逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Không bao lâu nữa người đời chẳng còn thấy Ta, nhưng các con sẽ thấy Ta, vì Ta sống thì các con cũng sẽ sống.
- 新标点和合本 - 还有不多的时候,世人不再看见我,你们却看见我;因为我活着,你们也要活着。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 再过不久,世人不再看见我,你们却会看见我,因为我活着,你们也要活着。
- 和合本2010(神版-简体) - 再过不久,世人不再看见我,你们却会看见我,因为我活着,你们也要活着。
- 当代译本 - 不久,世人就看不见我了,而你们却能看见我,因为我活着,你们也要活着。
- 圣经新译本 - 不久以后,世人不再看见我,你们却要看见我,因为我活着,你们也要活着。
- 中文标准译本 - “再过一会儿,世人不再看到我了,而你们将看到我。因为我活着,你们也将活着。
- 现代标点和合本 - 还有不多的时候,世人不再看见我,你们却看见我,因为我活着,你们也要活着。
- 和合本(拼音版) - 还有不多的时候,世人不再看见我,你们却看见我,因为我活着,你们也要活着。
- New International Version - Before long, the world will not see me anymore, but you will see me. Because I live, you also will live.
- New International Reader's Version - Before long, the world will not see me anymore. But you will see me. Because I live, you will live also.
- English Standard Version - Yet a little while and the world will see me no more, but you will see me. Because I live, you also will live.
- New Living Translation - Soon the world will no longer see me, but you will see me. Since I live, you also will live.
- Christian Standard Bible - In a little while the world will no longer see me, but you will see me. Because I live, you will live too.
- New American Standard Bible - After a little while, the world no longer is going to see Me, but you are going to see Me; because I live, you also will live.
- New King James Version - “A little while longer and the world will see Me no more, but you will see Me. Because I live, you will live also.
- Amplified Bible - After a little while the world will no longer see Me, but you will see Me; because I live, you will live also.
- American Standard Version - Yet a little while, and the world beholdeth me no more; but ye behold me: because I live, ye shall live also.
- King James Version - Yet a little while, and the world seeth me no more; but ye see me: because I live, ye shall live also.
- New English Translation - In a little while the world will not see me any longer, but you will see me; because I live, you will live too.
- World English Bible - Yet a little while, and the world will see me no more; but you will see me. Because I live, you will live also.
- 新標點和合本 - 還有不多的時候,世人不再看見我,你們卻看見我;因為我活着,你們也要活着。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 再過不久,世人不再看見我,你們卻會看見我,因為我活着,你們也要活着。
- 和合本2010(神版-繁體) - 再過不久,世人不再看見我,你們卻會看見我,因為我活着,你們也要活着。
- 當代譯本 - 不久,世人就看不見我了,而你們卻能看見我,因為我活著,你們也要活著。
- 聖經新譯本 - 不久以後,世人不再看見我,你們卻要看見我,因為我活著,你們也要活著。
- 呂振中譯本 - 還有一會兒、世人就不再見着我,你們卻見着我,因為我活着,你們也必活着。
- 中文標準譯本 - 「再過一會兒,世人不再看到我了,而你們將看到我。因為我活著,你們也將活著。
- 現代標點和合本 - 還有不多的時候,世人不再看見我,你們卻看見我,因為我活著,你們也要活著。
- 文理和合譯本 - 頃之、世不復見我、惟爾見我、以我生、爾亦必生、
- 文理委辦譯本 - 頃之、世人不復見我、惟爾見我、以我生、爾亦生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 尚有片時、而世不復見我、惟爾曹見我、因我生、爾亦必生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瞬息之間、世將不復見予、爾獨見予。蓋予永生、爾亦因以有生焉。
- Nueva Versión Internacional - Dentro de poco el mundo ya no me verá más, pero ustedes sí me verán. Y porque yo vivo, también ustedes vivirán.
- 현대인의 성경 - 조금만 있으면 세상은 나를 다시 보지 못하겠지만 너희는 나를 볼 것이다. 왜냐하면 내가 살아 있고 너희도 살 것이기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - Еще недолго, и мир Меня больше не увидит, но вы будете видеть Меня. Я живу, и поэтому вы тоже будете жить.
- Восточный перевод - Ещё недолго, и мир Меня больше не увидит, но вы увидите Меня. Я живу, и поэтому вы тоже будете жить.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё недолго, и мир Меня больше не увидит, но вы увидите Меня. Я живу, и поэтому вы тоже будете жить.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё недолго, и мир Меня больше не увидит, но вы увидите Меня. Я живу, и поэтому вы тоже будете жить.
- La Bible du Semeur 2015 - Sous peu, le monde ne me verra plus ; mais vous, vous me verrez parce que je vis et que, vous aussi, vous vivrez.
