Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • 新标点和合本 - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你;这些人也知道你差了我来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你,这些人也知道是你差我来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你,这些人也知道是你差我来的。
  • 当代译本 - 公义的父啊!尽管世人不认识你,但我认识你,这些人也知道是你差我来的。
  • 圣经新译本 - 公义的父啊,世人虽然不认识你,我却认识你,这些人也知道你差了我来。
  • 中文标准译本 - 公义的父啊, 虽然世界不认识你,我却认识你, 这些人也知道是你差派了我。
  • 现代标点和合本 - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你,这些人也知道你差了我来。
  • 和合本(拼音版) - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你,这些人也知道你差了我来。
  • New International Version - “Righteous Father, though the world does not know you, I know you, and they know that you have sent me.
  • New International Reader's Version - “Father, you are holy. The world does not know you, but I know you. Those you have given me know you have sent me.
  • English Standard Version - O righteous Father, even though the world does not know you, I know you, and these know that you have sent me.
  • New Living Translation - “O righteous Father, the world doesn’t know you, but I do; and these disciples know you sent me.
  • Christian Standard Bible - Righteous Father, the world has not known you. However, I have known you, and they have known that you sent me.
  • New American Standard Bible - “Righteous Father, although the world has not known You, yet I have known You; and these have known that You sent Me;
  • New King James Version - O righteous Father! The world has not known You, but I have known You; and these have known that You sent Me.
  • Amplified Bible - “O just and righteous Father, although the world has not known You and has never acknowledged You [and the revelation of Your mercy], yet I have always known You; and these [believers] know [without any doubt] that You sent Me;
  • American Standard Version - O righteous Father, the world knew thee not, but I knew thee; and these knew that thou didst send me;
  • King James Version - O righteous Father, the world hath not known thee: but I have known thee, and these have known that thou hast sent me.
  • New English Translation - Righteous Father, even if the world does not know you, I know you, and these men know that you sent me.
  • World English Bible - Righteous Father, the world hasn’t known you, but I knew you; and these knew that you sent me.
  • 新標點和合本 - 公義的父啊,世人未曾認識你,我卻認識你;這些人也知道你差了我來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 公義的父啊,世人未曾認識你,我卻認識你,這些人也知道是你差我來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 公義的父啊,世人未曾認識你,我卻認識你,這些人也知道是你差我來的。
  • 當代譯本 - 公義的父啊!儘管世人不認識你,但我認識你,這些人也知道是你差我來的。
  • 聖經新譯本 - 公義的父啊,世人雖然不認識你,我卻認識你,這些人也知道你差了我來。
  • 呂振中譯本 - 義的父啊,世人沒認識過你,我卻認識了你,這些人也知道是你差遣了我。
  • 中文標準譯本 - 公義的父啊, 雖然世界不認識你,我卻認識你, 這些人也知道是你差派了我。
  • 現代標點和合本 - 公義的父啊,世人未曾認識你,我卻認識你,這些人也知道你差了我來。
  • 文理和合譯本 - 義哉父乎、世弗爾知、惟我知爾、斯人亦知爾遣我也、
  • 文理委辦譯本 - 義哉父乎、世不知爾、惟我知爾、彼亦知爾遣我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 義哉父歟、世不識爾、惟我識爾、彼亦知爾遣我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 公義之父乎!世不識父、予則識父、而斯輩亦識父之遣予也。
  • Nueva Versión Internacional - »Padre justo, aunque el mundo no te conoce, yo sí te conozco, y estos reconocen que tú me enviaste.
  • 현대인의 성경 - 의로우신 아버지, 세상은 아버지를 모르지만 나는 알고 있으며 그들도 아버지께서 나를 보내신 것을 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Праведный Отец, хотя мир и не знает Тебя, но Я знаю Тебя, и Мои последователи знают, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод - Праведный Отец, хотя мир и не знает Тебя, но Я знаю Тебя, и Мои последователи знают, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведный Отец, хотя мир и не знает Тебя, но Я знаю Тебя, и Мои последователи знают, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведный Отец, хотя мир и не знает Тебя, но Я знаю Тебя, и Мои последователи знают, что Ты послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Père, toi qui es juste, le monde ne t’a pas connu, mais moi je t’ai connu, et ceux-ci ont compris que c’est toi qui m’as envoyé.
