Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - “犹大悲哀,城门衰败。 众人披上黑衣坐在地上; 耶路撒冷的哀声上达。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “犹大悲哀,城门衰败; 众人坐在地上哀恸, 耶路撒冷的哀声上达。
  • 和合本2010(神版-简体) - “犹大悲哀,城门衰败; 众人坐在地上哀恸, 耶路撒冷的哀声上达。
  • 当代译本 - “犹大悲泣, 她的城邑衰败, 人人坐在地上痛哭, 耶路撒冷哀鸣四起。
  • 圣经新译本 - “犹大悲哀, 她的城镇(“城镇”原文作“城门”)衰落, 人人都坐在地上悲伤痛哭; 耶路撒冷的哀声上达于天。
  • 现代标点和合本 - “犹大悲哀,城门衰败, 众人披上黑衣坐在地上, 耶路撒冷的哀声上达。
  • 和合本(拼音版) - “犹大悲哀,城门衰败, 众人披上黑衣坐在地上, 耶路撒冷的哀声上达。
  • New International Version - “Judah mourns, her cities languish; they wail for the land, and a cry goes up from Jerusalem.
  • New International Reader's Version - “Judah is filled with sadness. Its cities are wasting away. The people weep for the land. Crying is heard in Jerusalem.
  • English Standard Version - “Judah mourns, and her gates languish; her people lament on the ground, and the cry of Jerusalem goes up.
  • New Living Translation - “Judah wilts; commerce at the city gates grinds to a halt. All the people sit on the ground in mourning, and a great cry rises from Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Judah mourns; her city gates languish. Her people are on the ground in mourning; Jerusalem’s cry rises up.
  • New American Standard Bible - “Judah mourns And her gates languish; Her people sit on the ground in mourning garments, And the cry of Jerusalem has ascended.
  • New King James Version - “Judah mourns, And her gates languish; They mourn for the land, And the cry of Jerusalem has gone up.
  • Amplified Bible - “Judah mourns And her gates languish; Her people sit on the ground in mourning clothes And the cry of Jerusalem has gone up.
  • American Standard Version - Judah mourneth, and the gates thereof languish, they sit in black upon the ground; and the cry of Jerusalem is gone up.
  • King James Version - Judah mourneth, and the gates thereof languish; they are black unto the ground; and the cry of Jerusalem is gone up.
  • New English Translation - “The people of Judah are in mourning. The people in her cities are pining away. They lie on the ground expressing their sorrow. Cries of distress come up to me from Jerusalem.
  • World English Bible - “Judah mourns, and its gates languish. They sit in black on the ground. The cry of Jerusalem goes up.
  • 新標點和合本 - 猶大悲哀,城門衰敗。 眾人披上黑衣坐在地上; 耶路撒冷的哀聲上達。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「猶大悲哀,城門衰敗; 眾人坐在地上哀慟, 耶路撒冷的哀聲上達。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「猶大悲哀,城門衰敗; 眾人坐在地上哀慟, 耶路撒冷的哀聲上達。
  • 當代譯本 - 「猶大悲泣, 她的城邑衰敗, 人人坐在地上痛哭, 耶路撒冷哀鳴四起。
  • 聖經新譯本 - “猶大悲哀, 她的城鎮(“城鎮”原文作“城門”)衰落, 人人都坐在地上悲傷痛哭; 耶路撒冷的哀聲上達於天。
  • 呂振中譯本 - 『 猶大 悲哀,她的城門衰敗, 人都披上黑衣 坐 在地上哀悼; 耶路撒冷 的哀號聲直往上升。
  • 現代標點和合本 - 「猶大悲哀,城門衰敗, 眾人披上黑衣坐在地上, 耶路撒冷的哀聲上達。
  • 文理和合譯本 - 曰、猶大悲哀、邑門衰敗、眾衣墨絰、而坐於地、耶路撒冷號咷、升聞於上、
  • 文理委辦譯本 - 猶大國懷憂、邑民衰絰、哀慘靡已、耶路撒冷號呼、升聞於上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 國懷憂、邑民咸憊、伏地哀慘、 耶路撒冷 號呼、聲聞於上、
  • Nueva Versión Internacional - «Judá está de luto y sus ciudades desfallecen; hay lamentos en el país, y sube el clamor de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - “유다가 슬퍼하며 그 성들이 시들어 가고 백성들이 땅에 앉아 통곡하니 예루살렘에서도 부르짖는구나.
