Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • 新标点和合本 - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • 当代译本 - 接着,以赛亚又说出他们不能信的缘故:
  • 圣经新译本 - 他们不能相信,因为以赛亚又说:
  • 中文标准译本 - 他们之所以不能相信,是因为以赛亚又说过:
  • 现代标点和合本 - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • 和合本(拼音版) - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • New International Version - For this reason they could not believe, because, as Isaiah says elsewhere:
  • New International Reader's Version - For this reason, they could not believe. As Isaiah says in another place,
  • English Standard Version - Therefore they could not believe. For again Isaiah said,
  • New Living Translation - But the people couldn’t believe, for as Isaiah also said,
  • Christian Standard Bible - This is why they were unable to believe, because Isaiah also said:
  • New American Standard Bible - For this reason they could not believe, for Isaiah said again,
  • New King James Version - Therefore they could not believe, because Isaiah said again:
  • Amplified Bible - Therefore they could not believe, for Isaiah said again,
  • American Standard Version - For this cause they could not believe, for that Isaiah said again,
  • King James Version - Therefore they could not believe, because that Esaias said again,
  • New English Translation - For this reason they could not believe, because again Isaiah said,
  • World English Bible - For this cause they couldn’t believe, for Isaiah said again,
  • 新標點和合本 - 他們所以不能信,因為以賽亞又說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們所以不能信,因為以賽亞又說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們所以不能信,因為以賽亞又說:
  • 當代譯本 - 接著,以賽亞又說出他們不能信的緣故:
  • 聖經新譯本 - 他們不能相信,因為以賽亞又說:
  • 呂振中譯本 - 人們之所以不能信的、是因為 以賽亞 又說:
  • 中文標準譯本 - 他們之所以不能相信,是因為以賽亞又說過:
  • 現代標點和合本 - 他們所以不能信,因為以賽亞又說:
  • 文理和合譯本 - 眾之所以不能信者、蓋以賽亞又云、
  • 文理委辦譯本 - 眾不之信、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾不能信、因 以賽亞 復云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾人之不信、 意灑雅 亦已言之矣:
  • Nueva Versión Internacional - Por eso no podían creer, pues también había dicho Isaías:
  • 현대인의 성경 - 그들이 믿을 수 없었던 이유를 이사야는 또 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они потому не могли верить, что, как еще сказал Исаия:
  • Восточный перевод - Они потому не могли верить, что, как ещё сказал Исаия:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они потому не могли верить, что, как ещё сказал Исаия:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они потому не могли верить, что, как ещё сказал Исаия:
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi ne pouvaient-ils pas croire ? C’est encore Esaïe qui nous en donne la raison quand il dit :
  • リビングバイブル - イザヤは次のようにも言っているからです。
  • Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτο οὐκ ἠδύναντο πιστεύειν, ὅτι πάλιν εἶπεν Ἠσαΐας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο οὐκ ἠδύναντο πιστεύειν, ὅτι πάλιν εἶπεν Ἠσαΐας,
  • Nova Versão Internacional - Por esta razão eles não podiam crer, porque, como disse Isaías noutro lugar:
  • Hoffnung für alle - Jesaja hat auch den Grund genannt, weshalb sie nicht glauben konnten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้พวกเขาจึงไม่อาจเชื่อเพราะตามที่อิสยาห์กล่าวไว้อีกตอนหนึ่งว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุ​นี้​พวก​เขา​ไม่​อาจ​จะ​เชื่อ​ใน​สิ่ง​เหล่า​นี้ เพราะ​อิสยาห์​ได้​กล่าว​ไว้​อีก​ว่า
交叉引用
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng dân chúng không thể tin, vì như Y-sai đã nói:
  • 新标点和合本 - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • 当代译本 - 接着,以赛亚又说出他们不能信的缘故:
  • 圣经新译本 - 他们不能相信,因为以赛亚又说:
  • 中文标准译本 - 他们之所以不能相信,是因为以赛亚又说过:
  • 现代标点和合本 - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • 和合本(拼音版) - 他们所以不能信,因为以赛亚又说:
  • New International Version - For this reason they could not believe, because, as Isaiah says elsewhere:
  • New International Reader's Version - For this reason, they could not believe. As Isaiah says in another place,
