穗一樣被割掉。
  • 聖經新譯本 - 他們被高舉不過片時,就沒有了, 他們降為卑,如眾人一樣被收拾起來, 他們又如穀穗枯乾。
  • 呂振中譯本 - 但是 他們被高舉不過片時,就沒有了; 他們被降低,被收拾,跟眾人一樣; 又如穗頭被割下。
  • 現代標點和合本 - 他們被高舉,不過片時就沒有了; 他們降為卑,被除滅,與眾人一樣, 又如穀穗被割。
  • 文理和合譯本 - 彼被高舉、未幾而逝、卑降見移、與眾無殊、有若穀穗被刈、
  • 文理委辦譯本 - 勃然而興、不久逝世、與眾無異、譬諸田禾、既稔而刈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其興也、 或作畢生興盛 俄頃即逝、滅亡入墓、與眾無異、如成熟之穀穗被刈、
  • Nueva Versión Internacional - Por algún tiempo son exaltados, pero luego dejan de existir; son humillados y recogidos como hierba, ¡son cortados como espigas!
  • 현대인의 성경 - 그러나 지금은 아주 높아진 것 같아도 그들은 순식간에 다른 사람들처럼 파멸될 것이며 곡식 이삭처럼 베임을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На миг вознесутся, и вот – их нет; они падают и умирают, как все; их жнут, как колосья.
  • Восточный перевод - На миг вознесутся, и вот – их нет; они падают и умирают, как все; их жнут, как колосья.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На миг вознесутся, и вот – их нет; они падают и умирают, как все; их жнут, как колосья.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На миг вознесутся, и вот – их нет; они падают и умирают, как все; их жнут, как колосья.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eux, pour un peu de temps, ╵ils s’étaient élevés, ╵puis ils ont disparu. Ils sont tombés ╵comme tous ceux que l’on moissonne, ils ont été coupés ╵comme des épis mûrs.
  • リビングバイブル - だが、今どんなにうまくいっていても、 彼らもやはり麦の穂のように刈り取られ、 帰らぬ人となる。
  • Nova Versão Internacional - Por um breve instante são exaltados e depois se vão, colhidos como todos os demais, ceifados como espigas de cereal.
  • Hoffnung für alle - Nur für kurze Zeit stehen sie auf der Höhe ihrer Macht, dann ist es vorbei mit ihnen. Wie die Ähren werden sie gepackt und abgeschnitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาได้รับการยกย่องเทิดทูนอยู่ชั่วครู่หนึ่ง แล้วก็ผ่านพ้นไป พวกเขาต้องตกต่ำลงและถูกรวบไปเหมือนคนอื่นๆ เขาถูกตัดออกเหมือนยอดรวงข้าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เจริญ​รุ่งเรือง​ชั่ว​ระยะ​หนึ่ง แล้ว​ก็​สิ้น​สาบ​สูญ​ไป พวก​เขา​เหี่ยว​เฉา​ลง​อย่าง​ดอก​ไม้ พวก​เขา​ถูก​เกี่ยว​ไป​อย่าง​เมล็ด​ข้าว
交叉引用
  • Gióp 8:22 - Những ai ghét anh sẽ hổ thẹn cúi đầu, và nhà của kẻ gian ác sẽ bị phá hủy.”
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 14:21 - Họ không bao giờ biết con cháu họ sẽ được tôn trọng hay thất bại ê chề, Nào ai biết được.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
  • Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
  • Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
  • Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ được trọng vọng trong chốc lát, nhưng rồi bị tiêu diệt như muôn nghìn người khác, như lúa bị cắt trong mùa gặt.
  • 新标点和合本 - 他们被高举,不过片时就没有了; 他们降为卑,被除灭,与众人一样, 又如谷穗被割。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们高升,不过片刻就没有了; 他们降为卑,被除灭,与众人一样 , 又如谷的穗子被割下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们高升,不过片刻就没有了; 他们降为卑,被除灭,与众人一样 , 又如谷的穗子被割下。
  • 当代译本 - 他们一时得势,转瞬消逝; 他们沦为卑贱,像其他人一样灭亡, 像麦穗一样被割掉。
  • 圣经新译本 - 他们被高举不过片时,就没有了, 他们降为卑,如众人一样被收拾起来, 他们又如谷穗枯干。
  • 现代标点和合本 - 他们被高举,不过片时就没有了; 他们降为卑,被除灭,与众人一样, 又如谷穗被割。
  • 和合本(拼音版) - 他们被高举,不过片时就没有了。 他们降为卑,被除灭,与众人一样, 又如谷穗被割。
  • New International Version - For a little while they are exalted, and then they are gone; they are brought low and gathered up like all others; they are cut off like heads of grain.