  • リビングバイブル - ああ、父よ。すべての事において正しい父よ。世はあなたを知りません。けれども、わたしはあなたを知っています。この弟子たちも、あなたがわたしをお遣わしになったことを知っています。
  • Nestle Aland 28 - πάτερ δίκαιε, καὶ ὁ κόσμος σε οὐκ ἔγνω, ἐγὼ δέ σε ἔγνων, καὶ οὗτοι ἔγνωσαν ὅτι σύ με ἀπέστειλας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Πάτερ δίκαιε, καὶ ὁ κόσμος σε οὐκ ἔγνω, ἐγὼ δέ σε ἔγνων, καὶ οὗτοι ἔγνωσαν ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
  • Nova Versão Internacional - “Pai justo, embora o mundo não te conheça, eu te conheço, e estes sabem que me enviaste.
  • Hoffnung für alle - Vater, du gerechter Gott! Wenn die Welt dich auch nicht kennt, ich kenne dich, und diese hier haben erkannt, dass du mich gesandt hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระบิดาผู้ชอบธรรม แม้โลกไม่รู้จักพระองค์แต่ข้าพระองค์รู้จักพระองค์ และพวกเขาก็รู้ว่าพระองค์ทรงส่งข้าพระองค์มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​บิดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม แม้​ว่า​โลก​จะ​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์​แต่​ข้าพเจ้า​รู้จัก​พระ​องค์ และ​เขา​เหล่า​นี้​รู้​แล้ว​ว่า พระ​องค์​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา
交叉引用
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Giăng 6:19 - Chèo đi được ba hay bốn dặm, bỗng các môn đệ thấy Chúa Giê-xu đi trên mặt nước đến gần thuyền. Họ đều khiếp sợ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa Cha Công Chính, thế gian không biết Cha, nhưng Con biết; và những môn đệ này cũng biết Cha đã sai Con.
  • 新标点和合本 - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你;这些人也知道你差了我来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你,这些人也知道是你差我来的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你,这些人也知道是你差我来的。
  • 当代译本 - 公义的父啊!尽管世人不认识你,但我认识你,这些人也知道是你差我来的。
  • 圣经新译本 - 公义的父啊,世人虽然不认识你,我却认识你,这些人也知道你差了我来。
  • 中文标准译本 - 公义的父啊, 虽然世界不认识你,我却认识你, 这些人也知道是你差派了我。
  • 现代标点和合本 - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你,这些人也知道你差了我来。
  • 和合本(拼音版) - 公义的父啊,世人未曾认识你,我却认识你,这些人也知道你差了我来。
  • New International Version - “Righteous Father, though the world does not know you, I know you, and they know that you have sent me.
  • New International Reader's Version - “Father, you are holy. The world does not know you, but I know you. Those you have given me know you have sent me.
  • English Standard Version - O righteous Father, even though the world does not know you, I know you, and these know that you have sent me.
  • New Living Translation - “O righteous Father, the world doesn’t know you, but I do; and these disciples know you sent me.
  • Christian Standard Bible - Righteous Father, the world has not known you. However, I have known you, and they have known that you sent me.
  • New American Standard Bible - “Righteous Father, although the world has not known You, yet I have known You; and these have known that You sent Me;
  • New King James Version - O righteous Father! The world has not known You, but I have known You; and these have known that You sent Me.
  • Amplified Bible - “O just and righteous Father, although the world has not known You and has never acknowledged You [and the revelation of Your mercy], yet I have always known You; and these [believers] know [without any doubt] that You sent Me;
  • American Standard Version - O righteous Father, the world knew thee not, but I knew thee; and these knew that thou didst send me;
  • King James Version - O righteous Father, the world hath not known thee: but I have known thee, and these have known that thou hast sent me.
  • New English Translation - Righteous Father, even if the world does not know you, I know you, and these men know that you sent me.
  • World English Bible - Righteous Father, the world hasn’t known you, but I knew you; and these knew that you sent me.
