Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
43:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Giê-rê-mi công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, cho mọi người xong,
  • 新标点和合本 - 耶利米向众百姓说完了耶和华他们 神的一切话,就是耶和华他们 神差遣他去所说的一切话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米向众百姓说完了耶和华—他们上帝一切的话,就是耶和华—他们上帝差他去说的这一切话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米向众百姓说完了耶和华—他们 神一切的话,就是耶和华—他们 神差他去说的这一切话,
  • 当代译本 - 耶利米向众人宣告了他们的上帝耶和华的话,就是他们的上帝耶和华派他去说的一切话。
  • 圣经新译本 - 耶利米向众民说完了耶和华他们的 神吩咐他的一切话,就是耶和华他们的 神差遣他去对他们说的一切话。
  • 现代标点和合本 - 耶利米向众百姓说完了耶和华他们神的一切话,就是耶和华他们神差遣他去所说的一切话,
  • 和合本(拼音版) - 耶利米向众百姓说完了耶和华他们上帝的一切话,就是耶和华他们上帝差遣他去所说的一切话。
  • New International Version - When Jeremiah had finished telling the people all the words of the Lord their God—everything the Lord had sent him to tell them—
  • New International Reader's Version - Jeremiah finished telling the people everything the Lord their God had said. Jeremiah told them everything the Lord had sent him to tell them.
  • English Standard Version - When Jeremiah finished speaking to all the people all these words of the Lord their God, with which the Lord their God had sent him to them,
  • New Living Translation - When Jeremiah had finished giving this message from the Lord their God to all the people,
  • The Message - When Jeremiah finished telling all the people the whole Message that their God had sent him to give them—all these words—Azariah son of Hoshaiah and Johanan son of Kareah, backed by all the self-important men, said to Jeremiah, “Liar! Our God never sent you with this message telling us not to go to Egypt and live there. Baruch son of Neriah is behind this. He has turned you against us. He’s playing into the hands of the Babylonians so we’ll either end up being killed or taken off to exile in Babylon.”
  • Christian Standard Bible - When Jeremiah had finished speaking to all the people all the words of the Lord their God — all these words the Lord their God had sent him to give them —
  • New American Standard Bible - But as soon as Jeremiah, whom the Lord their God had sent to them, had finished telling all the people all the words of the Lord their God—that is, all these words—
  • New King James Version - Now it happened, when Jeremiah had stopped speaking to all the people all the words of the Lord their God, for which the Lord their God had sent him to them, all these words,
  • Amplified Bible - Now it happened when Jeremiah, whom the Lord their God had sent, had finished telling all the people all the words of the Lord their God—that is, all these words—
  • American Standard Version - And it came to pass that, when Jeremiah had made an end of speaking unto all the people all the words of Jehovah their God, wherewith Jehovah their God had sent him to them, even all these words,
  • King James Version - And it came to pass, that when Jeremiah had made an end of speaking unto all the people all the words of the Lord their God, for which the Lord their God had sent him to them, even all these words,
  • New English Translation - Jeremiah finished telling all the people all these things the Lord their God had sent him to tell them.
  • World English Bible - When Jeremiah had finished speaking to all the people all the words of Yahweh their God, with which Yahweh their God had sent him to them, even all these words,
  • 新標點和合本 - 耶利米向眾百姓說完了耶和華-他們神的一切話,就是耶和華-他們神差遣他去所說的一切話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米向眾百姓說完了耶和華-他們上帝一切的話,就是耶和華-他們上帝差他去說的這一切話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米向眾百姓說完了耶和華—他們 神一切的話,就是耶和華—他們 神差他去說的這一切話,
  • 當代譯本 - 耶利米向眾人宣告了他們的上帝耶和華的話,就是他們的上帝耶和華派他去說的一切話。
  • 聖經新譯本 - 耶利米向眾民說完了耶和華他們的 神吩咐他的一切話,就是耶和華他們的 神差遣他去對他們說的一切話。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 向眾民說完了永恆主他們的上帝的一切話,就是永恆主他們的上帝差遣他去對他們 說 的那一切話,
  • 現代標點和合本 - 耶利米向眾百姓說完了耶和華他們神的一切話,就是耶和華他們神差遣他去所說的一切話,
  • 文理和合譯本 - 耶利米與民言畢其上帝耶和華之言、即上帝耶和華遣彼所諭者、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米以上帝耶和華所遣諭民之事宣言既竟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 以天主之言告民眾、即主耶和華遣其諭之言、宣言既竟、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jeremías terminó de comunicarle al pueblo todo lo que el Señor su Dios le había encomendado decirles,
  • 현대인의 성경 - 내가 모든 백성들에게 그들의 하나님 여호와께서 나를 보내 그들에게 말하게 한 모든 말씀을 다 전하자
  • Новый Русский Перевод - Когда Иеремия закончил говорить народу все слова Господа, их Бога, все, о чем Господь послал его сказать им,