  • New International Reader's Version - For a little while they are honored. Then they are gone. They are brought low. And they die like everyone else. They are cut off like heads of grain.
  • English Standard Version - They are exalted a little while, and then are gone; they are brought low and gathered up like all others; they are cut off like the heads of grain.
  • New Living Translation - And though they are great now, in a moment they will be gone like all others, cut off like heads of grain.
  • Christian Standard Bible - They are exalted for a moment, then gone; they are brought low and shrivel up like everything else. They wither like heads of grain.
  • New American Standard Bible - They are exalted a little while, then they are gone; Moreover, they are brought low, and like everything they are gathered up; Like the heads of grain they wither.
  • New King James Version - They are exalted for a little while, Then they are gone. They are brought low; They are taken out of the way like all others; They dry out like the heads of grain.
  • Amplified Bible - They are exalted for a little while, and then they are gone; Moreover, they are brought low and like everything [they are] gathered up and taken out of the way; Even like the heads of grain they are cut off.
  • American Standard Version - They are exalted; yet a little while, and they are gone; Yea, they are brought low, they are taken out of the way as all others, And are cut off as the tops of the ears of grain.
  • King James Version - They are exalted for a little while, but are gone and brought low; they are taken out of the way as all other, and cut off as the tops of the ears of corn.
  • New English Translation - They are exalted for a little while, and then they are gone, they are brought low like all others, and gathered in, and like a head of grain they are cut off.’
  • World English Bible - They are exalted; yet a little while, and they are gone. Yes, they are brought low, they are taken out of the way as all others, and are cut off as the tops of the ears of grain.
  • 新標點和合本 - 他們被高舉,不過片時就沒有了; 他們降為卑,被除滅,與眾人一樣, 又如穀穗被割。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們高升,不過片刻就沒有了; 他們降為卑,被除滅,與眾人一樣 , 又如穀的穗子被割下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們高升,不過片刻就沒有了; 他們降為卑,被除滅,與眾人一樣 , 又如穀的穗子被割下。
  • 當代譯本 - 他們一時得勢,轉瞬消逝; 他們淪為卑賤,像其他人一樣滅亡, 像麥穗一樣被割掉。
  • 聖經新譯本 - 他們被高舉不過片時,就沒有了, 他們降為卑,如眾人一樣被收拾起來, 他們又如穀穗枯乾。
  • 呂振中譯本 - 但是 他們被高舉不過片時,就沒有了; 他們被降低,被收拾,跟眾人一樣; 又如穗頭被割下。
  • 現代標點和合本 - 他們被高舉,不過片時就沒有了; 他們降為卑,被除滅,與眾人一樣, 又如穀穗被割。
  • 文理和合譯本 - 彼被高舉、未幾而逝、卑降見移、與眾無殊、有若穀穗被刈、
  • 文理委辦譯本 - 勃然而興、不久逝世、與眾無異、譬諸田禾、既稔而刈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其興也、 或作畢生興盛 俄頃即逝、滅亡入墓、與眾無異、如成熟之穀穗被刈、
  • Nueva Versión Internacional - Por algún tiempo son exaltados, pero luego dejan de existir; son humillados y recogidos como hierba, ¡son cortados como espigas!
  • 현대인의 성경 - 그러나 지금은 아주 높아진 것 같아도 그들은 순식간에 다른 사람들처럼 파멸될 것이며 곡식 이삭처럼 베임을 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На миг вознесутся, и вот – их нет; они падают и умирают, как все; их жнут, как колосья.
  • Восточный перевод - На миг вознесутся, и вот – их нет; они падают и умирают, как все; их жнут, как колосья.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На миг вознесутся, и вот – их нет; они падают и умирают, как все; их жнут, как колосья.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На миг вознесутся, и вот – их нет; они падают и умирают, как все; их жнут, как колосья.
  • La Bible du Semeur 2015 - Eux, pour un peu de temps, ╵ils s’étaient élevés, ╵puis ils ont disparu. Ils sont tombés ╵comme tous ceux que l’on moissonne, ils ont été coupés ╵comme des épis mûrs.
  • リビングバイブル - だが、今どんなにうまくいっていても、 彼らもやはり麦の穂のように刈り取られ、 帰らぬ人となる。
  • Nova Versão Internacional - Por um breve instante são exaltados e depois se vão, colhidos como todos os demais, ceifados como espigas de cereal.
