逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-xa-ria, con Hô-sai, và Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và những người ngạo mạn nói với Giê-rê-mi: “Ông nói dối! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, không cấm chúng ta đi xuống Ai Cập!
- 新标点和合本 - 何沙雅的儿子亚撒利雅和加利亚的儿子约哈难,并一切狂傲的人,就对耶利米说:“你说谎言!耶和华我们的 神并没有差遣你来说:‘你们不可进入埃及,在那里寄居。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 何沙雅的儿子亚撒利雅和加利亚的儿子约哈难,以及所有狂傲的人,就对耶利米说:“你说谎!耶和华—我们的上帝并没有差遣你说:‘你们不可进入埃及,在那里寄居。’
- 和合本2010(神版-简体) - 何沙雅的儿子亚撒利雅和加利亚的儿子约哈难,以及所有狂傲的人,就对耶利米说:“你说谎!耶和华—我们的 神并没有差遣你说:‘你们不可进入埃及,在那里寄居。’
- 当代译本 - 何沙雅的儿子亚撒利雅、加利亚的儿子约哈难和一些狂妄之徒对耶利米说:“你在撒谎!我们的上帝耶和华并没有派你来告诉我们不可去埃及居住。
- 圣经新译本 - 何沙雅的儿子亚撒利雅,和加利亚的儿子约哈难,以及所有狂傲的人,就对耶利米说:“你在说谎!耶和华我们的 神并没有差遣你来说:‘你们不可去埃及,在那里寄居。’
- 现代标点和合本 - 何沙雅的儿子亚撒利雅和加利亚的儿子约哈难,并一切狂傲的人就对耶利米说:“你说谎言!耶和华我们的神并没有差遣你来说:‘你们不可进入埃及,在那里寄居。’
- 和合本(拼音版) - 何沙雅的儿子亚撒利雅和加利亚的儿子约哈难,并一切狂傲的人,就对耶利米说:“你说谎言!耶和华我们的上帝并没有差遣你来说:‘你们不可进入埃及在那里寄居。’
- New International Version - Azariah son of Hoshaiah and Johanan son of Kareah and all the arrogant men said to Jeremiah, “You are lying! The Lord our God has not sent you to say, ‘You must not go to Egypt to settle there.’
- New International Reader's Version - After that, Azariah, the son of Hoshaiah, and Johanan, the son of Kareah, spoke to Jeremiah. And all the proud men joined them. They said, “You are lying! The Lord our God hasn’t sent you to speak to us. He hasn’t told you to say, ‘You must not go to Egypt and make your homes there.’
- English Standard Version - Azariah the son of Hoshaiah and Johanan the son of Kareah and all the insolent men said to Jeremiah, “You are telling a lie. The Lord our God did not send you to say, ‘Do not go to Egypt to live there,’
- New Living Translation - Azariah son of Hoshaiah and Johanan son of Kareah and all the other proud men said to Jeremiah, “You lie! The Lord our God hasn’t forbidden us to go to Egypt!
- Christian Standard Bible - then Azariah son of Hoshaiah, Johanan son of Kareah, and all the other arrogant men responded to Jeremiah, “You are speaking a lie! The Lord our God has not sent you to say, ‘You must not go to Egypt to stay there for a while!’
- New American Standard Bible - Azariah the son of Hoshaiah, Johanan the son of Kareah, and all the arrogant men said to Jeremiah, “You are telling a lie! The Lord our God has not sent you to say, ‘You are not to enter Egypt to reside there’;
- New King James Version - that Azariah the son of Hoshaiah, Johanan the son of Kareah, and all the proud men spoke, saying to Jeremiah, “You speak falsely! The Lord our God has not sent you to say, ‘Do not go to Egypt to dwell there.’
- Amplified Bible - Azariah the son of Hoshaiah and Johanan the son of Kareah and all the proud and insolent men said to Jeremiah, “You are not telling the truth! The Lord our God has not sent you to say, ‘Do not go into Egypt to live there.’