  • Новый Русский Перевод - – Плачет Иудея, томятся ее врата; люди скорбно сидят на земле, и воплем исходит Иерусалим.
  • Восточный перевод - – Плачет Иудея, томятся её врата; люди скорбно сидят на земле, и воплем исходит Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Плачет Иудея, томятся её врата; люди скорбно сидят на земле, и воплем исходит Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Плачет Иудея, томятся её врата; люди скорбно сидят на земле, и воплем исходит Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda est dans le deuil, ses villes dépérissent, leurs habitants sont affligés, ╵au sujet du pays , et le cri plaintif de Jérusalem ╵se fait entendre.
  • リビングバイブル - 「ユダは嘆き悲しむ。 いっさいの仕事の手を止め、だれもかれも地にひれ伏す。 エルサレムから大きな叫び声が上がる。
  • Nova Versão Internacional - “Judá pranteia, as suas cidades estão definhando e os seus habitantes se lamentam, prostrados no chão! O grito de Jerusalém sobe.
  • Hoffnung für alle - »Das Land Juda trauert, seine Städte leiden Not, verzweifelt sitzen die Menschen auf der Erde, und in Jerusalem hört man lautes Klagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยูดาห์คร่ำครวญ เมืองต่างๆ ซึมเซา พวกเขาร่ำไห้ให้กับดินแดน และมีเสียงร้องระงมขึ้นจากเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ยูดาห์​ร้อง​คร่ำครวญ และ​ประตู​เมือง​เศร้า​สลด พวก​เขา​ร้อง​รำพัน​อยู่​บน​พื้น​โลก และ​เสียง​ร้อง​ของ​เยรูซาเล็ม​ดัง​ขึ้น
交叉引用
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
  • Ai Ca 5:10 - Da chúng con đen đủi vì đói khát như bị nướng trong lò.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 5:12 - Những ai chưa chết đều bị bệnh trĩ nặng; tiếng kêu la thấu trời.
  • Giê-rê-mi 8:21 - Tôi đau đớn với nỗi đau của dân tôi. Tôi sầu muộn và kiệt sức lẫn khiếp sợ.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - “犹大悲哀,城门衰败。 众人披上黑衣坐在地上; 耶路撒冷的哀声上达。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “犹大悲哀,城门衰败; 众人坐在地上哀恸, 耶路撒冷的哀声上达。
  • 和合本2010(神版-简体) - “犹大悲哀,城门衰败; 众人坐在地上哀恸, 耶路撒冷的哀声上达。
  • 当代译本 - “犹大悲泣, 她的城邑衰败, 人人坐在地上痛哭, 耶路撒冷哀鸣四起。
  • 圣经新译本 - “犹大悲哀, 她的城镇(“城镇”原文作“城门”)衰落, 人人都坐在地上悲伤痛哭; 耶路撒冷的哀声上达于天。
  • 现代标点和合本 - “犹大悲哀,城门衰败, 众人披上黑衣坐在地上, 耶路撒冷的哀声上达。
  • 和合本(拼音版) - “犹大悲哀,城门衰败, 众人披上黑衣坐在地上, 耶路撒冷的哀声上达。
  • New International Version - “Judah mourns, her cities languish; they wail for the land, and a cry goes up from Jerusalem.
