逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng âm mưu làm cho dân Ta quên Ta qua các chiêm bao chúng kể, giống như tổ phụ chúng đã làm để thờ lạy tà thần Ba-anh.
- 新标点和合本 - 他们各人将所做的梦对邻舍述说,想要使我的百姓忘记我的名,正如他们列祖因巴力忘记我的名一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们彼此述说所做的梦,想要使我的百姓忘记我的名,正如他们祖先因巴力忘记我的名一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们彼此述说所做的梦,想要使我的百姓忘记我的名,正如他们祖先因巴力忘记我的名一样。
- 当代译本 - 他们彼此传讲所做的梦,想借此使我的子民忘记我的名,正如他们的祖先因祭拜巴力而忘记了我的名。
- 圣经新译本 - 他们以为藉着互相传述自己的梦,就可以使我的子民忘记我的名,好像他们的列祖因巴力忘记了我的名一样。
- 现代标点和合本 - 他们各人将所做的梦对邻舍述说,想要使我的百姓忘记我的名,正如他们列祖因巴力忘记我的名一样。
- 和合本(拼音版) - 他们各人将所作的梦对邻舍述说,想要使我的百姓忘记我的名,正如他们列祖因巴力忘记我的名一样。
- New International Version - They think the dreams they tell one another will make my people forget my name, just as their ancestors forgot my name through Baal worship.
- New International Reader's Version - They tell one another their dreams. They think that will make my people forget my name. In the same way, their people of long ago forgot my name when they worshiped Baal.
- English Standard Version - who think to make my people forget my name by their dreams that they tell one another, even as their fathers forgot my name for Baal?
- New Living Translation - By telling these false dreams, they are trying to get my people to forget me, just as their ancestors did by worshiping the idols of Baal.
- Christian Standard Bible - Through their dreams that they tell one another, they plan to cause my people to forget my name as their ancestors forgot my name through Baal worship.
- New American Standard Bible - who intend to make My people forget My name by their dreams which they report to one another, just as their fathers forgot My name because of Baal?
- New King James Version - who try to make My people forget My name by their dreams which everyone tells his neighbor, as their fathers forgot My name for Baal.
- Amplified Bible - who think that they can make My people forget My Name by their [contrived] dreams which each one tells another, just as their fathers forgot My Name because of Baal?
- American Standard Version - that think to cause my people to forget my name by their dreams which they tell every man to his neighbor, as their fathers forgat my name for Baal.
- King James Version - Which think to cause my people to forget my name by their dreams which they tell every man to his neighbour, as their fathers have forgotten my name for Baal.
- New English Translation - How long will they go on plotting to make my people forget who I am through the dreams they tell one another? That is just as bad as what their ancestors did when they forgot who I am by worshiping the god Baal.
- World English Bible - They intend to cause my people to forget my name by their dreams which they each tell his neighbor, as their fathers forgot my name because of Baal.
- 新標點和合本 - 他們各人將所做的夢對鄰舍述說,想要使我的百姓忘記我的名,正如他們列祖因巴力忘記我的名一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們彼此述說所做的夢,想要使我的百姓忘記我的名,正如他們祖先因巴力忘記我的名一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們彼此述說所做的夢,想要使我的百姓忘記我的名,正如他們祖先因巴力忘記我的名一樣。
- 當代譯本 - 他們彼此傳講所做的夢,想藉此使我的子民忘記我的名,正如他們的祖先因祭拜巴力而忘記了我的名。
- 聖經新譯本 - 他們以為藉著互相傳述自己的夢,就可以使我的子民忘記我的名,好像他們的列祖因巴力忘記了我的名一樣。
- 呂振中譯本 - 他們將所作的夢彼此敘說, 想要使我人民因他們的夢而忘了我的名, 正如他們列祖因 巴力 的緣故 而忘了我的名一樣。
- 現代標點和合本 - 他們各人將所做的夢對鄰舍述說,想要使我的百姓忘記我的名,正如他們列祖因巴力忘記我的名一樣。
- 文理和合譯本 - 彼互述所夢、欲使我民忘乎我名、若厥祖因巴力而忘我名然、
- 文理委辦譯本 - 彼也互述所夢、使民忘予、若厥祖忘我、崇奉巴力、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼互述所夢、意欲使我民忘我之名、若厥祖因崇事 巴力 而忘我名、
- Nueva Versión Internacional - Con los sueños que se cuentan unos a otros pretenden hacer que mi pueblo se olvide de mi nombre, como sus antepasados se olvidaron de mi nombre por el de Baal.