- American Standard Version - then spake Azariah the son of Hoshaiah, and Johanan the son of Kareah, and all the proud men, saying unto Jeremiah, Thou speakest falsely: Jehovah our God hath not sent thee to say, Ye shall not go into Egypt to sojourn there;
- King James Version - Then spake Azariah the son of Hoshaiah, and Johanan the son of Kareah, and all the proud men, saying unto Jeremiah, Thou speakest falsely: the Lord our God hath not sent thee to say, Go not into Egypt to sojourn there:
- New English Translation - Then Azariah son of Hoshaiah, Johanan son of Kareah, and other arrogant men said to Jeremiah, “You are telling a lie! The Lord our God did not send you to tell us, ‘You must not go to Egypt and settle there.’
- World English Bible - then Azariah the son of Hoshaiah, Johanan the son of Kareah, and all the proud men spoke, saying to Jeremiah, “You speak falsely. Yahweh our God has not sent you to say, ‘You shall not go into Egypt to live there;’
- 新標點和合本 - 何沙雅的兒子亞撒利雅和加利亞的兒子約哈難,並一切狂傲的人,就對耶利米說:「你說謊言!耶和華-我們的神並沒有差遣你來說:『你們不可進入埃及,在那裏寄居。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 何沙雅的兒子亞撒利雅和加利亞的兒子約哈難,以及所有狂傲的人,就對耶利米說:「你說謊!耶和華-我們的上帝並沒有差遣你說:『你們不可進入埃及,在那裏寄居。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 何沙雅的兒子亞撒利雅和加利亞的兒子約哈難,以及所有狂傲的人,就對耶利米說:「你說謊!耶和華—我們的 神並沒有差遣你說:『你們不可進入埃及,在那裏寄居。』
- 當代譯本 - 何沙雅的兒子亞撒利雅、加利亞的兒子約哈難和一些狂妄之徒對耶利米說:「你在撒謊!我們的上帝耶和華並沒有派你來告訴我們不可去埃及居住。
- 聖經新譯本 - 何沙雅的兒子亞撒利雅,和加利亞的兒子約哈難,以及所有狂傲的人,就對耶利米說:“你在說謊!耶和華我們的 神並沒有差遣你來說:‘你們不可去埃及,在那裡寄居。’
- 呂振中譯本 - 何沙雅 的兒子 亞撒利雅 和 加利亞 的兒子 約哈難 跟一切傲慢悖逆的人 就對 耶利米 說:『你說了假話:永恆主我們的上帝並沒有差遣你來說:「你們不可進 埃及 去寄居在那裏」呀,
- 現代標點和合本 - 何沙雅的兒子亞撒利雅和加利亞的兒子約哈難,並一切狂傲的人就對耶利米說:「你說謊言!耶和華我們的神並沒有差遣你來說:『你們不可進入埃及,在那裡寄居。』
- 文理和合譯本 - 何沙雅子亞撒利亞、加利亞子約哈難、及狂傲之輩、謂耶利米曰、爾言誑也、我之上帝耶和華未遣爾曰、爾曹勿入埃及而居、
- 文理委辦譯本 - 何沙雅子亞薩哩亞、迦哩亞子約哈難、及驕侈之士、告耶利米曰、爾出言妄誕、我之上帝耶和華未嘗遣爾、告我云、勿往居埃及、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 何沙雅 子 亞薩利亞 、 加利亞 子 約哈難 、及諸狂傲之人、告 耶利米 曰、爾出言虛誑、主我之天主、未嘗遣爾諭我云、勿往居 伊及 、
- Nueva Versión Internacional - Azarías hijo de Osaías, Johanán hijo de Carea, y todos los arrogantes le respondieron a Jeremías: «¡Lo que dices es una mentira! El Señor nuestro Dios no te mandó a decirnos que no vayamos a vivir a Egipto.
- 현대인의 성경 - 호사야의 아들 아사랴와 가레아의 아들 요하난과 그 밖에 모든 교만한 자들이 나에게 이렇게 말하였다. “당신은 지금 거짓말을 하고 있소. 우리 하나님 여호와께서는 당신을 보내 우리가 이집트에 가서 살면 안 된다는 것을 말하라고 하지 않았소.
- Новый Русский Перевод - Азария, сын Гошаи, Иоханан, сын Кареаха, и все гордецы сказали Иеремии: – Ты лжешь! Господь, наш Бог, не посылал тебя говорить: «Не ходите в Египет, чтобы поселиться там».
