Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
  • 新标点和合本 - 疲乏的人,我使他饱饫;愁烦的人,我使他知足。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 疲乏的人,我使他振作;愁烦的人,我使他满足。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 疲乏的人,我使他振作;愁烦的人,我使他满足。”
  • 当代译本 - 我要使疲乏的人振作起来,使愁苦的人快乐起来。”
  • 圣经新译本 - 疲倦的人,我必使他振作;愁苦的人,我必使他满足。”
  • 现代标点和合本 - 疲乏的人,我使他饱饫;愁烦的人,我使他知足。”
  • 和合本(拼音版) - 疲乏的人,我使他饱饫;愁烦的人,我使他知足。”
  • New International Version - I will refresh the weary and satisfy the faint.”
  • New International Reader's Version - I will give rest to those who are tired. I will satisfy those who are weak.”
  • English Standard Version - For I will satisfy the weary soul, and every languishing soul I will replenish.”
  • New Living Translation - For I have given rest to the weary and joy to the sorrowing.”
  • The Message - I’ll refresh tired bodies; I’ll restore tired souls.
  • Christian Standard Bible - for I satisfy the thirsty person and feed all those who are weak.”
  • New American Standard Bible - For I give plenty of water to the weary ones, and refresh everyone who languishes.”
  • New King James Version - For I have satiated the weary soul, and I have replenished every sorrowful soul.”
  • Amplified Bible - For I [fully] satisfy the weary soul, and I replenish every languishing and sorrowful person.”
  • American Standard Version - For I have satiated the weary soul, and every sorrowful soul have I replenished.
  • King James Version - For I have satiated the weary soul, and I have replenished every sorrowful soul.
  • New English Translation - I will fully satisfy the needs of those who are weary and fully refresh the souls of those who are faint.
  • World English Bible - For I have satiated the weary soul, and I have replenished every sorrowful soul.”
  • 新標點和合本 - 疲乏的人,我使他飽飫;愁煩的人,我使他知足。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 疲乏的人,我使他振作;愁煩的人,我使他滿足。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 疲乏的人,我使他振作;愁煩的人,我使他滿足。」
  • 當代譯本 - 我要使疲乏的人振作起來,使愁苦的人快樂起來。」
  • 聖經新譯本 - 疲倦的人,我必使他振作;愁苦的人,我必使他滿足。”
  • 呂振中譯本 - 因為疲乏的人、我使他飽飫; 消損的人、我都使他滿足。
  • 現代標點和合本 - 疲乏的人,我使他飽飫;愁煩的人,我使他知足。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我飫困憊者之心、暢憂戚者之懷、
  • 文理委辦譯本 - 蓋其力困憊、其心殷憂者、我必使之果腹、安居。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 困憊者、我必飫之、一切憂心者、我必暢之、
  • Nueva Versión Internacional - Daré de beber a los sedientos y saciaré a los que estén agotados».
  • 현대인의 성경 - 내가 피곤한 자를 상쾌하게 하고 지쳐 있는 자를 만족하게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Я подкреплю уставшего и насыщу всех изнемогших.
  • Восточный перевод - Я подкреплю уставшего и насыщу всех изнемогших.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подкреплю уставшего и насыщу всех изнемогших.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подкреплю уставшего и насыщу всех изнемогших.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je désaltérerai ceux qui sont épuisés, je comblerai ceux qui sont languissants.
  • リビングバイブル - わたしは疲れた者には休息を、悲しむ者には喜びを与えるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Restaurarei o exausto e saciarei o enfraquecido”.
  • Hoffnung für alle - Ich will den Erschöpften neue Kraft geben, und alle, die vom Hunger geschwächt sind, bekommen von mir zu essen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้คนอ่อนระโหยชุ่มชื่นขึ้นใหม่ และให้คนหมดแรงได้อิ่มเอม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ให้​ผู้​ที่​เหนื่อยล้า​ได้​สดชื่น และ​ผู้​ที่​หิว​กระหาย​ได้​ดื่ม​กิน​จน​พอใจ”
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Ta đã làm cho người mệt mỏi được hồi sức, và tấm lòng buồn thảm được vui mừng.”
  • 新标点和合本 - 疲乏的人,我使他饱饫;愁烦的人,我使他知足。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 疲乏的人,我使他振作;愁烦的人,我使他满足。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 疲乏的人,我使他振作;愁烦的人,我使他满足。”
  • 当代译本 - 我要使疲乏的人振作起来,使愁苦的人快乐起来。”
  • 圣经新译本 - 疲倦的人,我必使他振作;愁苦的人,我必使他满足。”
  • 现代标点和合本 - 疲乏的人,我使他饱饫;愁烦的人,我使他知足。”
  • 和合本(拼音版) - 疲乏的人,我使他饱饫;愁烦的人,我使他知足。”
  • New International Version - I will refresh the weary and satisfy the faint.”
