Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
  • 新标点和合本 - 犹大和属犹大城邑的人,农夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大和犹大城镇的人,耕地的和带着群畜游牧的人,都要一同住在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大和犹大城镇的人,耕地的和带着群畜游牧的人,都要一同住在其中。
  • 当代译本 - “农夫和牧人必住在犹大的各城邑。
  • 圣经新译本 - 犹大各城的人、耕地的和领着群畜游牧的,都要一起住在犹大。
  • 现代标点和合本 - 犹大和属犹大城邑的人,农夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • 和合本(拼音版) - “犹大和属犹大城邑的人,农夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • New International Version - People will live together in Judah and all its towns—farmers and those who move about with their flocks.
  • New International Reader's Version - People will live together in Judah and all its towns. Farmers and shepherds will live there.
  • English Standard Version - And Judah and all its cities shall dwell there together, and the farmers and those who wander with their flocks.
  • New Living Translation - Townspeople and farmers and shepherds alike will live together in peace and happiness.
  • Christian Standard Bible - Judah and all its cities will live in it together — also farmers and those who move with the flocks —
  • New American Standard Bible - Judah and all its cities will live together in it, the farmers and those who travel with flocks.
  • New King James Version - And there shall dwell in Judah itself, and in all its cities together, farmers and those going out with flocks.
  • Amplified Bible - And [the people of] Judah and all its cities will live there together—the farmer and they who wander about with flocks.
  • American Standard Version - And Judah and all the cities thereof shall dwell therein together, the husbandmen, and they that go about with flocks.
  • King James Version - And there shall dwell in Judah itself, and in all the cities thereof together, husbandmen, and they that go forth with flocks.
  • New English Translation - The land of Judah will be inhabited by people who live in its towns as well as by farmers and shepherds with their flocks.
  • World English Bible - Judah and all its cities will dwell therein together, the farmers, and those who go about with flocks.
  • 新標點和合本 - 猶大和屬猶大城邑的人,農夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大和猶大城鎮的人,耕地的和帶着羣畜遊牧的人,都要一同住在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大和猶大城鎮的人,耕地的和帶着羣畜遊牧的人,都要一同住在其中。
  • 當代譯本 - 「農夫和牧人必住在猶大的各城邑。
  • 聖經新譯本 - 猶大各城的人、耕地的和領著群畜遊牧的,都要一起住在猶大。
  • 呂振中譯本 - 猶大 和屬 猶大 眾城市 的人 、 耕地的和領着羣畜遊牧的人 、 都一起住在其中。
  • 現代標點和合本 - 猶大和屬猶大城邑的人,農夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • 文理和合譯本 - 猶大與其屬邑、必有耕耘者、牧羊者、偕處其中、
  • 文理委辦譯本 - 在猶大郊邑、必有農夫、牧豎、雜處其間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人民仍居故土、其諸城邑俱必如初、仍有農夫、仍有牧者、出而牧其群、
  • Nueva Versión Internacional - Allí habitarán juntos Judá y todas sus ciudades, los agricultores y los pastores de rebaños.
  • 현대인의 성경 - “그리고 백성들이 유다와 그 모든 성에 함께 살 것이며 거기는 농부들과 양떼를 인도하는 목자들도 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Люди будут жить вместе в Иудее и во всех ее городах, и земледельцы, и те, кто ходит со стадами.
  • Восточный перевод - Люди будут жить вместе в Иудее и во всех её городах: и земледельцы, и те, кто ходит со стадами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди будут жить вместе в Иудее и во всех её городах: и земледельцы, и те, кто ходит со стадами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди будут жить вместе в Иудее и во всех её городах: и земледельцы, и те, кто ходит со стадами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et les populations du pays de Juda et de toutes ses villes y habiteront toutes ensemble ; les laboureurs et ceux qui mènent les troupeaux s’y installeront, eux aussi.
  • リビングバイブル - 町の住民も、農夫も、羊飼いも、平和で幸福な暮らしをするようになる。
  • Nova Versão Internacional - O povo viverá em Judá e em todas as suas cidades, tanto os lavradores como os que conduzem os rebanhos.
