逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúa khiến mắt họ đui mù và lòng họ cứng cỏi chai đá— để mắt họ không thể thấy, lòng họ không thể hiểu, và họ không thể quay về với Ta để Ta chữa lành cho họ.”
- 新标点和合本 - “主叫他们瞎了眼, 硬了心, 免得他们眼睛看见, 心里明白,回转过来, 我就医治他们。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - “主使他们瞎了眼, 使他们硬了心, 免得他们眼睛看见, 他们心里明白,回转过来, 我会医治他们。”
- 和合本2010(神版-简体) - “主使他们瞎了眼, 使他们硬了心, 免得他们眼睛看见, 他们心里明白,回转过来, 我会医治他们。”
- 当代译本 - “主使他们眼瞎、心硬, 免得他们眼睛看见, 心里明白,回心转意, 就被我医治。”
- 圣经新译本 - “ 神使他们瞎了眼,硬了心, 免得他们眼睛看见, 心里明白而回转过来; 我就医好他们。”
- 中文标准译本 - “神使他们瞎了眼, 硬了心, 免得他们眼睛看见, 心里明白, 回转过来, 我就使他们痊愈。”
- 现代标点和合本 - “主叫他们瞎了眼, 硬了心, 免得他们眼睛看见, 心里明白,回转过来, 我就医治他们。”
- 和合本(拼音版) - “主叫他们瞎了眼、 硬了心, 免得他们眼睛看见, 心里明白,回转过来, 我就医治他们。”
- New International Version - “He has blinded their eyes and hardened their hearts, so they can neither see with their eyes, nor understand with their hearts, nor turn—and I would heal them.”
- New International Reader's Version - “The Lord has blinded their eyes. He has closed their minds. So they can’t see with their eyes. They can’t understand with their minds. They can’t turn to the Lord. If they could, he would heal them.” ( Isaiah 6:10 )
- English Standard Version - “He has blinded their eyes and hardened their heart, lest they see with their eyes, and understand with their heart, and turn, and I would heal them.”
- New Living Translation - “The Lord has blinded their eyes and hardened their hearts— so that their eyes cannot see, and their hearts cannot understand, and they cannot turn to me and have me heal them.”
- Christian Standard Bible - He has blinded their eyes and hardened their hearts, so that they would not see with their eyes or understand with their hearts, and turn, and I would heal them.
- New American Standard Bible - “He has blinded their eyes and He hardened their heart, so that they will not see with their eyes and understand with their heart, and be converted, and so I will not heal them.”
- New King James Version - “He has blinded their eyes and hardened their hearts, Lest they should see with their eyes, Lest they should understand with their hearts and turn, So that I should heal them.”
- Amplified Bible - “He has blinded their eyes and He hardened their heart, to keep them from seeing with their eyes and understanding with their heart and being converted; otherwise, I [their God] would heal them.”
- American Standard Version - He hath blinded their eyes, and he hardened their heart; Lest they should see with their eyes, and perceive with their heart, And should turn, And I should heal them.
- King James Version - He hath blinded their eyes, and hardened their heart; that they should not see with their eyes, nor understand with their heart, and be converted, and I should heal them.
- New English Translation - “He has blinded their eyes and hardened their heart, so that they would not see with their eyes and understand with their heart, and turn to me, and I would heal them.”
- World English Bible - “He has blinded their eyes and he hardened their heart, lest they should see with their eyes, and perceive with their heart, and would turn, and I would heal them.”
- 新標點和合本 - 主叫他們瞎了眼, 硬了心, 免得他們眼睛看見, 心裏明白,回轉過來, 我就醫治他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「主使他們瞎了眼, 使他們硬了心, 免得他們眼睛看見, 他們心裏明白,回轉過來, 我會醫治他們。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 「主使他們瞎了眼, 使他們硬了心, 免得他們眼睛看見, 他們心裏明白,回轉過來, 我會醫治他們。」
- 當代譯本 - 「主使他們眼瞎、心硬, 免得他們眼睛看見, 心裡明白,回心轉意, 就被我醫治。」
- 聖經新譯本 - “ 神使他們瞎了眼,硬了心, 免得他們眼睛看見, 心裡明白而回轉過來; 我就醫好他們。”
- 呂振中譯本 - 『主 把他們的眼弄瞎了。 使他們的心頑梗不化, 省得他們用眼看見,用心了悟, 回轉過來,而我醫治他們!』 (
- 中文標準譯本 - 「神使他們瞎了眼, 硬了心, 免得他們眼睛看見, 心裡明白, 回轉過來, 我就使他們痊癒。」
- 現代標點和合本 - 「主叫他們瞎了眼, 硬了心, 免得他們眼睛看見, 心裡明白,回轉過來, 我就醫治他們。」
- 文理和合譯本 - 主瞽其目、頑其心、恐其目見心悟、轉移而我醫之、
- 文理委辦譯本 - 以賽亞復云、彼任 其目瞽、心頑、免目明心悟、遷改而我醫之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使其目瞽心頑、免其目明心悟、悔改而我醫之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『主已蒙其目、主已頑其心、 恐其目有見、恐其心有靈、 恐其即回頭、令吾全其生。』
- Nueva Versión Internacional - «Les ha cegado los ojos y endurecido el corazón, para que no vean con los ojos, ni entiendan con el corazón ni se conviertan; y yo los sane».
