逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng để các xạ thủ kịp mặt áo giáp hay kéo cung tên. Đừng tha ai hết, cả những chiến sĩ giỏi! Hãy để toàn quân của nó bị tuyệt diệt.
- 新标点和合本 - 拉弓的,要向拉弓的和贯甲挺身的射箭。 不要怜惜他的少年人; 要灭尽他的全军。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不要叫拉弓的拉弓, 不要叫他佩戴盔甲 ; 不要怜惜巴比伦的壮丁, 要灭尽它的全军。
- 和合本2010(神版-简体) - 不要叫拉弓的拉弓, 不要叫他佩戴盔甲 ; 不要怜惜巴比伦的壮丁, 要灭尽它的全军。
- 当代译本 - 不要让他们的弓箭手有机会射箭, 不要让他们的战士有机会穿铠甲, 不要放过他们的青年, 要使他们全军覆没。
- 圣经新译本 - 不要容拉弓的拉他的弓, 也不要容战士穿上盔甲站起来; 不要顾惜巴比伦的年轻人, 要把它的全军灭绝。
- 现代标点和合本 - 拉弓的要向拉弓的和贯甲挺身的射箭, 不要怜惜她的少年人, 要灭尽她的全军。
- 和合本(拼音版) - 拉弓的,要向拉弓的和贯甲挺身的射箭。 不要怜惜他的少年人, 要灭尽他的全军。
- New International Version - Let not the archer string his bow, nor let him put on his armor. Do not spare her young men; completely destroy her army.
- New International Reader's Version - Do not let its soldiers get their bows ready to use. Do not let them put on their armor. Do not spare their young men. Destroy their armies completely.
- English Standard Version - Let not the archer bend his bow, and let him not stand up in his armor. Spare not her young men; devote to destruction all her army.
- New Living Translation - Don’t let the archers put on their armor or draw their bows. Don’t spare even her best soldiers! Let her army be completely destroyed.
- Christian Standard Bible - Don’t let the archer string his bow; don’t let him put on his armor. Don’t spare her young men; completely destroy her entire army!
- New American Standard Bible - Let not him who bends his bow bend it, Nor let him rise up in his coat of armor. Do not spare her young men; Devote all her army to destruction.
- New King James Version - Against her let the archer bend his bow, And lift himself up against her in his armor. Do not spare her young men; Utterly destroy all her army.
- Amplified Bible - Do not let him (the Chaldean defender) who bends his bow bend it, Nor let him rise up in his coat of armor. So do not spare her young men; Devote her entire army to destruction.
- American Standard Version - Against him that bendeth let the archer bend his bow, and against him that lifteth himself up in his coat of mail: and spare ye not her young men; destroy ye utterly all her host.
- King James Version - Against him that bendeth let the archer bend his bow, and against him that lifteth himself up in his brigandine: and spare ye not her young men; destroy ye utterly all her host.
- New English Translation - Do not give her archers time to string their bows or to put on their coats of armor. Do not spare any of her young men. Completely destroy her whole army.
- World English Bible - Against him who bends, let the archer bend his bow, also against him who lifts himself up in his coat of mail. Don’t spare her young men! Utterly destroy all her army!
- 新標點和合本 - 拉弓的,要向拉弓的和貫甲挺身的射箭。 不要憐惜她的少年人; 要滅盡她的全軍。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要叫拉弓的拉弓, 不要叫他佩戴盔甲 ; 不要憐惜巴比倫的壯丁, 要滅盡它的全軍。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不要叫拉弓的拉弓, 不要叫他佩戴盔甲 ; 不要憐惜巴比倫的壯丁, 要滅盡它的全軍。
- 當代譯本 - 不要讓他們的弓箭手有機會射箭, 不要讓他們的戰士有機會穿鎧甲, 不要放過他們的青年, 要使他們全軍覆沒。
- 聖經新譯本 - 不要容拉弓的拉他的弓, 也不要容戰士穿上盔甲站起來; 不要顧惜巴比倫的年輕人, 要把它的全軍滅絕。
- 呂振中譯本 - 讓拉弓的拉弓射拉弓的, 射挺身貫甲的哦 ; 不要顧惜她的壯丁; 要把她的全軍都殺滅歸神。
- 現代標點和合本 - 拉弓的要向拉弓的和貫甲挺身的射箭, 不要憐惜她的少年人, 要滅盡她的全軍。
- 文理和合譯本 - 射者當挽厥弓、射彼之挽弓者、及擐甲而立者、勿顧惜其少者、必盡滅其軍旅、
- 文理委辦譯本 - 執弓矢者攻之、著戎衣者戮之、勿惜其壯士、盡殲其軍旅、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 張弓者張弓以射張弓者、射衣甲倨遨之人、勿惜其壯士、盡滅其軍旅、
- Nueva Versión Internacional - Que no tense el arquero su arco, ni se vista la coraza. No perdonen a sus jóvenes; destruyan a su ejército por completo.
- 현대인의 성경 - 바빌로니아군에게 활을 쏘거나 갑옷 입을 시간을 주지 말아라. 청년들이라고 아끼지 말고 전 군대를 모조리 죽여라.
