Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • 新标点和合本 - 我不撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不会撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不会撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 当代译本 - 我不会撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 圣经新译本 - 我不会撇下你们为孤儿,我要回到你们这里来。
  • 中文标准译本 - 我不会撇下你们为孤儿,我要回到你们这里来。
  • 现代标点和合本 - 我不撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 和合本(拼音版) - 我不撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • New International Version - I will not leave you as orphans; I will come to you.
  • New International Reader's Version - I will not leave you like children who don’t have parents. I will come to you.
  • English Standard Version - “I will not leave you as orphans; I will come to you.
  • New Living Translation - No, I will not abandon you as orphans—I will come to you.
  • The Message - “I will not leave you orphaned. I’m coming back. In just a little while the world will no longer see me, but you’re going to see me because I am alive and you’re about to come alive. At that moment you will know absolutely that I’m in my Father, and you’re in me, and I’m in you.
  • Christian Standard Bible - “I will not leave you as orphans; I am coming to you.
  • New American Standard Bible - “I will not leave you as orphans; I am coming to you.
  • New King James Version - I will not leave you orphans; I will come to you.
  • Amplified Bible - “I will not leave you as orphans [comfortless, bereaved, and helpless]; I will come [back] to you.
  • American Standard Version - I will not leave you desolate: I come unto you.
  • King James Version - I will not leave you comfortless: I will come to you.
  • New English Translation - “I will not abandon you as orphans, I will come to you.
  • World English Bible - I will not leave you orphans. I will come to you.
  • 新標點和合本 - 我不撇下你們為孤兒,我必到你們這裏來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不會撇下你們為孤兒,我必到你們這裏來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不會撇下你們為孤兒,我必到你們這裏來。
  • 當代譯本 - 我不會撇下你們為孤兒,我必到你們這裡來。
  • 聖經新譯本 - 我不會撇下你們為孤兒,我要回到你們這裡來。
  • 呂振中譯本 - 『我必不撇下你們為孤兒;我必來找你們。
  • 中文標準譯本 - 我不會撇下你們為孤兒,我要回到你們這裡來。
  • 現代標點和合本 - 我不撇下你們為孤兒,我必到你們這裡來。
  • 文理和合譯本 - 我不遺爾為孤子、我必就爾、
  • 文理委辦譯本 - 我不舍爾曹若孤子、我必就爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不遺爾為孤、我必復來就爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予決不相棄、致爾無依無恃、予必來與爾俱也。
  • Nueva Versión Internacional - No los voy a dejar huérfanos; volveré a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 나는 너희를 고아처럼 버려 두지 않고 너희에게 다시 돌아오겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я не оставлю вас сиротами, Я вернусь к вам .
  • Восточный перевод - Я не оставлю вас сиротами, Я вернусь к вам .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не оставлю вас сиротами, Я вернусь к вам .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не оставлю вас сиротами, Я вернусь к вам .
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, je ne vous laisserai pas orphelins, mais je reviendrai vers vous.
  • リビングバイブル - わたしはあなたがたを見捨てたり、孤児のように置き去りにしたりすることなどありません。必ずあなたがたのところに帰って来ます。
  • Nestle Aland 28 - Οὐκ ἀφήσω ὑμᾶς ὀρφανούς, ἔρχομαι πρὸς ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἀφήσω ὑμᾶς ὀρφανούς; ἔρχομαι πρὸς ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Não os deixarei órfãos; voltarei para vocês.
  • Hoffnung für alle - Nein, ich lasse euch nicht als hilflose Waisen zurück. Ich komme wieder zu euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่ทิ้งพวกท่านให้เป็นลูกกำพร้า เราจะมาหาพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​จาก​เจ้า​ไป และ​ปล่อย​ให้​พวก​เจ้า​เป็น​เช่น​เด็ก​กำพร้า เรา​จะ​มา​หา​เจ้า​อีก
交叉引用
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Ai Ca 5:3 - Chúng con mồ côi cha. Mẹ chúng con trở thành quả phụ.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta không để các con bơ vơ như trẻ mồ côi, Ta sẽ đến với các con.
  • 新标点和合本 - 我不撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我不会撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我不会撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 当代译本 - 我不会撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 圣经新译本 - 我不会撇下你们为孤儿,我要回到你们这里来。
  • 中文标准译本 - 我不会撇下你们为孤儿,我要回到你们这里来。
  • 现代标点和合本 - 我不撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • 和合本(拼音版) - 我不撇下你们为孤儿,我必到你们这里来。
  • New International Version - I will not leave you as orphans; I will come to you.
  • New International Reader's Version - I will not leave you like children who don’t have parents. I will come to you.
  • English Standard Version - “I will not leave you as orphans; I will come to you.
  • New Living Translation - No, I will not abandon you as orphans—I will come to you.
  • The Message - “I will not leave you orphaned. I’m coming back. In just a little while the world will no longer see me, but you’re going to see me because I am alive and you’re about to come alive. At that moment you will know absolutely that I’m in my Father, and you’re in me, and I’m in you.
  • Christian Standard Bible - “I will not leave you as orphans; I am coming to you.
  • New American Standard Bible - “I will not leave you as orphans; I am coming to you.
  • New King James Version - I will not leave you orphans; I will come to you.
  • Amplified Bible - “I will not leave you as orphans [comfortless, bereaved, and helpless]; I will come [back] to you.
  • American Standard Version - I will not leave you desolate: I come unto you.
  • King James Version - I will not leave you comfortless: I will come to you.
  • New English Translation - “I will not abandon you as orphans, I will come to you.
  • World English Bible - I will not leave you orphans. I will come to you.