- 현대인의 성경 - “주께서 그들의 눈을 멀게 하시고 그들의 마음을 무감각하게 하셨으니 이것은 그들이 눈으로 보고 마음으로 깨닫고 돌아와서 고침을 받지 못하게 하기 위해서였다.”
- Новый Русский Перевод - «Он ослепил их глаза и ожесточил их сердца, чтобы они не увидели глазами, не поняли сердцами и не обратились, чтобы Я их исцелил» .
- Восточный перевод - «Он ослепил их глаза и ожесточил их сердца, чтобы они не увидели глазами, не поняли сердцами и не обратились, чтобы Я их исцелил» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Он ослепил их глаза и ожесточил их сердца, чтобы они не увидели глазами, не поняли сердцами и не обратились, чтобы Я их исцелил» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Он ослепил их глаза и ожесточил их сердца, чтобы они не увидели глазами, не поняли сердцами и не обратились, чтобы Я их исцелил» .
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu les a aveuglés, il les a rendus insensibles, afin qu’ils ne voient pas de leurs yeux, qu’ils ne comprennent pas avec leur intelligence, qu’ils ne se tournent pas vers lui pour qu’il les guérisse .
- リビングバイブル - 「神は彼らの目を盲目に、心をかたくなにされた。彼らが見ることも、理解することも、わたしのもとに立ち返っていやされることもないためだ。」(イザヤ6・10)
- Nestle Aland 28 - τετύφλωκεν αὐτῶν τοὺς ὀφθαλμοὺς καὶ ἐπώρωσεν αὐτῶν τὴν καρδίαν, ἵνα μὴ ἴδωσιν τοῖς ὀφθαλμοῖς καὶ νοήσωσιν τῇ καρδίᾳ καὶ στραφῶσιν, καὶ ἰάσομαι αὐτούς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τετύφλωκεν αὐτῶν τοὺς ὀφθαλμοὺς καὶ ἐπώρωσεν αὐτῶν τὴν καρδίαν, ἵνα μὴ ἴδωσιν τοῖς ὀφθαλμοῖς καὶ νοήσωσιν τῇ καρδίᾳ, καὶ στραφῶσιν καὶ ἰάσομαι αὐτούς.
- Nova Versão Internacional - “Cegou os seus olhos e endureceu-lhes o coração, para que não vejam com os olhos nem entendam com o coração, nem se convertam, e eu os cure” .
- Hoffnung für alle - »Gott hat ihre Augen geblendet und ihre Herzen verschlossen. Deshalb sehen sie nicht und sind nicht einsichtig. Sie wollen nicht zu mir umkehren, darum kann ich ihnen nicht helfen und sie heilen.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ได้ทำให้ตาของพวกเขามืดบอดและทำให้จิตใจของพวกเขาตายด้าน ดังนั้นพวกเขาจึงไม่สามารถเห็นด้วยตา ไม่เข้าใจด้วยจิตใจ ทั้งไม่ยอมหันกลับมา แล้วเราจะรักษาพวกเขาให้หาย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พระองค์ได้ทำให้พวกเขาตาบอด และทำใจของเขาให้แข็งกระด้าง พวกเขาจึงไม่สามารถมองเห็นด้วยตา หรือเข้าใจด้วยจิตใจของเขา และหันกลับมา แล้วเราจะรักษาเขาให้หายขาด”
交叉引用
- Rô-ma 11:7 - Vậy, hầu hết người Ít-ra-ên không đạt được điều họ tìm kiếm, chỉ một thiểu số do Đức Chúa Trời lựa chọn đạt đến mà thôi, số còn lại, lòng cứng cỏi, chai đá.
- Rô-ma 11:8 - Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời làm cho tâm linh họ tối tăm, mắt không thấy, tai không nghe cho đến ngày nay.”
- Rô-ma 11:9 - Đa-vít cũng nói: “Nguyện yến tiệc của họ biến thành lưới bẫy, nơi họ sa chân vấp ngã và bị hình phạt.
- Rô-ma 11:10 - Nguyện mắt họ bị mờ tối chẳng nhìn thấy gì, và lưng họ còng xuống mãi!”