  • 新標點和合本 - 公義的父啊,世人未曾認識你,我卻認識你;這些人也知道你差了我來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 公義的父啊,世人未曾認識你,我卻認識你,這些人也知道是你差我來的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 公義的父啊,世人未曾認識你,我卻認識你,這些人也知道是你差我來的。
  • 當代譯本 - 公義的父啊!儘管世人不認識你,但我認識你,這些人也知道是你差我來的。
  • 聖經新譯本 - 公義的父啊,世人雖然不認識你,我卻認識你,這些人也知道你差了我來。
  • 呂振中譯本 - 義的父啊,世人沒認識過你,我卻認識了你,這些人也知道是你差遣了我。
  • 中文標準譯本 - 公義的父啊, 雖然世界不認識你,我卻認識你, 這些人也知道是你差派了我。
  • 現代標點和合本 - 公義的父啊,世人未曾認識你,我卻認識你,這些人也知道你差了我來。
  • 文理和合譯本 - 義哉父乎、世弗爾知、惟我知爾、斯人亦知爾遣我也、
  • 文理委辦譯本 - 義哉父乎、世不知爾、惟我知爾、彼亦知爾遣我也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 義哉父歟、世不識爾、惟我識爾、彼亦知爾遣我也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 公義之父乎!世不識父、予則識父、而斯輩亦識父之遣予也。
  • Nueva Versión Internacional - »Padre justo, aunque el mundo no te conoce, yo sí te conozco, y estos reconocen que tú me enviaste.
  • 현대인의 성경 - 의로우신 아버지, 세상은 아버지를 모르지만 나는 알고 있으며 그들도 아버지께서 나를 보내신 것을 알고 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Праведный Отец, хотя мир и не знает Тебя, но Я знаю Тебя, и Мои последователи знают, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод - Праведный Отец, хотя мир и не знает Тебя, но Я знаю Тебя, и Мои последователи знают, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Праведный Отец, хотя мир и не знает Тебя, но Я знаю Тебя, и Мои последователи знают, что Ты послал Меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Праведный Отец, хотя мир и не знает Тебя, но Я знаю Тебя, и Мои последователи знают, что Ты послал Меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Père, toi qui es juste, le monde ne t’a pas connu, mais moi je t’ai connu, et ceux-ci ont compris que c’est toi qui m’as envoyé.
  • リビングバイブル - ああ、父よ。すべての事において正しい父よ。世はあなたを知りません。けれども、わたしはあなたを知っています。この弟子たちも、あなたがわたしをお遣わしになったことを知っています。
  • Nestle Aland 28 - πάτερ δίκαιε, καὶ ὁ κόσμος σε οὐκ ἔγνω, ἐγὼ δέ σε ἔγνων, καὶ οὗτοι ἔγνωσαν ὅτι σύ με ἀπέστειλας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Πάτερ δίκαιε, καὶ ὁ κόσμος σε οὐκ ἔγνω, ἐγὼ δέ σε ἔγνων, καὶ οὗτοι ἔγνωσαν ὅτι σύ με ἀπέστειλας.
  • Nova Versão Internacional - “Pai justo, embora o mundo não te conheça, eu te conheço, e estes sabem que me enviaste.
  • Hoffnung für alle - Vater, du gerechter Gott! Wenn die Welt dich auch nicht kennt, ich kenne dich, und diese hier haben erkannt, dass du mich gesandt hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่พระบิดาผู้ชอบธรรม แม้โลกไม่รู้จักพระองค์แต่ข้าพระองค์รู้จักพระองค์ และพวกเขาก็รู้ว่าพระองค์ทรงส่งข้าพระองค์มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​บิดา​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม แม้​ว่า​โลก​จะ​ไม่​รู้จัก​พระ​องค์​แต่​ข้าพเจ้า​รู้จัก​พระ​องค์ และ​เขา​เหล่า​นี้​รู้​แล้ว​ว่า พระ​องค์​ได้​ส่ง​ข้าพเจ้า​มา
  • Giăng 5:19 - Chúa Giê-xu dạy tiếp: “Ta quả quyết với các ông, Con không thể tự mình làm việc gì. Con chỉ làm những việc Con thấy Cha làm. Bất kỳ Cha làm việc gì, Con cũng làm như thế.
  • Giăng 5:20 - Cha yêu Con, chỉ dẫn cho Con mọi đều Cha làm. Đúng vậy, Cha sẽ chỉ cho Con những việc kỳ diệu hơn việc chữa lành người bệnh này. Các ông sẽ kinh ngạc vô cùng.
  • Giăng 17:3 - Họ được sống vĩnh cửu khi nhận biết Cha là Đức Chúa Trời chân thật duy nhất, và nhìn nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Ngài sai đến.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:21 - Vì thế gian chỉ cậy khôn ngoan riêng của mình, không nhờ khôn ngoan của Đức Chúa Trời để nhận biết Ngài nên Đức Chúa Trời vui lòng dùng lối truyền giảng có vẻ khờ dại của chúng ta để cứu rỗi những người tin nhận.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:34 - Hãy sáng suốt lại và từ bỏ tội lỗi vì trong anh chị em vẫn có người không hiểu biết Chúa. Tôi nói thế để anh chị em hổ thẹn.