  • English Standard Version - Therefore they could not believe. For again Isaiah said,
  • New Living Translation - But the people couldn’t believe, for as Isaiah also said,
  • Christian Standard Bible - This is why they were unable to believe, because Isaiah also said:
  • New American Standard Bible - For this reason they could not believe, for Isaiah said again,
  • New King James Version - Therefore they could not believe, because Isaiah said again:
  • Amplified Bible - Therefore they could not believe, for Isaiah said again,
  • American Standard Version - For this cause they could not believe, for that Isaiah said again,
  • King James Version - Therefore they could not believe, because that Esaias said again,
  • New English Translation - For this reason they could not believe, because again Isaiah said,
  • World English Bible - For this cause they couldn’t believe, for Isaiah said again,
  • 新標點和合本 - 他們所以不能信,因為以賽亞又說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們所以不能信,因為以賽亞又說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們所以不能信,因為以賽亞又說:
  • 當代譯本 - 接著,以賽亞又說出他們不能信的緣故:
  • 聖經新譯本 - 他們不能相信,因為以賽亞又說:
  • 呂振中譯本 - 人們之所以不能信的、是因為 以賽亞 又說:
  • 中文標準譯本 - 他們之所以不能相信,是因為以賽亞又說過:
  • 現代標點和合本 - 他們所以不能信,因為以賽亞又說:
  • 文理和合譯本 - 眾之所以不能信者、蓋以賽亞又云、
  • 文理委辦譯本 - 眾不之信、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾不能信、因 以賽亞 復云、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 眾人之不信、 意灑雅 亦已言之矣:
  • Nueva Versión Internacional - Por eso no podían creer, pues también había dicho Isaías:
  • 현대인의 성경 - 그들이 믿을 수 없었던 이유를 이사야는 또 이렇게 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Они потому не могли верить, что, как еще сказал Исаия:
  • Восточный перевод - Они потому не могли верить, что, как ещё сказал Исаия:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они потому не могли верить, что, как ещё сказал Исаия:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они потому не могли верить, что, как ещё сказал Исаия:
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourquoi ne pouvaient-ils pas croire ? C’est encore Esaïe qui nous en donne la raison quand il dit :
  • リビングバイブル - イザヤは次のようにも言っているからです。
  • Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτο οὐκ ἠδύναντο πιστεύειν, ὅτι πάλιν εἶπεν Ἠσαΐας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο οὐκ ἠδύναντο πιστεύειν, ὅτι πάλιν εἶπεν Ἠσαΐας,
  • Nova Versão Internacional - Por esta razão eles não podiam crer, porque, como disse Isaías noutro lugar:
  • Hoffnung für alle - Jesaja hat auch den Grund genannt, weshalb sie nicht glauben konnten:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยเหตุนี้พวกเขาจึงไม่อาจเชื่อเพราะตามที่อิสยาห์กล่าวไว้อีกตอนหนึ่งว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​เหตุ​นี้​พวก​เขา​ไม่​อาจ​จะ​เชื่อ​ใน​สิ่ง​เหล่า​นี้ เพราะ​อิสยาห์​ได้​กล่าว​ไว้​อีก​ว่า
  • Y-sai 6:9 - Chúa phán: “Hãy đi và nói với dân này: ‘Lắng nghe cẩn thận, nhưng không hiểu. Nhìn kỹ, nhưng chẳng nhận biết.’
  • Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”
  • Y-sai 44:18 - Như người ngu dại và không có trí hiểu biết! Mắt họ bị che kín, nên không thể thấy. Trí họ bị đóng chặt, nên không suy nghĩ.
  • Y-sai 44:19 - Người nào đã làm tượng để thờ thì không bao giờ nghĩ rằng: “Tại sao, nó chỉ là một khúc gỗ thôi mà! Ta đã dùng một phần gỗ để nhóm lửa sưởi ấm và dùng để nướng bánh và thịt cho ta. Làm sao phần gỗ dư có thể là thần được? Lẽ nào ta quỳ lạy một khúc gỗ sao?”
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • Giăng 6:44 - Chẳng một người nào đến với Ta nếu không được Cha Ta thu hút. Người đến với Ta sẽ được Ta cho sống lại trong ngày cuối cùng.
  • Giăng 10:38 - Nhưng nếu Ta làm công việc Ngài, dù không tin Ta, các ông cũng phải tin công việc Ta. Nhờ đó các ông sẽ nhận thức rằng Cha ở trong Ta, và Ta ở trong Cha.”
  • Giăng 5:44 - Các ông tin Ta sao được! Vì các ông vẫn thích đề cao người khác, để rồi họ đáp lễ ca tụng các ông, chứ không lưu ý đến lời khen chê của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献