  • 新標點和合本 - 我不撇下你們為孤兒,我必到你們這裏來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我不會撇下你們為孤兒,我必到你們這裏來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我不會撇下你們為孤兒,我必到你們這裏來。
  • 當代譯本 - 我不會撇下你們為孤兒,我必到你們這裡來。
  • 聖經新譯本 - 我不會撇下你們為孤兒,我要回到你們這裡來。
  • 呂振中譯本 - 『我必不撇下你們為孤兒;我必來找你們。
  • 中文標準譯本 - 我不會撇下你們為孤兒,我要回到你們這裡來。
  • 現代標點和合本 - 我不撇下你們為孤兒,我必到你們這裡來。
  • 文理和合譯本 - 我不遺爾為孤子、我必就爾、
  • 文理委辦譯本 - 我不舍爾曹若孤子、我必就爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我不遺爾為孤、我必復來就爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予決不相棄、致爾無依無恃、予必來與爾俱也。
  • Nueva Versión Internacional - No los voy a dejar huérfanos; volveré a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 나는 너희를 고아처럼 버려 두지 않고 너희에게 다시 돌아오겠다.
  • Новый Русский Перевод - Я не оставлю вас сиротами, Я вернусь к вам .
  • Восточный перевод - Я не оставлю вас сиротами, Я вернусь к вам .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не оставлю вас сиротами, Я вернусь к вам .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не оставлю вас сиротами, Я вернусь к вам .
  • La Bible du Semeur 2015 - Non, je ne vous laisserai pas orphelins, mais je reviendrai vers vous.
  • リビングバイブル - わたしはあなたがたを見捨てたり、孤児のように置き去りにしたりすることなどありません。必ずあなたがたのところに帰って来ます。
  • Nestle Aland 28 - Οὐκ ἀφήσω ὑμᾶς ὀρφανούς, ἔρχομαι πρὸς ὑμᾶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἀφήσω ὑμᾶς ὀρφανούς; ἔρχομαι πρὸς ὑμᾶς.
  • Nova Versão Internacional - Não os deixarei órfãos; voltarei para vocês.
  • Hoffnung für alle - Nein, ich lasse euch nicht als hilflose Waisen zurück. Ich komme wieder zu euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะไม่ทิ้งพวกท่านให้เป็นลูกกำพร้า เราจะมาหาพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ไม่​จาก​เจ้า​ไป และ​ปล่อย​ให้​พวก​เจ้า​เป็น​เช่น​เด็ก​กำพร้า เรา​จะ​มา​หา​เจ้า​อีก
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Cầu xin Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, Đấng yêu thương chúng ta và ban ơn cho chúng ta được niềm an ủi vĩnh cửu và hy vọng tốt lành,
  • Ai Ca 5:3 - Chúng con mồ côi cha. Mẹ chúng con trở thành quả phụ.
  • Y-sai 66:11 - Hãy tận hưởng vinh quang nó như đứa con vui thích và thưởng thức sữa mẹ.”
  • Y-sai 66:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ cho Giê-ru-sa-lem an bình và thịnh vượng như dòng sông tuôn tràn. Của cải châu báu của các dân tộc nước ngoài sẽ đổ về đây. Đàn con nó sẽ được bú mớm nâng niu, được ẵm trên tay, được ngồi chơi trong lòng mẹ.
  • Y-sai 66:13 - Ta sẽ an ủi các con tại Giê-ru-sa-lem như mẹ an ủi con của mình.”
  • Y-sai 51:12 - “Ta, phải chính Ta, là Đấng an ủi con. Vậy tại sao con phải sợ loài người, là loài tàn úa như hoa cỏ, sớm còn tối mất?
  • 2 Cô-rinh-tô 1:2 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu ban ơn phước và bình an cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:3 - Trước hết tôi xin ngợi tôn Đức Chúa Trời, Cha của Chúa chúng ta, Chúa Cứu Thế Giê-xu; Ngài là Cha từ ái và là nguồn an ủi.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:5 - Chúng ta càng chịu khổ đau vì Chúa Cứu Thế bao nhiêu, Ngài càng an ủi, giúp chúng ta phấn khởi bấy nhiêu.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • Thi Thiên 101:2 - Con sẽ sống cẩn thận theo con đường thiện hảo. Khi nào Chúa sẽ đến giúp con? Con sẽ cư xử trong gia đình con bằng tâm hồn trọn vẹn.
  • Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Hê-bơ-rơ 2:18 - Vì Chúa từng chịu thống khổ khi đương đầu với các cơn cám dỗ, nên Ngài có thể giải cứu những người đang bị màng lưới cám dỗ vây quanh.
  • Ô-sê 6:3 - Ôi, chúng ta hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu! Chúng ta hãy cố nhận biết Ngài. Chắc chắn Ngài sẽ đáp ứng chúng ta như hừng đông sẽ đến sau đêm tối, như mưa móc sẽ rơi xuống đầu mùa xuân.”
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Giăng 14:16 - Ta sẽ cầu xin Cha ban cho các con Đấng An Ủi khác để sống với các con mãi mãi.
  • Giăng 14:27 - Ta để lại cho các con sự bình an trong tâm hồn. Ta ban cho các con sự bình an, chẳng phải sự bình an của trần gian cho. Lòng các con đừng bối rối, sợ hãi.
  • Giăng 14:28 - Các con ghi nhớ lời Ta đã phán: Ta đi rồi sẽ trở lại với các con. Nếu các con yêu thương Ta, các con vui mừng khi Ta về với Cha, vì Cha cao quý hơn Ta.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献