- Восточный перевод - Азария, сын Гошаи, Иоханан, сын Кареаха, и все гордецы сказали Иеремии: – Ты лжёшь! Вечный, наш Бог, не посылал тебя говорить: «Не ходите в Египет, чтобы поселиться там».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Азария, сын Гошаи, Иоханан, сын Кареаха, и все гордецы сказали Иеремии: – Ты лжёшь! Вечный, наш Бог, не посылал тебя говорить: «Не ходите в Египет, чтобы поселиться там».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Азария, сын Гошаи, Иоханан, сын Кареаха, и все гордецы сказали Иеремии: – Ты лжёшь! Вечный, наш Бог, не посылал тебя говорить: «Не ходите в Египет, чтобы поселиться там».
- La Bible du Semeur 2015 - Azaria, fils de Hoshaya, et Yohanân, fils de Qaréah, et tous ces hommes orgueilleux répondirent à Jérémie : Tu mens ! L’Eternel notre Dieu ne t’a pas chargé de nous dire : « N’allez pas émigrer en Egypte. »
- リビングバイブル - ホシャヤの子アザルヤと、カレアハの子ヨハナン、その他の思い上がった者が、エレミヤに言いました。「うそをつけ。神が、エジプトへ行ってはならないなどと言うはずがない。ネリヤの子バルクが陰謀を企て、そう言わせたに違いない。われわれをこの地に残して、バビロニヤ人に殺されるようにしたり、奴隷としてバビロンに連れて行かれるようにしたりするために。」
- Nova Versão Internacional - Azarias, filho de Hosaías, e Joanã, filho de Careá, e todos os homens arrogantes disseram a Jeremias: “Você está mentindo! O Senhor não o mandou dizer que não fôssemos residir no Egito.
- Hoffnung für alle - Da erwiderten Asarja, der Sohn von Hoschaja, Johanan, der Sohn von Kareach, und die anderen Männer verächtlich: »Du lügst! Der Herr, unser Gott, hat dich nicht zu uns gesandt. Er hat uns nicht davor gewarnt, nach Ägypten zu fliehen und uns dort niederzulassen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาซาริยาห์บุตรโฮชายาห์และโยฮานันบุตรคาเรอาห์กับคนที่หยิ่งยโสทั้งปวงก็กล่าวกับเยเรมีย์ว่า “เจ้ากำลังโกหก พระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเราไม่ได้ทรงใช้เจ้ามากล่าวว่า ‘ห้ามพวกเจ้าไปตั้งรกรากที่อียิปต์’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาซาริยาห์บุตรโฮชายาห์ โยฮานานบุตรคาเรอัค รวมทั้งพวกผู้ชายใจยโสทุกคน ได้พูดกับเยเรมีย์ว่า “ท่านกำลังพูดเท็จ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของเราไม่ได้ส่งท่านให้มาพูดว่า ‘อย่าไปอาศัยอยู่ในอียิปต์’
交叉引用
- Châm Ngôn 30:9 - Nếu giàu có dư dật, con sẽ khước từ Chúa và hỏi: “Chúa Hằng Hữu là ai?” Nếu nghèo khổ, con sẽ trộm cắp, làm ô nhơ Danh Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 43:1 - Khi Giê-rê-mi công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, cho mọi người xong,
- Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
- Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Y-sai 9:9 - Người Ít-ra-ên và người Sa-ma-ri, là những người kiêu căng và ngang bướng, sẽ sớm biết sứ điệp ấy.
- Y-sai 9:10 - Họ nói: “Chúng ta sẽ thay gạch đã đổ nát bằng đá đẽo, và thay cây sung đã bị đốn bằng cây bá hương.”
- Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
- Xuất Ai Cập 5:2 - Pha-ra-ôn đáp: “Chúa Hằng Hữu là ai mà ra lệnh cho ta? Ta chẳng biết Chúa Hằng Hữu nào hết, cũng chẳng cho người Ít-ra-ên đi đâu cả.”