  • Hoffnung für alle - Alle Menschen werden im Land Juda und seinen Städten friedlich zusammenleben: Bauern und Nomaden, die mit ihren Herden umherziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนทั้งชาวนาและผู้ที่โยกย้ายไปกับฝูงสัตว์ของตนจะอาศัยอยู่ร่วมกันในยูดาห์และหัวเมืองต่างๆ ของยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​กับ​ทุก​เมือง​ของ​แคว้น​จะ​อาศัย​อยู่​ด้วย​กัน​ที่​นั่น พร้อม​กับ​บรรดา​ชาว​ไร่​และ​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​สัตว์​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:7 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân cư trong thành, nông dân, và người chăn bầy sẽ sống chung trong hòa bình và phước hạnh.
  • 新标点和合本 - 犹大和属犹大城邑的人,农夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 犹大和犹大城镇的人,耕地的和带着群畜游牧的人,都要一同住在其中。
  • 和合本2010(神版-简体) - 犹大和犹大城镇的人,耕地的和带着群畜游牧的人,都要一同住在其中。
  • 当代译本 - “农夫和牧人必住在犹大的各城邑。
  • 圣经新译本 - 犹大各城的人、耕地的和领着群畜游牧的,都要一起住在犹大。
  • 现代标点和合本 - 犹大和属犹大城邑的人,农夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • 和合本(拼音版) - “犹大和属犹大城邑的人,农夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • New International Version - People will live together in Judah and all its towns—farmers and those who move about with their flocks.
  • New International Reader's Version - People will live together in Judah and all its towns. Farmers and shepherds will live there.
  • English Standard Version - And Judah and all its cities shall dwell there together, and the farmers and those who wander with their flocks.
  • New Living Translation - Townspeople and farmers and shepherds alike will live together in peace and happiness.
  • Christian Standard Bible - Judah and all its cities will live in it together — also farmers and those who move with the flocks —
  • New American Standard Bible - Judah and all its cities will live together in it, the farmers and those who travel with flocks.
  • New King James Version - And there shall dwell in Judah itself, and in all its cities together, farmers and those going out with flocks.
  • Amplified Bible - And [the people of] Judah and all its cities will live there together—the farmer and they who wander about with flocks.
  • American Standard Version - And Judah and all the cities thereof shall dwell therein together, the husbandmen, and they that go about with flocks.
  • King James Version - And there shall dwell in Judah itself, and in all the cities thereof together, husbandmen, and they that go forth with flocks.
  • New English Translation - The land of Judah will be inhabited by people who live in its towns as well as by farmers and shepherds with their flocks.
  • World English Bible - Judah and all its cities will dwell therein together, the farmers, and those who go about with flocks.
  • 新標點和合本 - 猶大和屬猶大城邑的人,農夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 猶大和猶大城鎮的人,耕地的和帶着羣畜遊牧的人,都要一同住在其中。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 猶大和猶大城鎮的人,耕地的和帶着羣畜遊牧的人,都要一同住在其中。
  • 當代譯本 - 「農夫和牧人必住在猶大的各城邑。
  • 聖經新譯本 - 猶大各城的人、耕地的和領著群畜遊牧的,都要一起住在猶大。
  • 呂振中譯本 - 猶大 和屬 猶大 眾城市 的人 、 耕地的和領着羣畜遊牧的人 、 都一起住在其中。
  • 現代標點和合本 - 猶大和屬猶大城邑的人,農夫和放羊的人,要一同住在其中。
  • 文理和合譯本 - 猶大與其屬邑、必有耕耘者、牧羊者、偕處其中、
  • 文理委辦譯本 - 在猶大郊邑、必有農夫、牧豎、雜處其間、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 人民仍居故土、其諸城邑俱必如初、仍有農夫、仍有牧者、出而牧其群、
  • Nueva Versión Internacional - Allí habitarán juntos Judá y todas sus ciudades, los agricultores y los pastores de rebaños.