  • New International Reader's Version - “Judah is filled with sadness. Its cities are wasting away. The people weep for the land. Crying is heard in Jerusalem.
  • English Standard Version - “Judah mourns, and her gates languish; her people lament on the ground, and the cry of Jerusalem goes up.
  • New Living Translation - “Judah wilts; commerce at the city gates grinds to a halt. All the people sit on the ground in mourning, and a great cry rises from Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - Judah mourns; her city gates languish. Her people are on the ground in mourning; Jerusalem’s cry rises up.
  • New American Standard Bible - “Judah mourns And her gates languish; Her people sit on the ground in mourning garments, And the cry of Jerusalem has ascended.
  • New King James Version - “Judah mourns, And her gates languish; They mourn for the land, And the cry of Jerusalem has gone up.
  • Amplified Bible - “Judah mourns And her gates languish; Her people sit on the ground in mourning clothes And the cry of Jerusalem has gone up.
  • American Standard Version - Judah mourneth, and the gates thereof languish, they sit in black upon the ground; and the cry of Jerusalem is gone up.
  • King James Version - Judah mourneth, and the gates thereof languish; they are black unto the ground; and the cry of Jerusalem is gone up.
  • New English Translation - “The people of Judah are in mourning. The people in her cities are pining away. They lie on the ground expressing their sorrow. Cries of distress come up to me from Jerusalem.
  • World English Bible - “Judah mourns, and its gates languish. They sit in black on the ground. The cry of Jerusalem goes up.
  • 新標點和合本 - 猶大悲哀,城門衰敗。 眾人披上黑衣坐在地上; 耶路撒冷的哀聲上達。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「猶大悲哀,城門衰敗; 眾人坐在地上哀慟, 耶路撒冷的哀聲上達。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「猶大悲哀,城門衰敗; 眾人坐在地上哀慟, 耶路撒冷的哀聲上達。
  • 當代譯本 - 「猶大悲泣, 她的城邑衰敗, 人人坐在地上痛哭, 耶路撒冷哀鳴四起。
  • 聖經新譯本 - “猶大悲哀, 她的城鎮(“城鎮”原文作“城門”)衰落, 人人都坐在地上悲傷痛哭; 耶路撒冷的哀聲上達於天。
  • 呂振中譯本 - 『 猶大 悲哀,她的城門衰敗, 人都披上黑衣 坐 在地上哀悼; 耶路撒冷 的哀號聲直往上升。
  • 現代標點和合本 - 「猶大悲哀,城門衰敗, 眾人披上黑衣坐在地上, 耶路撒冷的哀聲上達。
  • 文理和合譯本 - 曰、猶大悲哀、邑門衰敗、眾衣墨絰、而坐於地、耶路撒冷號咷、升聞於上、
  • 文理委辦譯本 - 猶大國懷憂、邑民衰絰、哀慘靡已、耶路撒冷號呼、升聞於上。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 猶大 國懷憂、邑民咸憊、伏地哀慘、 耶路撒冷 號呼、聲聞於上、
  • Nueva Versión Internacional - «Judá está de luto y sus ciudades desfallecen; hay lamentos en el país, y sube el clamor de Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - “유다가 슬퍼하며 그 성들이 시들어 가고 백성들이 땅에 앉아 통곡하니 예루살렘에서도 부르짖는구나.
  • Новый Русский Перевод - – Плачет Иудея, томятся ее врата; люди скорбно сидят на земле, и воплем исходит Иерусалим.
  • Восточный перевод - – Плачет Иудея, томятся её врата; люди скорбно сидят на земле, и воплем исходит Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Плачет Иудея, томятся её врата; люди скорбно сидят на земле, и воплем исходит Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Плачет Иудея, томятся её врата; люди скорбно сидят на земле, и воплем исходит Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Juda est dans le deuil, ses villes dépérissent, leurs habitants sont affligés, ╵au sujet du pays , et le cri plaintif de Jérusalem ╵se fait entendre.