- Новый Русский Перевод - Не давайте лучнику натянуть лук, не давайте надеть кольчугу. Не щадите юношей Вавилона, полностью истребите его войско.
- Восточный перевод - Не давайте лучнику натянуть лук, не давайте надеть кольчугу. Не щадите юношей Вавилона, полностью истребите его войско.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не давайте лучнику натянуть лук, не давайте надеть кольчугу. Не щадите юношей Вавилона, полностью истребите его войско.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не давайте лучнику натянуть лук, не давайте надеть кольчугу. Не щадите юношей Вавилона, полностью истребите его войско.
- La Bible du Semeur 2015 - Les archers n’auront pas le temps ╵de bander l’arc et l’on ne pourra pas ╵revêtir sa cuirasse ! Pas de pitié ╵pour ses jeunes soldats ! Exterminez ╵son armée tout entière ╵pour me la consacrer.
- リビングバイブル - 敵の矢はバビロンの射手を倒し、勇士のよろいを貫く。 生き延びる者は一人もいない。 若者も老人もみな、いのちを落とす。
- Nova Versão Internacional - Que o arqueiro não arme o seu arco nem vista a sua armadura. Não poupem os seus jovens guerreiros, destruam completamente o seu exército.
- Hoffnung für alle - Ich befehle ihnen: ›Schießt die babylonischen Schützen nieder, tötet die Soldaten in ihren Rüstungen! Bringt die jungen Männer schonungslos um, vernichtet das gesamte Heer!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าให้พลธนูโก่งธนูได้ และอย่าให้เขาหยิบเสื้อเกราะมาสวมทัน อย่าไว้ชีวิตชายหนุ่มของดินแดนนั้น จงทำลาย ทั้งกองทัพให้สิ้นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าให้นักธนูง้างคันธนู และอย่าให้เขาสวมเกราะ อย่าไว้ชีวิตบรรดาชายหนุ่มในบาบิโลน ทำลายทุกชีวิตของทหารทุกคน
交叉引用
- Gia-cơ 2:13 - Ai không có lòng thương xót sẽ bị xét xử cách không thương xót. Nếu anh chị em thương xót người khác, Đức Chúa Trời sẽ thương xót anh chị em và anh chị em khỏi bị kết án.
- Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
- Giê-rê-mi 50:41 - Kìa! Quân đông đảo từ phương bắc kéo xuống. Dưới quyền lãnh đạo của nhiều vua xuất hiện từ tận cùng trái đất.
- Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Y-sai 13:11 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ hình phạt thế giới vì gian ác và tội lỗi của nó. Ta sẽ tận diệt sự ngạo mạn của bọn kiêu căng và sẽ hạ thấp sự cao ngạo của kẻ bạo tàn.
- Y-sai 13:12 - Ta sẽ khiến số người sống sót hiếm hơn vàng— ít hơn vàng ròng Ô-phia.
- Y-sai 13:13 - Ta sẽ làm các tầng trời rúng động. Trái đất sẽ chạy lệch khỏi chỗ nó khi Chúa Hằng Hữu Vạn Quân tỏ cơn thịnh nộ của Ngài trong ngày Ngài giận dữ mãnh liệt.”
- Y-sai 13:14 - Mỗi người tại Ba-by-lôn sẽ chạy như hươu bị đuổi, như bầy chiên tản lạc không người chăn. Họ sẽ cố tìm về với dân tộc, và chạy trốn về quê hương.
- Y-sai 13:15 - Ai bị quân thù bắt được sẽ bị đâm, tất cả tù binh sẽ bị ngã dưới lưỡi gươm.
- Y-sai 13:16 - Con cái họ sẽ bị đánh chết trước mắt họ. Nhà cửa bị cướp, vợ họ bị hãm hiếp.
- Y-sai 13:17 - “Này, Ta sẽ khiến người Mê-đi chống lại Ba-by-lôn. Chúng không bị quyến dụ bởi bạc cũng không thiết đến vàng.
- Y-sai 13:18 - Cung tên chúng sẽ đập nát người trai trẻ. Chúng sẽ không xót thương hài nhi, và cũng không dung mạng trẻ con.”
- Giê-rê-mi 50:27 - Hãy tiêu diệt cả bầy nghé nó— đó sẽ là điều kinh hãi cho nó! Khốn cho chúng nó! Vì đã đến lúc Ba-by-lôn bị đoán phạt.
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 50:30 - Các trai tráng của nó sẽ ngã chết trong các đường phố. Các chiến sĩ nó sẽ bị tàn sát,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
- Giê-rê-mi 50:21 - “Hỡi các chiến sĩ, hãy tấn công Mê-ra-tha-im và chống lại người Phê-cốt. Hãy truy nã, giết, và tiêu diệt nó, như Ta đã truyền lệnh,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 50:14 - Phải, hãy chuẩn bị tấn cống Ba-by-lôn, hỡi các nước lân bang. Hỡi các xạ thủ, hãy bắn vào nó; đừng tiếc cung tên. Vì nó đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 46:4 - Hãy thắng yên cương, thúc ngựa đến sa trường. Hãy vào vị trí. Hãy đội nón sắt. Hãy mài giáo thật bén, và mặc áo giáp.