  • 현대인의 성경 - “그리고 백성들이 유다와 그 모든 성에 함께 살 것이며 거기는 농부들과 양떼를 인도하는 목자들도 있을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Люди будут жить вместе в Иудее и во всех ее городах, и земледельцы, и те, кто ходит со стадами.
  • Восточный перевод - Люди будут жить вместе в Иудее и во всех её городах: и земледельцы, и те, кто ходит со стадами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Люди будут жить вместе в Иудее и во всех её городах: и земледельцы, и те, кто ходит со стадами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Люди будут жить вместе в Иудее и во всех её городах: и земледельцы, и те, кто ходит со стадами.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et les populations du pays de Juda et de toutes ses villes y habiteront toutes ensemble ; les laboureurs et ceux qui mènent les troupeaux s’y installeront, eux aussi.
  • リビングバイブル - 町の住民も、農夫も、羊飼いも、平和で幸福な暮らしをするようになる。
  • Nova Versão Internacional - O povo viverá em Judá e em todas as suas cidades, tanto os lavradores como os que conduzem os rebanhos.
  • Hoffnung für alle - Alle Menschen werden im Land Juda und seinen Städten friedlich zusammenleben: Bauern und Nomaden, die mit ihren Herden umherziehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนทั้งชาวนาและผู้ที่โยกย้ายไปกับฝูงสัตว์ของตนจะอาศัยอยู่ร่วมกันในยูดาห์และหัวเมืองต่างๆ ของยูดาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยูดาห์​กับ​ทุก​เมือง​ของ​แคว้น​จะ​อาศัย​อยู่​ด้วย​กัน​ที่​นั่น พร้อม​กับ​บรรดา​ชาว​ไร่​และ​ผู้​เลี้ยง​ดู​ฝูง​สัตว์​ของ​พวก​เขา
  • Xa-cha-ri 2:4 - “Chạy đi nói với người trẻ tuổi ấy như sau: ‘Giê-ru-sa-lem sẽ như làng mạc không có thành bao bọc, vì số dân và súc vật đông quá, không chứa hết.
  • Giê-rê-mi 33:11 - những tiếng mừng rỡ và tiếng cười vui vẻ. Người ta sẽ lại nghe tiếng hân hoan của chú rể và cô dâu, cùng những bài hát của những người dâng lời tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ hát: ‘Cảm tạ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, vì Chúa Hằng Hữu thật nhân từ. Lòng thương xót Ngài còn đến đời đời!’ Vì Ta sẽ cho đất nước này vui tươi phồn thịnh hơn hẳn ngày xưa. Chúa Hằng Hữu phán.
  • Giê-rê-mi 33:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Nơi này sẽ hoang vắng tiêu điều đến nỗi không còn một bóng người hay dấu chân thú vật, nhưng rồi tất cả thành sẽ đầy người chăn và bầy chiên an nghỉ.
  • Giê-rê-mi 33:13 - Một lần nữa những người chăn chiên sẽ đếm số bầy của mình trong các miền đồi núi và các thành ở phía đông đồng bằng Phi-li-tin, các đô thị xứ Nê-ghép, khắp lãnh thổ Bên-gia-min, các vùng phụ cận Giê-ru-sa-lem, và các thành Giu-đa. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!
  • Ê-xê-chi-ên 36:10 - Ta sẽ gia tăng dân số cho Ít-ra-ên, các thành phố hoang vắng sẽ được tái thiết và có cư dân đông đảo.
  • Xa-cha-ri 8:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Giê-ru-sa-lem sẽ lại thấy cảnh ông già bà cả chống gậy đi ngoài đường phố,
  • Xa-cha-ri 8:5 - trẻ con chơi đùa khắp các ngả đường.
  • Xa-cha-ri 8:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Việc này có thể là một điều kỳ lạ đối với các ngươi, là những người còn sót lại; nhưng đối với Ta, đâu có lạ gì? Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Xa-cha-ri 8:7 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
  • Xa-cha-ri 8:8 - đem họ về sống tại Giê-ru-sa-lem. Họ sẽ là dân Ta, và Ta là Đức Chúa Trời họ trong chân lý, công bằng.
圣经
资源
计划
奉献