逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
- 新标点和合本 - 父啊,我在哪里,愿你所赐给我的人也同我在那里,叫他们看见你所赐给我的荣耀;因为创立世界以前,你已经爱我了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 父啊,我在哪里,愿你所赐给我的人也同我在哪里,使他们看见你所赐给我的荣耀,因为创世以前,你已经爱我了。
- 和合本2010(神版-简体) - 父啊,我在哪里,愿你所赐给我的人也同我在哪里,使他们看见你所赐给我的荣耀,因为创世以前,你已经爱我了。
- 当代译本 - “父啊!我在哪里,愿你赐给我的人也在哪里,好让他们看见你赐给我的荣耀,因为在创世以前你已经爱我了。
- 圣经新译本 - 父啊,我在哪里,愿你赐给我的人也和我同在哪里,让他们看见你赐给我的荣耀,因为在创立世界以前,你已经爱我了。
- 中文标准译本 - 父啊, 我在哪里,愿你所赐给我的人也能与我在哪里, 好让他们能看见你所赐给我的荣耀, 因为你在创世以前就爱我了。
- 现代标点和合本 - 父啊,我在哪里,愿你所赐给我的人也同我在哪里,叫他们看见你所赐给我的荣耀,因为创立世界以前,你已经爱我了。
- 和合本(拼音版) - 父啊,我在哪里,愿你所赐给我的人也同我在那里,叫他们看见你所赐给我的荣耀;因为创立世界以前,你已经爱我了。
- New International Version - “Father, I want those you have given me to be with me where I am, and to see my glory, the glory you have given me because you loved me before the creation of the world.
- New International Reader's Version - “Father, I want those you have given me to be with me where I am. I want them to see my glory, the glory you have given me. You gave it to me because you loved me before the world was created.
- English Standard Version - Father, I desire that they also, whom you have given me, may be with me where I am, to see my glory that you have given me because you loved me before the foundation of the world.
- New Living Translation - Father, I want these whom you have given me to be with me where I am. Then they can see all the glory you gave me because you loved me even before the world began!
- The Message - Father, I want those you gave me To be with me, right where I am, So they can see my glory, the splendor you gave me, Having loved me Long before there ever was a world. Righteous Father, the world has never known you, But I have known you, and these disciples know That you sent me on this mission. I have made your very being known to them— Who you are and what you do— And continue to make it known, So that your love for me Might be in them Exactly as I am in them.
- Christian Standard Bible - “Father, I want those you have given me to be with me where I am, so that they will see my glory, which you have given me because you loved me before the world’s foundation.
- New American Standard Bible - Father, I desire that they also, whom You have given Me, be with Me where I am, so that they may see My glory which You have given Me, for You loved Me before the foundation of the world.
- New King James Version - “Father, I desire that they also whom You gave Me may be with Me where I am, that they may behold My glory which You have given Me; for You loved Me before the foundation of the world.
- Amplified Bible - Father, I desire that they also, whom You have given to Me [as Your gift to Me], may be with Me where I am, so that they may see My glory which You have given Me, because You loved Me before the foundation of the world.
- American Standard Version - Father, I desire that they also whom thou hast given me be with me where I am, that they may behold my glory, which thou hast given me: for thou lovedst me before the foundation of the world.
- King James Version - Father, I will that they also, whom thou hast given me, be with me where I am; that they may behold my glory, which thou hast given me: for thou lovedst me before the foundation of the world.
- New English Translation - “Father, I want those you have given me to be with me where I am, so that they can see my glory that you gave me because you loved me before the creation of the world .
- World English Bible - Father, I desire that they also whom you have given me be with me where I am, that they may see my glory, which you have given me, for you loved me before the foundation of the world.