- Rô-ma 11:11 - Tôi xin hỏi tiếp: Người Ít-ra-ên có vấp ngã nặng đến mức bị Đức Chúa Trời hoàn toàn loại bỏ không? Thưa không! Nhưng vì họ không vâng lời, Đức Chúa Trời đem ơn cứu rỗi cho Dân Ngoại để kích thích lòng ganh đua của họ.
- Rô-ma 9:18 - Vậy, Đức Chúa Trời tỏ lòng nhân từ đối với người này hoặc làm cứng lòng người khác tùy ý Ngài.
- Mác 8:17 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở trách: “Sao các con cứ lo không có thức ăn? Các con chẳng biết, chẳng hiểu gì ư? Lòng các con chai lì rồi sao?
- Mác 8:18 - Các con có mắt sao không nhìn, có tai sao không nghe? Các con cũng chẳng nhớ gì sao?
- Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
- 1 Các Vua 22:20 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Ai sẽ dụ A-háp đi Ra-mốt Ga-la-át cho nó chết tại đó?’ Người đề nghị thế này, người đề nghị khác,
- Xuất Ai Cập 14:17 - Ta sẽ làm cho người Ai Cập cứng lòng, một mực đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, Ta sẽ được tôn vinh vì Pha-ra-ôn, vì cả quân đội, chiến xa, và kỵ binh của ông ấy
- Ma-thi-ơ 15:14 - Đừng tiếc làm gì! Họ đã mù quáng, lại ra lãnh đạo đám người mù, nên chỉ đưa nhau xuống hố thẳm.”
- Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
- Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
- Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
- Lu-ca 4:18 - “Thánh Linh Chúa ngự trên tôi, Chúa ủy nhiệm tôi truyền giảng Phúc Âm cho người nghèo. Ngài sai tôi loan tin tù nhân được giải thoát, người khiếm thị được sáng, người bị áp bức được tự do,
- Thi Thiên 135:10 - Ngài đánh hạ các dân tộc lớn và giết các vua hùng cường—
- Thi Thiên 135:11 - Si-hôn, vua người A-mô-rít, Óc, vua Ba-san, và tất cả vua xứ Ca-na-an.
- Thi Thiên 135:12 - Ngài ban xứ họ cho Ít-ra-ên, cho dân Ngài làm cơ nghiệp.
- Thi Thiên 135:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Danh Ngài luôn tồn tại, kỷ niệm Ngài còn mãi đến muôn đời.
- Thi Thiên 135:14 - Chúa Hằng Hữu sẽ xét xử dân Ngài, và rộng lòng xót thương đầy tớ Ngài.
- Thi Thiên 135:15 - Thần tượng các dân tộc bằng vàng và bạc, vật do tay con người tạo ra.
- Thi Thiên 135:16 - Tượng ấy có miệng nhưng không nói, có mắt nhưng không nhìn,
- Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.
- Thi Thiên 135:18 - Người tạo thần tượng và người tin tưởng hắn, sẽ trở nên giống như hắn.
- Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:26 - ‘Hãy đến nói với dân này: Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Ê-xê-chi-ên 14:9 - Nếu có tiên tri nào bị lừa dối trong sứ điệp được ban cho, thì đó là vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã cho tiên tri ấy bị lừa dối. Ta sẽ đưa tay đoán phạt những tiên tri này và tiêu diệt chúng khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:3 - Hội Thánh tiễn họ lên Giê-ru-sa-lem, và họ ghé qua xứ Phê-ni-xi và xứ Sa-ma-ri, họ tường thuật việc các Dân Ngoại trở về với Chúa, nên anh em tín hữu rất vui mừng.
- Xuất Ai Cập 7:13 - Với lòng vẫn không lay chuyển, Pha-ra-ôn không nghe lời hai ông, đúng như Chúa Hằng Hữu đã nói trước với Môi-se.
- Ê-xê-chi-ên 12:2 - “Hỡi con người, con sống với dân phản loạn, chúng có mắt nhưng không chịu nhìn. Chúng có tai mà chẳng chịu nghe. Vì chúng là một dân phản loạn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19 - Vậy, anh chị em hãy ăn năn trở về với Đức Chúa Trời để tội lỗi được tẩy sạch.
- Xuất Ai Cập 14:4 - Ta sẽ làm cho Pha-ra-ôn lại ngoan cố, đuổi theo người Ít-ra-ên. Rồi Ta sẽ rạng danh vì Pha-ra-ôn và quân đội của vua, và toàn dân Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.” Người Ít-ra-ên làm theo đúng như vậy.
- Mác 6:52 - Họ vẫn không hiểu phép lạ hóa bánh ra nhiều vì tâm trí vẫn đóng kín.