  • Восточный перевод - Когда Иеремия закончил пересказывать народу все те слова, которые Вечный, их Бог, велел передать им,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иеремия закончил пересказывать народу все те слова, которые Вечный, их Бог, велел передать им,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Иеремия закончил пересказывать народу все те слова, которые Вечный, их Бог, велел передать им,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès que Jérémie eut fini de rapporter à tout le peuple toutes les paroles que l’Eternel leur Dieu l’avait chargé de leur transmettre, c’est-à-dire toutes les paroles rapportées ici,
  • リビングバイブル - エレミヤが、神のことばをすべての人に語り終えた時、
  • Nova Versão Internacional - Quando Jeremias acabou de dizer ao povo tudo o que o Senhor, o seu Deus, lhe mandara dizer,
  • Hoffnung für alle - Jeremia hatte den Judäern alles verkündet, was er ihnen im Auftrag des Herrn, ihres Gottes, sagen sollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเยเรมีย์แจ้งให้ประชากรทราบเนื้อความทั้งหมดที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขาทรงใช้ให้มากล่าวกับคนเหล่านั้นแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เยเรมีย์​พูด​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา​ให้​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ฟัง​จบ​แล้ว คือ​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​ให้​ท่าน​แจ้ง​แก่​พวก​เขา
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
  • Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
  • Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • 1 Sa-mu-ên 8:10 - Vậy Sa-mu-ên lặp lại mọi lời cảnh cáo của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng nghe vì đã đòi Ngài cho một vua.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
  • Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Giê-rê-mi công bố sứ điệp của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ, cho mọi người xong,
  • 新标点和合本 - 耶利米向众百姓说完了耶和华他们 神的一切话,就是耶和华他们 神差遣他去所说的一切话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶利米向众百姓说完了耶和华—他们上帝一切的话,就是耶和华—他们上帝差他去说的这一切话,
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶利米向众百姓说完了耶和华—他们 神一切的话,就是耶和华—他们 神差他去说的这一切话,
  • 当代译本 - 耶利米向众人宣告了他们的上帝耶和华的话,就是他们的上帝耶和华派他去说的一切话。
  • 圣经新译本 - 耶利米向众民说完了耶和华他们的 神吩咐他的一切话,就是耶和华他们的 神差遣他去对他们说的一切话。
  • 现代标点和合本 - 耶利米向众百姓说完了耶和华他们神的一切话,就是耶和华他们神差遣他去所说的一切话,
  • 和合本(拼音版) - 耶利米向众百姓说完了耶和华他们上帝的一切话,就是耶和华他们上帝差遣他去所说的一切话。
  • New International Version - When Jeremiah had finished telling the people all the words of the Lord their God—everything the Lord had sent him to tell them—
  • New International Reader's Version - Jeremiah finished telling the people everything the Lord their God had said. Jeremiah told them everything the Lord had sent him to tell them.
  • English Standard Version - When Jeremiah finished speaking to all the people all these words of the Lord their God, with which the Lord their God had sent him to them,
  • New Living Translation - When Jeremiah had finished giving this message from the Lord their God to all the people,
  • The Message - When Jeremiah finished telling all the people the whole Message that their God had sent him to give them—all these words—Azariah son of Hoshaiah and Johanan son of Kareah, backed by all the self-important men, said to Jeremiah, “Liar! Our God never sent you with this message telling us not to go to Egypt and live there. Baruch son of Neriah is behind this. He has turned you against us. He’s playing into the hands of the Babylonians so we’ll either end up being killed or taken off to exile in Babylon.”
  • Christian Standard Bible - When Jeremiah had finished speaking to all the people all the words of the Lord their God — all these words the Lord their God had sent him to give them —
  • New American Standard Bible - But as soon as Jeremiah, whom the Lord their God had sent to them, had finished telling all the people all the words of the Lord their God—that is, all these words—
  • New King James Version - Now it happened, when Jeremiah had stopped speaking to all the people all the words of the Lord their God, for which the Lord their God had sent him to them, all these words,
  • Amplified Bible - Now it happened when Jeremiah, whom the Lord their God had sent, had finished telling all the people all the words of the Lord their God—that is, all these words—
  • American Standard Version - And it came to pass that, when Jeremiah had made an end of speaking unto all the people all the words of Jehovah their God, wherewith Jehovah their God had sent him to them, even all these words,
  • King James Version - And it came to pass, that when Jeremiah had made an end of speaking unto all the people all the words of the Lord their God, for which the Lord their God had sent him to them, even all these words,
  • New English Translation - Jeremiah finished telling all the people all these things the Lord their God had sent him to tell them.