- 현대인의 성경 - 그들은 자기 조상들이 바알 때문에 나를 잊어버린 것처럼 자기들이 서로 말하는 꿈 이야기로 내 백성들이 나를 잊도록 하려고 한다.
- Новый Русский Перевод - Они думают, что сны, которые они рассказывают друг другу, заставят Мой народ забыть Мое имя, как их отцы забыли Мое имя из-за поклонения Баалу.
- Восточный перевод - Они думают, что сны, которые они рассказывают друг другу, заставят Мой народ забыть Моё имя, как их отцы забыли его ради поклонения Баалу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они думают, что сны, которые они рассказывают друг другу, заставят Мой народ забыть Моё имя, как их отцы забыли его ради поклонения Баалу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они думают, что сны, которые они рассказывают друг другу, заставят Мой народ забыть Моё имя, как их отцы забыли его ради поклонения Баалу.
- La Bible du Semeur 2015 - Veulent-ils, par les songes qu’ils se racontent mutuellement, me faire oublier par mon peuple tout comme leurs ancêtres m’ont oublié pour Baal ?
- リビングバイブル - わたしが見せなかった夢を得々と説明して、バアルの偶像礼拝に転向していった先祖のように、わたしの民にわたしを忘れさせようとしている。
- Nova Versão Internacional - Eles imaginam que os sonhos que contam uns aos outros farão o povo esquecer o meu nome, assim como os seus antepassados esqueceram o meu nome por causa de Baal.
- Hoffnung für alle - Sie denken wohl, wenn sie meinem Volk ihre Träume erzählen, vergisst es mich, so wie seine Vorfahren mich vergessen haben, weil sie dem Götzen Baal dienten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาคิดว่าความฝันที่ตนเล่าสู่กันฟังจะทำให้ประชากรของเราลืมนามของเรา เหมือนที่บรรพบุรุษของพวกเขาได้ลืมนามของเราไปกราบไหว้พระบาอัล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาคิดว่าความฝันที่บอกเล่าต่อกันและกันจะทำให้ชนชาติของเราลืมชื่อของเรา เหมือนอย่างที่บรรพบุรุษของพวกเขาลืมชื่อของเรา และหันเข้าหาเทพเจ้าบาอัล
交叉引用
- 2 Ti-mô-thê 2:17 - những lời ấy phá hoại như ung nhọt ngày càng lở lói. Trong số đó có Hy-mê-nê và Phi-lết.
- 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:1 - “Nếu trong dân chúng có người đứng ra nói tiên tri hay có người nằm mơ đoán mộng, báo trước một điềm lạ,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:2 - và nếu khi điềm ứng rồi, người này nói: ‘Đi thờ các thần này,’ là những thần anh em chưa biết,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:3 - thì anh em không được nghe lời người ấy, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, muốn thử xem anh em có yêu kính Ngài hết lòng không.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:4 - Anh em chỉ được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, mà thôi; luôn luôn kính sợ, vâng lời, khắng khít với Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:5 - Còn người tiên tri, người nằm mơ đoán mộng kia phải bị xử tử, vì đã dạy bảo anh em bỏ Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập. Vậy, anh em phải diệt trừ người ác trong dân chúng.
- 2 Các Vua 21:3 - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
- Thẩm Phán 10:6 - Một lần nữa, người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu. Họ thờ phụng tượng thần Ba-anh, Át-tạt-tê, và các thần của người A-ram, Si-đôn, Mô-áp, Am-môn, và Phi-li-tin. Không chỉ vậy, họ còn bội đạo và không phụng thờ Chúa Hằng Hữu nữa.
- 2 Ti-mô-thê 3:6 - Trong số ấy, có những kẻ lẻn vào nhà người khác để chinh phục các phụ nữ khờ dại, cưu mang tội lỗi, buông thả theo tình dục,
- 2 Ti-mô-thê 3:7 - học mãi mà không bao giờ hiểu biết chân lý.
- 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
- Giê-rê-mi 29:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Đừng để các tiên tri giả và các thầy bói ở với các con trong xứ Ba-by-lôn lừa gạt. Đừng nghe những điềm báo mộng của chúng,
- Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
- Thẩm Phán 8:33 - Nhưng Ghi-đê-ôn vừa chết đi, người Ít-ra-ên trở lại phạm tội tà dâm bởi thờ cúng Ba-anh, chọn Ba-anh Bê-rít làm thần mình.
- Thẩm Phán 8:34 - Họ không còn nhớ đến Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời, Đấng đã giải cứu họ khỏi tay quân thù sống chung quanh.