  • リビングバイブル - 「ユダは嘆き悲しむ。 いっさいの仕事の手を止め、だれもかれも地にひれ伏す。 エルサレムから大きな叫び声が上がる。
  • Nova Versão Internacional - “Judá pranteia, as suas cidades estão definhando e os seus habitantes se lamentam, prostrados no chão! O grito de Jerusalém sobe.
  • Hoffnung für alle - »Das Land Juda trauert, seine Städte leiden Not, verzweifelt sitzen die Menschen auf der Erde, und in Jerusalem hört man lautes Klagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ยูดาห์คร่ำครวญ เมืองต่างๆ ซึมเซา พวกเขาร่ำไห้ให้กับดินแดน และมีเสียงร้องระงมขึ้นจากเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “ยูดาห์​ร้อง​คร่ำครวญ และ​ประตู​เมือง​เศร้า​สลด พวก​เขา​ร้อง​รำพัน​อยู่​บน​พื้น​โลก และ​เสียง​ร้อง​ของ​เยรูซาเล็ม​ดัง​ขึ้น
  • Giê-rê-mi 18:22 - Xin cho nhà họ vang tiếng khóc than khi quân thù tấn công bất ngờ. Vì họ đã đào hầm, gài bẫy, và giăng lưới để bắt con.
  • Xuất Ai Cập 2:24 - Đức Chúa Trời nghe tiếng kêu cứu của họ, nhớ lại lời Ngài đã hứa với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Y-sai 24:4 - Đất phải than van và khô hạn, mùa màng hoang vu và héo tàn. Dù người được trọng nhất trên đất cũng bị hao mòn.
  • Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
  • Giô-ên 2:6 - Nhìn thấy chúng, các nước đều lo sợ; mọi gương mặt đều tái xanh.
  • Y-sai 24:7 - Các cây nho bị mất mùa, và không còn rượu mới. Mọi người tạo nên sự vui vẻ phải sầu thảm và khóc than.
  • Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
  • Ai Ca 5:10 - Da chúng con đen đủi vì đói khát như bị nướng trong lò.
  • Giô-ên 1:10 - Đồng ruộng đã bị phá hoang, đất vườn tiêu điều. Lúa thóc bị hủy hoại, nho bị héo khô, và dầu ô-liu cũng cạn kiệt.
  • Y-sai 5:7 - Vì dân tộc Ít-ra-ên là vườn nho của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Còn người Giu-đa là cây nho Ngài ưa thích. Chúa trông mong công bình, nhưng thay vào đó Ngài chỉ thấy đổ máu. Chúa trông đợi công chính, nhưng thay vào đó Ngài chỉ nghe tiếng kêu tuyệt vọng.
  • Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
  • Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
  • Y-sai 33:9 - Đất Ít-ra-ên thở than sầu thảm. Li-ban cúi mặt xấu hổ. Đồng Sa-rôn biến thành hoang mạc. Ba-san và Cát-mên đều điêu tàn.
  • Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Xa-cha-ri 7:13 - Khi Ta kêu gọi, họ không lắng tai nghe; nên khi họ kêu cầu, Ta cũng không lắng tai nghe, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
  • Giê-rê-mi 11:11 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Này, Ta sẽ giáng tai họa xuống; chúng không thể tránh được. Dù chúng van xin, Ta cũng không chịu nghe.
  • 1 Sa-mu-ên 5:12 - Những ai chưa chết đều bị bệnh trĩ nặng; tiếng kêu la thấu trời.
  • Giê-rê-mi 8:21 - Tôi đau đớn với nỗi đau của dân tôi. Tôi sầu muộn và kiệt sức lẫn khiếp sợ.
  • Y-sai 3:26 - Các cổng Si-ôn sẽ khóc lóc và kêu than. Thành phố sẽ như người đàn bà tàn héo, bị vứt trên đất.”
圣经
资源
计划
奉献