  • World English Bible - When Jeremiah had finished speaking to all the people all the words of Yahweh their God, with which Yahweh their God had sent him to them, even all these words,
  • 新標點和合本 - 耶利米向眾百姓說完了耶和華-他們神的一切話,就是耶和華-他們神差遣他去所說的一切話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶利米向眾百姓說完了耶和華-他們上帝一切的話,就是耶和華-他們上帝差他去說的這一切話,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶利米向眾百姓說完了耶和華—他們 神一切的話,就是耶和華—他們 神差他去說的這一切話,
  • 當代譯本 - 耶利米向眾人宣告了他們的上帝耶和華的話,就是他們的上帝耶和華派他去說的一切話。
  • 聖經新譯本 - 耶利米向眾民說完了耶和華他們的 神吩咐他的一切話,就是耶和華他們的 神差遣他去對他們說的一切話。
  • 呂振中譯本 - 耶利米 向眾民說完了永恆主他們的上帝的一切話,就是永恆主他們的上帝差遣他去對他們 說 的那一切話,
  • 現代標點和合本 - 耶利米向眾百姓說完了耶和華他們神的一切話,就是耶和華他們神差遣他去所說的一切話,
  • 文理和合譯本 - 耶利米與民言畢其上帝耶和華之言、即上帝耶和華遣彼所諭者、
  • 文理委辦譯本 - 耶利米以上帝耶和華所遣諭民之事宣言既竟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶利米 以天主之言告民眾、即主耶和華遣其諭之言、宣言既竟、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Jeremías terminó de comunicarle al pueblo todo lo que el Señor su Dios le había encomendado decirles,
  • 현대인의 성경 - 내가 모든 백성들에게 그들의 하나님 여호와께서 나를 보내 그들에게 말하게 한 모든 말씀을 다 전하자
  • Новый Русский Перевод - Когда Иеремия закончил говорить народу все слова Господа, их Бога, все, о чем Господь послал его сказать им,
  • Восточный перевод - Когда Иеремия закончил пересказывать народу все те слова, которые Вечный, их Бог, велел передать им,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Иеремия закончил пересказывать народу все те слова, которые Вечный, их Бог, велел передать им,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Иеремия закончил пересказывать народу все те слова, которые Вечный, их Бог, велел передать им,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès que Jérémie eut fini de rapporter à tout le peuple toutes les paroles que l’Eternel leur Dieu l’avait chargé de leur transmettre, c’est-à-dire toutes les paroles rapportées ici,
  • リビングバイブル - エレミヤが、神のことばをすべての人に語り終えた時、
  • Nova Versão Internacional - Quando Jeremias acabou de dizer ao povo tudo o que o Senhor, o seu Deus, lhe mandara dizer,
  • Hoffnung für alle - Jeremia hatte den Judäern alles verkündet, was er ihnen im Auftrag des Herrn, ihres Gottes, sagen sollte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเยเรมีย์แจ้งให้ประชากรทราบเนื้อความทั้งหมดที่พระยาห์เวห์พระเจ้าของพวกเขาทรงใช้ให้มากล่าวกับคนเหล่านั้นแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​เยเรมีย์​พูด​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​พวก​เขา​ให้​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ฟัง​จบ​แล้ว คือ​ทุก​สิ่ง​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สั่ง​ให้​ท่าน​แจ้ง​แก่​พวก​เขา
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Giê-rê-mi 42:3 - Xin ông cầu khẩn Chúa, Đức Chúa Trời của ông dạy chúng tôi biết phải làm gì và đi đâu bây giờ.”
  • Giê-rê-mi 42:4 - Giê-rê-mi đáp: “Được! Ta sẽ cầu hỏi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các người, theo lời yêu cầu của các người và thuật lại tất cả những lời Chúa dạy, không giấu một chi tiết nào.”
  • Giê-rê-mi 42:5 - Rồi họ nói với Giê-rê-mi: “Cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời thành tín chứng giám nghịch cùng chúng tôi nếu chúng tôi không vâng theo bất cứ điều gì Chúa bảo chúng tôi làm!
  • Xuất Ai Cập 24:3 - Khi Môi-se tuyên cáo với quốc dân các luật lệ Chúa Hằng Hữu truyền cho ông, toàn dân đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẽ tuân theo mọi điều.”
  • Giê-rê-mi 1:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng nói ‘Con còn quá trẻ,’ vì con sẽ đến những nơi Ta sai con đi, và nói những lời Ta dạy con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:20 - “Hãy vào Đền Thờ, công bố cho dân chúng nghe Lời Hằng Sống!”
  • 1 Sa-mu-ên 8:10 - Vậy Sa-mu-ên lặp lại mọi lời cảnh cáo của Chúa Hằng Hữu cho dân chúng nghe vì đã đòi Ngài cho một vua.
  • Giê-rê-mi 26:2 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Hãy đứng trong hành lang trước Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, và nói cho dân chúng từ các thành Giu-đa lên đó thờ phượng. Hãy rao truyền sứ điệp này; đừng bỏ sót một lời nào.
  • Giê-rê-mi 42:22 - Thế thì, các người chắc chắn sẽ chết vì chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh tại Ai Cập, xứ mà các người thích đến trú ngụ.”
  • Giê-rê-mi 51:63 - Khi đọc xong cuộn sách này, ông hãy buộc sách vào một tảng đá và ném xuống Sông Ơ-phơ-rát.
  • Giê-rê-mi 26:8 - Nhưng khi Giê-rê-mi chấm dứt sứ điệp của Chúa, nói những lời Chúa Hằng Hữu đã phán dặn, thì các thầy tế lễ, các tiên tri, và tất cả dân chúng tại Đền Thờ đều xúm lại bắt Giê-rê-mi. “Hãy giết hắn!” Chúng hét lên.
圣经
资源
计划
奉献