  • Hoffnung für alle - Nur für kurze Zeit stehen sie auf der Höhe ihrer Macht, dann ist es vorbei mit ihnen. Wie die Ähren werden sie gepackt und abgeschnitten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาได้รับการยกย่องเทิดทูนอยู่ชั่วครู่หนึ่ง แล้วก็ผ่านพ้นไป พวกเขาต้องตกต่ำลงและถูกรวบไปเหมือนคนอื่นๆ เขาถูกตัดออกเหมือนยอดรวงข้าว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เจริญ​รุ่งเรือง​ชั่ว​ระยะ​หนึ่ง แล้ว​ก็​สิ้น​สาบ​สูญ​ไป พวก​เขา​เหี่ยว​เฉา​ลง​อย่าง​ดอก​ไม้ พวก​เขา​ถูก​เกี่ยว​ไป​อย่าง​เมล็ด​ข้าว
  • Gióp 8:22 - Những ai ghét anh sẽ hổ thẹn cúi đầu, và nhà của kẻ gian ác sẽ bị phá hủy.”
  • Thi Thiên 92:7 - Người ác có khi tràn lan như cỏ dại, người gian tham hưng thịnh một thời, rốt cuộc họ cũng điêu tàn tan tác.
  • Gióp 20:5 - kẻ ác dù có hân hoan chỉ tạm thời, và niềm vui của kẻ vô đạo sớm tàn tắt?
  • Gióp 14:21 - Họ không bao giờ biết con cháu họ sẽ được tôn trọng hay thất bại ê chề, Nào ai biết được.
  • Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
  • Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
  • Thi Thiên 37:36 - Nhưng chẳng bao lâu qua đi, không còn nữa! Ta tìm kiếm, nhưng chẳng thấy họ đâu!
  • Khải Huyền 14:14 - Lúc ấy, tôi nhìn thấy một áng mây trắng, Đấng ngồi trên mây giống như Con Người, đầu đội vương miện vàng, tay cầm cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:15 - Một thiên sứ từ Đền Thờ bước ra, thưa lớn tiếng: “Xin Chúa dùng liềm gặt hái vì giờ gặt đã đến, mùa màng dưới đất đã chín rồi.”
  • Khải Huyền 14:16 - Đấng ngồi trên mây liền vung liềm trên mặt đất và gặt hái mùa màng.
  • Khải Huyền 14:17 - Sau đó, một thiên sứ khác từ Đền Thờ trên trời đi ra, cũng cầm một cái liềm sắc bén.
  • Khải Huyền 14:18 - Một thiên sứ khác nữa có quyền trên lửa, từ bàn thờ bước ra, lớn tiếng gọi thiên sứ cầm lưỡi liềm: “Xin dùng liềm hái nho dưới đất, vì nho đã chín!”
  • Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
  • Gia-cơ 1:11 - Dưới ánh mặt trời thiêu đốt, cây sẽ héo, hoa sẽ rơi, sắc hương sẽ tàn tạ. Người giàu cũng vậy, sẽ tàn lụi cùng với những thành tựu của đời mình.
  • Gia-cơ 5:1 - Này những người giàu có, bây giờ là lúc anh chị em phải khóc lóc, kêu than vì tai hoạ thảm khốc sắp đổ xuống trên anh chị em.
  • Gia-cơ 5:2 - Của cải anh chị em hư nát áo quần đẹp đẽ bị mối ăn tơi tả.
  • Gia-cơ 5:3 - Bạc vàng anh chị em bị mất giá, đó là một bằng chứng tố cáo anh chị em, thiêu hủy thể xác anh chị em như lửa. Anh chị em đã tích trữ tiền của trong những ngày cuối cùng.
  • Y-sai 17:5 - Cả vùng đất sẽ giống như một đồng lúa sau khi các thợ gặt ngắt hết lúa. Nó sẽ trở nên hoang tàn, như cánh đồng trong thung lũng Rê-pha-im sau mùa gặt.
  • Y-sai 17:6 - Chỉ còn vài người sống sót, như vài trái ô-liu lác đác trên cây sau mùa hái trái. Chỉ còn hai hay ba trái sót lại trên các cành cao, bốn hay năm trái rải rác trên các cành to.” Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên đã phán.
  • Thi Thiên 37:10 - Chẳng bao lâu, người ác sẽ biến mất. Dù muốn tìm, cũng chẳng bao giờ thấy.
圣经
资源
计划
奉献