  • 1 Giăng 1:9 - Nhưng nếu chúng ta xưng tội với Chúa, Ngài sẽ giữ lời hứa tha thứ chúng ta và tẩy sạch tất cả lỗi lầm chúng ta, đúng theo bản tính công chính của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Giăng 8:19 - Họ hỏi: “Cha Thầy ở đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Các ông không biết Ta, cũng chẳng biết Cha Ta. Nếu các ông biết Ta, hẳn sẽ biết Cha Ta.”
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Giăng 17:21 - Xin Cha cho các môn đệ mới cũ đều hợp nhất, cũng như Cha và Con là một—Cha ở trong Con, thưa Cha, và Con ở trong Cha. Để họ ở trong Chúng Ta, rồi nhân loại sẽ tin rằng Cha đã sai Con.
  • Ma-thi-ơ 11:27 - Cha Ta đã giao hết mọi việc cho Ta. Chỉ một mình Cha biết Con, cũng chỉ một mình Con—và những người được Con tiết lộ—biết Cha mà thôi.”
  • Lu-ca 10:22 - Cha đã giao hết mọi việc cho Con. Chỉ một mình Cha biết Con cũng chỉ một mình Con—và những người được Con bày tỏ—biết Cha mà thôi.”
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 4:8 - Ngày trước, anh chị em không biết Đức Chúa Trời, nên đã làm nô lệ cho những thần linh giả tạo.
  • Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
  • Giăng 16:30 - Bây giờ chúng con biết Thầy thấu hiểu mọi việc, chẳng cần ai hỏi Thầy. Vì thế chúng con tin Thầy đến từ Đức Chúa Trời.”
  • Giăng 17:23 - Con ở trong họ và Cha ở trong Con để giúp họ hoàn toàn hợp nhất. Nhờ đó nhân loại sẽ biết Cha đã sai Con đến, và Cha yêu họ như Cha đã yêu Con.
  • Rô-ma 3:26 - Trong hiện tại, Ngài cũng bày tỏ sự công chính của Ngài. Đức Chúa Trời cho thấy Ngài là công chính và là Đấng xưng công chính cho tội nhân khi họ tin nơi Chúa Giê-xu.
  • Giăng 16:3 - Họ giết các con vì họ không biết Đức Chúa Trời và cũng không biết Ta.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • Giăng 3:17 - Đức Chúa Trời sai Con Ngài xuống thế không phải để phán xét, nhưng để nhờ Ngài mà loài người được cứu.
  • Giăng 10:15 - cũng như Cha Ta biết Ta và Ta biết Cha. Ta sẵn lòng hy sinh tính mạng vì chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Giăng 6:19 - Chèo đi được ba hay bốn dặm, bỗng các môn đệ thấy Chúa Giê-xu đi trên mặt nước đến gần thuyền. Họ đều khiếp sợ,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:23 - Khi đi khắp thành phố, tôi thấy một bàn thờ khắc dòng chữ: ‘Thờ Thần Không Biết.’ Thần quý vị không biết mà vẫn thờ kính đó chính là Thần tôi đang truyền giảng.
  • Giăng 17:18 - Như Cha đã sai Con vào thế gian, Con cũng sai họ đi khắp thế giới.
  • Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Giăng 16:27 - vì Cha cũng yêu các con bởi các con yêu Ta và tin rằng Ta được Đức Chúa Trời sai đến.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:4 - Vì Sa-tan, thần của đời này đã làm mờ tối tâm trí người vô tín, khiến họ không nhìn thấy ánh sáng Phúc Âm, không hiểu lời truyền giảng về vinh quang Chúa Cứu Thế, là hiện thân của Đức Chúa Trời.
  • Giăng 8:55 - nhưng các người không biết Ngài. Còn Ta biết Ngài. Nếu nói Ta không biết Ngài, là Ta nói dối như các người! Nhưng Ta biết Ngài và vâng giữ lời Ngài.
  • Giăng 7:29 - Còn Ta biết Ngài, vì Ta từ Ngài mà ra và Ngài đã sai Ta đến.”
  • Giăng 17:8 - vì Cha dạy Con điều gì, Con cũng truyền cho họ. Họ nhận và biết rằng Con đến từ nơi Cha, và tin rằng Cha đã sai Con.
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 15:21 - Nhưng vì thù ghét Danh Ta họ sẽ bức hại các con, bởi họ không biết Đấng đã sai Ta.
圣经
资源
计划
奉献