- リビングバイブル - もうすぐわたしはこの世を去りますが、それでもなおいっしょにいるのです。わたしはよみがえり、あなたがたもいのちを受けるからです。
- Nestle Aland 28 - ἔτι μικρὸν καὶ ὁ κόσμος με οὐκέτι θεωρεῖ, ὑμεῖς δὲ θεωρεῖτέ με, ὅτι ἐγὼ ζῶ καὶ ὑμεῖς ζήσετε.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἔτι μικρὸν καὶ ὁ κόσμος με οὐκέτι θεωρεῖ, ὑμεῖς δὲ θεωρεῖτέ με; ὅτι ἐγὼ ζῶ, καὶ ὑμεῖς ζήσεσθε.
- Nova Versão Internacional - Dentro de pouco tempo o mundo não me verá mais; vocês, porém, me verão. Porque eu vivo, vocês também viverão.
- Hoffnung für alle - Schon bald werde ich nicht mehr auf dieser Welt sein, und niemand wird mich mehr sehen. Nur ihr, ihr werdet mich sehen. Und weil ich lebe, werdet auch ihr leben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อีกไม่นานนักโลกก็จะไม่ได้เห็นเราอีกแต่พวกท่านจะเห็นเรา เพราะเรามีชีวิตอยู่ท่านทั้งหลายก็จะมีชีวิตอยู่ด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพียงประเดี๋ยวหนึ่ง โลกนี้ก็จะมองไม่เห็นเราอีก แต่พวกเจ้าจะมองเห็นเราเพราะเราดำรงอยู่ และพวกเจ้าจะดำรงอยู่ด้วยเช่นกัน
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 15:20 - Nhưng Chúa Cứu Thế thật đã sống lại, Ngài sống lại đầu tiên trong muôn triệu người sẽ sống lại.
- Giăng 8:21 - Chúa Giê-xu lại phán với họ: “Khi Ta ra đi, các ông sẽ tìm kiếm Ta và sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng các ông không thể tìm đến nơi Ta đi.”
- 1 Giăng 1:1 - Chúa Cứu Thế đã có từ ban đầu, từ trước khi sáng tạo vũ trụ, thế mà chính mắt chúng tôi đã được hân hạnh thấy Chúa, chính tai chúng tôi đã nghe Chúa dạy và tay tôi đã rờ Chúa. Chúa là Lời Hằng Sống của Đức Chúa Trời.
- 1 Giăng 1:2 - Sự Sống đã đến trần gian và chúng tôi xin xác quyết chúng tôi đã thấy Sự Sống ấy: Chúng tôi nói về Chúa Cứu Thế, Nguồn Sống vĩnh cửu! Ngài ở với Chúa Cha và đã xuống đời, sống với chúng tôi.
- 1 Giăng 1:3 - Một lần nữa, tôi xin nhắc lại, chúng tôi đang kể cho anh chị em những điều mắt thấy tai nghe tường tận, để anh chị em có thể cùng chúng tôi vui hưởng mối tương giao với Chúa Cha và Con Ngài là Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
- Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
- Giăng 12:35 - Chúa Giê-xu đáp: “Các người chỉ còn hưởng ánh sáng trong một thời gian ngắn. Vậy hãy bước đi khi còn ánh sáng. Khi bóng đêm phủ xuống, các người sẽ chẳng nhìn thấy gì.
- Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
- Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
- Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 4:10 - Thân này hằng mang sự chết của Chúa Giê-xu để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác mình.
- 2 Cô-rinh-tô 4:11 - Chúng tôi sống nhưng tính mạng luôn bị đe dọa vì phục vụ Chúa, để sức sống Ngài thể hiện trong thân xác hư hoại của chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 4:12 - Như thế, chết chóc luôn đe dọa chúng tôi, nhưng chính nhờ đó anh chị em được sống.
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
- Rô-ma 5:10 - Trước là kẻ thù Đức Chúa Trời, chúng ta còn được giải hòa với Ngài nhờ sự chết của Con Ngài, nay chúng ta lại càng được cứu nhờ sự sống của Con Ngài là dường nào.
- Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Giăng 6:56 - Ai ăn thịt Ta và uống máu Ta là người sống trong Ta và Ta sống trong người ấy.
- Giăng 6:57 - Như Cha Hằng sống là Đấng sai Ta xuống đời làm Nguồn Sống cho Ta; cũng vậy, Ta cũng làm Nguồn Sống cho người nào tiếp nhận Ta.
- Giăng 6:58 - Ta là Bánh thật từ trời xuống. Ai ăn Bánh này sẽ không chết như tổ phụ của anh chị em (dù họ đã ăn bánh ma-na) nhưng sẽ được sống đời đời.”
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Giăng 7:33 - Chúa nói với họ: “Ta còn ở đây với các người một thời gian ngắn, rồi Ta sẽ về với Đấng đã sai Ta.
- Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”