- 新標點和合本 - 父啊,我在哪裏,願你所賜給我的人也同我在那裏,叫他們看見你所賜給我的榮耀;因為創立世界以前,你已經愛我了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 父啊,我在哪裏,願你所賜給我的人也同我在哪裏,使他們看見你所賜給我的榮耀,因為創世以前,你已經愛我了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 父啊,我在哪裏,願你所賜給我的人也同我在哪裏,使他們看見你所賜給我的榮耀,因為創世以前,你已經愛我了。
- 當代譯本 - 「父啊!我在哪裡,願你賜給我的人也在哪裡,好讓他們看見你賜給我的榮耀,因為在創世以前你已經愛我了。
- 聖經新譯本 - 父啊,我在哪裡,願你賜給我的人也和我同在哪裡,讓他們看見你賜給我的榮耀,因為在創立世界以前,你已經愛我了。
- 呂振中譯本 - 『父啊,你所給了我的、願我在哪裏,他們也同我在哪裏,使他們瞻仰我的榮耀、就是你所給了我的,因為世界創立以前,你已經愛了我。
- 中文標準譯本 - 父啊, 我在哪裡,願你所賜給我的人也能與我在哪裡, 好讓他們能看見你所賜給我的榮耀, 因為你在創世以前就愛我了。
- 現代標點和合本 - 父啊,我在哪裡,願你所賜給我的人也同我在哪裡,叫他們看見你所賜給我的榮耀,因為創立世界以前,你已經愛我了。
- 文理和合譯本 - 父歟、爾所予我者、願於我所在、彼亦偕在、見爾賜我之榮、蓋創世之先、爾已愛我矣、
- 文理委辦譯本 - 父乎、願爾賜我之人、與我偕處、俾見爾賜我之榮、蓋創世之先、爾已愛我矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 父歟、爾所賜我之人、願彼與我偕處、使彼見爾所賜我之榮、因創世之先、爾已愛我矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 父乎!願父所賜於予之人、皆得詣予所在、而親睹父所賜予之榮、蓋自創世之前、父已愛予矣。
- Nueva Versión Internacional - »Padre, quiero que los que me has dado estén conmigo donde yo estoy. Que vean mi gloria, la gloria que me has dado porque me amaste desde antes de la creación del mundo.
- 현대인의 성경 - 아버지, 아버지께서 내게 주신 사람들이 내가 있는 곳에 나와 함께 있게 하소서. 그래서 세상이 생기기 전부터 아버지께서 나를 사랑하셨기 때문에 내게 주신 내 영광을 그들이 보게 하소서.
- Новый Русский Перевод - Отец, Я хочу, чтобы те, кого Ты дал Мне, были со Мной там, где Я буду. Хочу, чтобы они увидели Мою славу, которую Ты дал Мне, потому что Ты полюбил Меня еще до создания мира.
- Восточный перевод - Отец, Я хочу, чтобы те, кого Ты дал Мне, были со Мной там, где Я буду. Хочу, чтобы они увидели Мою славу, которую Ты дал Мне, потому что Ты полюбил Меня ещё до создания мира.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отец, Я хочу, чтобы те, кого Ты дал Мне, были со Мной там, где Я буду. Хочу, чтобы они увидели Мою славу, которую Ты дал Мне, потому что Ты полюбил Меня ещё до создания мира.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отец, Я хочу, чтобы те, кого Ты дал Мне, были со Мной там, где Я буду. Хочу, чтобы они увидели Мою славу, которую Ты дал Мне, потому что Ты полюбил Меня ещё до создания мира.
- La Bible du Semeur 2015 - Père, mon désir est que ceux que tu m’as donnés soient avec moi là où je serai et qu’ils contemplent ma gloire, celle que tu m’as donnée, parce que tu m’as aimé avant la création du monde.
- リビングバイブル - 父よ。彼らがわたしといっしょにいることができるようにしてください。彼らにわたしの栄光を見させてください。世界の造られる前からわたしを愛しておられた、あなたが下さった栄光を。
- Nestle Aland 28 - Πάτερ, ὃ δέδωκάς μοι, θέλω ἵνα ὅπου εἰμὶ ἐγὼ κἀκεῖνοι ὦσιν μετ’ ἐμοῦ, ἵνα θεωρῶσιν τὴν δόξαν τὴν ἐμήν, ἣν δέδωκάς μοι ὅτι ἠγάπησάς με πρὸ καταβολῆς κόσμου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Πάτερ, ὃ δέδωκάς μοι θέλω, ἵνα ὅπου εἰμὶ ἐγὼ, κἀκεῖνοι ὦσιν μετ’ ἐμοῦ, ἵνα θεωρῶσιν τὴν δόξαν τὴν ἐμὴν, ἣν δέδωκάς μοι, ὅτι ἠγάπησάς με πρὸ καταβολῆς κόσμου.