- Xuất Ai Cập 4:21 - Chúa Hằng Hữu nhắc Môi-se: “Đến Ai Cập, con sẽ đi gặp Pha-ra-ôn để làm các phép lạ Ta cho, nhưng nên nhớ rằng Ta sẽ làm cho vua Ai Cập cứng lòng, chưa cho dân Ta đi đâu.
- Xuất Ai Cập 14:8 - Chúa Hằng Hữu làm cho lòng Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cứng cỏi, nhất định đuổi theo người Ít-ra-ên, trong khi dân này ra đi dưới sự hướng dẫn tối cao.
- Thi Thiên 41:4 - Tôi kêu xin: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót. Xin chữa lành con, vì con đã phạm tội chống nghịch Chúa.”
- Thi Thiên 6:2 - Xin xót thương con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con kiệt sức. Xin chữa lành con, lạy Chúa Hằng Hữu, vì xương cốt tiêu hao.
- Y-sai 42:19 - Ai mù như dân Ta, đầy tớ Ta? Ai điếc như sứ giả Ta? Ai mù như dân Ta lựa chọn, đầy tớ của Chúa Hằng Hữu?
- Y-sai 42:20 - Ngươi thấy và nhận ra điều đúng nhưng không chịu làm theo. Ngươi nghe bằng đôi tai của mình nhưng ngươi không thật sự lắng nghe.”
- Thi Thiên 147:3 - Chúa chữa lành tấm lòng tan vỡ và băng bó những vết thương.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
- Giô-suê 11:20 - Vì Chúa Hằng Hữu khiến cho các dân tộc ấy trở nên ngoan cố, quyết định chiến đấu với Ít-ra-ên, và Ít-ra-ên có dịp tận diệt họ như lời Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se.
- Y-sai 57:18 - Ta đã thấy những gì chúng làm, nhưng Ta vẫn cứ chữa lành chúng! Ta sẽ lãnh đạo chúng, Ta sẽ an ủi những ai thống hối,
- Y-sai 57:19 - đem lời ngợi tôn trên môi họ. Dù ở gần hay ở xa, đều sẽ được bình an và chữa lành,” Chúa Hằng Hữu, Đấng chữa lành họ, phán vậy.
- Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
- Ô-sê 14:4 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ chữa lành bệnh bất trung của con; tình yêu của Ta thật vô hạn, vì cơn giận Ta sẽ ra đi mãi mãi.
- Ô-sê 6:1 - “Hãy đến, chúng ta hãy trở về với Chúa Hằng Hữu. Chúa đã xé chúng ta từng mảnh; nhưng giờ đây Ngài sẽ chữa lành cho chúng ta. Chúa đã khiến chúng ta bị thương, nhưng giờ đây Ngài sẽ băng bó vết thương chúng ta.
- Giê-rê-mi 3:22 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hỡi con cái bội nghịch, hãy trở về với Ta, Ta sẽ chữa lành sự bội nghịch của ngươi.” Dân chúng đáp: “Chúng con xin đến với Chúa vì Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
- Mác 4:12 - đúng như Thánh Kinh đã chép: ‘Họ thấy những điều Ta làm, nhưng họ sẽ chẳng học được gì. Họ nghe những điều Ta nói, nhưng họ sẽ không hiểu. Vì nếu hiểu, họ sẽ quay về với Ta để được tha tội.’ ”
- Giăng 9:39 - Chúa Giê-xu dạy: “Ta xuống trần gian để phán xét, giúp người mù được sáng, và cho người sáng biết họ đang mù.”
- Lu-ca 8:10 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời. Nhưng Ta dùng ẩn dụ để dạy những người khác để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Họ nhìn mà không thấy. Họ nghe mà không hiểu.’
- Ma-thi-ơ 13:13 - Cho nên Ta dùng ẩn dụ này: Vì họ nhìn, nhưng không thật sự thấy. Họ nghe, nhưng không thật sự lắng nghe hay hiểu gì.
- Ma-thi-ơ 13:14 - Đúng như lời Tiên tri Y-sai: ‘Các ngươi nghe điều Ta nói mà các ngươi không hiểu. Các ngươi thấy điều Ta làm mà các ngươi không nhận biết.
- Ma-thi-ơ 13:15 - Vì lòng dân này chai lì, đôi tai nghễnh ngãng, và đôi mắt khép kín— nên chúng không thể thấy, tai không thể nghe, lòng không thể hiểu, và chúng không thể quay về với Ta để được Ta chữa lành cho.’
- Y-sai 6:10 - Hãy làm cho lòng dân này chai lì. Tai chúng nặng và mắt chúng nhắm lại. Và như thế, mắt chúng sẽ không thấy, tai chúng sẽ không nghe, lòng chúng cũng không hiểu được, và không quay về với Ta để được chữa lành.”