- Giê-rê-mi 41:16 - Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và các thủ lĩnh quân lưu tán tập họp những người sống sót được cứu khỏi Ích-ma-ên, là những người mà hắn đã bắt đi tại Mích-pa sau vụ ám sát Ghê-đa-lia, con A-hi-cam, cùng tất cả binh sĩ, nội giám, phụ nữ, và trẻ con rời khỏi Ga-ba-ôn.
- Thi Thiên 119:21 - Chúa quở trách những người kiêu ngạo; hay đi xa các mệnh lệnh của Ngài.
- Châm Ngôn 16:5 - Người kiêu căng bị Chúa Hằng Hữu kinh tởm; dù chạy đi đâu cũng chẳng thoát lưới trời.
- Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
- Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
- Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
- Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Châm Ngôn 16:19 - Thà khiêm nhượng ở với người nghèo, còn hơn chia của với người kiêu căng.
- Ha-ba-cúc 2:4 - Hãy nhìn kẻ tự kiêu! Họ tin cậy nơi chính mình và sống không ngay thẳng. Nhưng người công chính sẽ sống bởi đức tin mình.
- Ha-ba-cúc 2:5 - Rượu phản trắc hại người kiêu hãnh, nên nó không thế nào tồn tại được. Bụng nó mở rộng như âm phủ, như sự chết nuốt người không bao giờ no chán. Nó gom các quốc gia, chất thành từng đống, để nó mặc sức dày xéo, bóc lột.
- Gia-cơ 4:6 - Chính Ngài ban thêm sức lực cho chúng ta để chống lại những ham muốn xấu xa. Như Thánh Kinh đã chép: “Đức Chúa Trời ban sức mạnh cho người khiêm tốn, nhưng chống cự người kiêu căng.”
- Giê-rê-mi 40:13 - Ít lâu sau, Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và một số thủ lĩnh quân lưu tán đến gặp Ghê-đa-lia tại Mích-pa.
- Giê-rê-mi 40:14 - Họ nói với ông: “Ông có biết rằng Ba-a-lít, vua Am-môn, đã bí mật sai Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, đến ám sát ông không?” Tuy nhiên, Ghê-đa-lia không tin lời họ.
- Giê-rê-mi 40:15 - Sau đó Giô-ha-nan nói riêng với Ghê-đa-lia và tình nguyện ám sát Ích-ma-ên. Giô-na-than hỏi: “Tại sao chúng ta để hắn đến đây giết ông? Chuyện gì sẽ xảy ra khi người Giu-đa trở về đây? Tại sao phải để những người còn sống sót bị tàn sát?”
- Giê-rê-mi 40:16 - Nhưng Ghê-đa-lia nói với Giô-ha-nan: “Ta cấm anh làm bất cứ điều gì, vì điều anh nói về Ích-ma-ên không đúng.”
- Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
- Giê-rê-mi 42:1 - Tất cả thủ lĩnh quân lưu tán, gồm Giô-ha-nan, con Ca-rê-át, và Giê-na-xia, con Hô-sê-gia, cùng toàn dân từ trẻ nhỏ đến người già
- Giê-rê-mi 40:8 - Họ liền đến yết kiến Ghê-đa-lia tại Mích-pa. Những người này gồm: Ích-ma-ên, con Nê-tha-nia, Giô-ha-nan, và Giô-na-than, con Ca-rê-át, Sê-ra-gia, con Tân-hu-mết, các con trai của Ê-phai ở Nê-tô-pha-tít, và Giê-xa-nia, con của Ma-ca-thít, cùng tất cả quân lính đi theo họ.
- 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
- Giê-rê-mi 5:12 - Chúng đã dối gạt Chúa Hằng Hữu và nói: “Chúa sẽ không làm phiền chúng ta đâu! Tai họa sẽ không giáng trên chúng ta. Và sẽ không có chiến tranh hay đói kém.
- Giê-rê-mi 5:13 - Các tiên tri của Đức Chúa Trời chỉ biết bịa chuyện chứ họ đâu có lời của Chúa. Cứ để tai họa họ nói đó sẽ giáng trên họ!”
- Y-sai 7:9 - đầu của Ép-ra-im là Sa-ma-ri; đầu của Sa-ma-ri là Phê-ca, con Rê-ma-lia. Nếu các ngươi không tin, các ngươi sẽ không đứng vững được.”