- Nova Versão Internacional - “Pai, quero que os que me deste estejam comigo onde eu estou e vejam a minha glória, a glória que me deste porque me amaste antes da criação do mundo.
- Hoffnung für alle - Vater, ich möchte, dass alle, die du mir gegeben hast, mit mir dort sind, wo ich sein werde. Sie sollen meine Herrlichkeit sehen, die du mir gegeben hast. Denn du hast mich geliebt, lange bevor die Welt geschaffen wurde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระบิดาเจ้าข้า ข้าพระองค์ปรารถนาให้บรรดาผู้ที่พระองค์ได้ประทานแก่ข้าพระองค์นั้นอยู่กับข้าพระองค์ในที่ซึ่งข้าพระองค์อยู่ และให้พวกเขาเห็นเกียรติสิริของข้าพระองค์ คือเกียรติสิริซึ่งพระองค์ได้ประทานแก่ข้าพระองค์ เพราะพระองค์ทรงรักข้าพระองค์ตั้งแต่ก่อนที่พระองค์ทรงสร้างโลก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระบิดา ข้าพเจ้าอยากให้บรรดาผู้ที่พระองค์มอบให้แก่ข้าพเจ้า มาอยู่ในที่ที่ข้าพเจ้าอยู่ด้วย เพื่อให้พวกเขาได้เห็นบารมีของข้าพเจ้าซึ่งพระองค์ได้มอบให้ไว้ เพราะว่าพระองค์รักข้าพเจ้าก่อนที่จะสร้างโลก
交叉引用
- Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
- Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
- Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- 2 Cô-rinh-tô 5:8 - Chúng ta đầy tin tưởng, muốn rời bỏ thân xác này, để về nhà trên trời với Chúa là tốt hơn.
- Lu-ca 22:28 - Vì các con trung thành với Ta trong những ngày thử thách
- Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- Sáng Thế Ký 45:13 - Các anh em hãy thuật cho cha nghe vinh quang và uy quyền của tôi tại Ai Cập; hãy mau đưa cha đến đây.”
- Ma-thi-ơ 26:29 - Ta cho các con biết: Ta sẽ không uống nước nho này nữa cho đến ngày uống nước nho mới với các con trong Nước Cha Ta.”
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
- Khải Huyền 21:22 - Tôi không thấy Đền Thờ nào trong thành, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng và Chiên Con là Đền Thờ.
- Lu-ca 23:43 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta hứa chắc chắn, hôm nay con sẽ ở với Ta trong thiên đàng!”
- Phi-líp 1:23 - Tôi phân vân giữa sự sống và sự chết. Tôi muốn đi ở với Chúa Cứu Thế là điều vô cùng phước hạnh hơn cho tôi.
- Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
- Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 13:12 - Ngày nay, ta thấy sự vật phản chiếu qua một tấm gương mờ. Đến ngày ấy, ta sẽ thấy rõ ràng tận mắt. Ngày nay, tôi chỉ biết đôi phần; ngày ấy, tôi sẽ biết tường tận như Chúa biết tôi.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Châm Ngôn 8:21 - Ta cho người yêu ta hưởng giàu sang. Ta sẽ cho kho báu người luôn đầy dẫy.
- Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
- Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Châm Ngôn 8:30 - ta đã hiện diện bên Ngài, làm thợ cả. Với Chúa, ta là niềm vui hằng ngày, ta luôn hân hoan trước mặt Chúa.
- Châm Ngôn 8:31 - Vui mừng trong thế giới địa đàng, với loài người, ta thích thú vô cùng.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:17 - Sau đó chúng ta, những người còn sống trên mặt đất, sẽ cùng với họ được cất lên trong đám mây, để nghênh đón Chúa giữa không gian. Như thế, chúng ta sẽ ở với Ngài mãi mãi.
- Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
- Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 3:18 - Tất cả chúng ta đều để mặt trần phản chiếu vinh quang của Chúa như tấm gương thì được biến hóa giống như hình ảnh vinh quang của Ngài do Chúa Thánh Linh.
- Giăng 17:5 - Thưa Cha, giờ đây xin Cha làm sáng tỏ vinh quang Con trước mặt Cha, là vinh quang chung của Cha và Con trước khi sáng tạo trời đất.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.