  • New International Reader's Version - I will give rest to those who are tired. I will satisfy those who are weak.”
  • English Standard Version - For I will satisfy the weary soul, and every languishing soul I will replenish.”
  • New Living Translation - For I have given rest to the weary and joy to the sorrowing.”
  • The Message - I’ll refresh tired bodies; I’ll restore tired souls.
  • Christian Standard Bible - for I satisfy the thirsty person and feed all those who are weak.”
  • New American Standard Bible - For I give plenty of water to the weary ones, and refresh everyone who languishes.”
  • New King James Version - For I have satiated the weary soul, and I have replenished every sorrowful soul.”
  • Amplified Bible - For I [fully] satisfy the weary soul, and I replenish every languishing and sorrowful person.”
  • American Standard Version - For I have satiated the weary soul, and every sorrowful soul have I replenished.
  • King James Version - For I have satiated the weary soul, and I have replenished every sorrowful soul.
  • New English Translation - I will fully satisfy the needs of those who are weary and fully refresh the souls of those who are faint.
  • World English Bible - For I have satiated the weary soul, and I have replenished every sorrowful soul.”
  • 新標點和合本 - 疲乏的人,我使他飽飫;愁煩的人,我使他知足。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 疲乏的人,我使他振作;愁煩的人,我使他滿足。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 疲乏的人,我使他振作;愁煩的人,我使他滿足。」
  • 當代譯本 - 我要使疲乏的人振作起來,使愁苦的人快樂起來。」
  • 聖經新譯本 - 疲倦的人,我必使他振作;愁苦的人,我必使他滿足。”
  • 呂振中譯本 - 因為疲乏的人、我使他飽飫; 消損的人、我都使他滿足。
  • 現代標點和合本 - 疲乏的人,我使他飽飫;愁煩的人,我使他知足。」
  • 文理和合譯本 - 蓋我飫困憊者之心、暢憂戚者之懷、
  • 文理委辦譯本 - 蓋其力困憊、其心殷憂者、我必使之果腹、安居。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 困憊者、我必飫之、一切憂心者、我必暢之、
  • Nueva Versión Internacional - Daré de beber a los sedientos y saciaré a los que estén agotados».
  • 현대인의 성경 - 내가 피곤한 자를 상쾌하게 하고 지쳐 있는 자를 만족하게 하겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Я подкреплю уставшего и насыщу всех изнемогших.
  • Восточный перевод - Я подкреплю уставшего и насыщу всех изнемогших.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подкреплю уставшего и насыщу всех изнемогших.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подкреплю уставшего и насыщу всех изнемогших.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je désaltérerai ceux qui sont épuisés, je comblerai ceux qui sont languissants.
  • リビングバイブル - わたしは疲れた者には休息を、悲しむ者には喜びを与えるからだ。」
  • Nova Versão Internacional - Restaurarei o exausto e saciarei o enfraquecido”.
  • Hoffnung für alle - Ich will den Erschöpften neue Kraft geben, und alle, die vom Hunger geschwächt sind, bekommen von mir zu essen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้คนอ่อนระโหยชุ่มชื่นขึ้นใหม่ และให้คนหมดแรงได้อิ่มเอม”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​เรา​จะ​ให้​ผู้​ที่​เหนื่อยล้า​ได้​สดชื่น และ​ผู้​ที่​หิว​กระหาย​ได้​ดื่ม​กิน​จน​พอใจ”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 50:4 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã dạy tôi những lời khôn ngoan để tôi biết lựa lời khích lệ người ngã lòng. Mỗi buổi sáng, Ngài đánh thức tôi dậy và mở trí tôi để hiểu ý muốn Ngài.
  • Lu-ca 1:53 - Ngài cho người đói được no nê và đuổi người giàu về tay không.
  • Ma-thi-ơ 11:28 - Rồi Chúa Giê-xu phán: “Hãy đến với Ta, những ai đang nhọc mệt và nặng gánh ưu tư, Ta sẽ cho các con được nghỉ ngơi.
  • Giê-rê-mi 31:14 - Các thầy tế lễ sẽ hưởng các lễ vật béo bổ, và dân Ta sẽ no nê các thức ăn dư dật. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 107:9 - Chúa thỏa mãn tâm hồn khao khát và cho lòng đói được no nê mãn nguyện.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Ma-thi-ơ 5:6 - Phước cho người khao khát điều công chính vì sẽ được thỏa mãn.
圣经
资源
计划
奉献