Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
  • 新标点和合本 - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 当代译本 - 耶和华的天使向基甸显现,对他说:“英勇的战士啊,耶和华与你同在。”
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在。”
  • 中文标准译本 - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • New International Version - When the angel of the Lord appeared to Gideon, he said, “The Lord is with you, mighty warrior.”
  • New International Reader's Version - The angel of the Lord appeared to Gideon. He said, “Mighty warrior, the Lord is with you.”
  • English Standard Version - And the angel of the Lord appeared to him and said to him, “The Lord is with you, O mighty man of valor.”
  • New Living Translation - The angel of the Lord appeared to him and said, “Mighty hero, the Lord is with you!”
  • Christian Standard Bible - Then the angel of the Lord appeared to him and said, “The Lord is with you, valiant warrior.”
  • New American Standard Bible - And the angel of the Lord appeared to him and said to him, “The Lord is with you, valiant warrior.”
  • New King James Version - And the Angel of the Lord appeared to him, and said to him, “The Lord is with you, you mighty man of valor!”
  • Amplified Bible - And the Angel of the Lord appeared to him and said to him, “The Lord is with you, O brave man.”
  • American Standard Version - And the angel of Jehovah appeared unto him, and said unto him, Jehovah is with thee, thou mighty man of valor.
  • King James Version - And the angel of the Lord appeared unto him, and said unto him, The Lord is with thee, thou mighty man of valour.
  • New English Translation - The Lord’s messenger appeared and said to him, “The Lord is with you, courageous warrior!”
  • World English Bible - Yahweh’s angel appeared to him, and said to him, “Yahweh is with you, you mighty man of valor!”
  • 新標點和合本 - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 當代譯本 - 耶和華的天使向基甸顯現,對他說:「英勇的戰士啊,耶和華與你同在。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:“大能的勇士啊,耶和華與你同在。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者向 基甸 顯現,對他說:『有力氣英勇的人哪,永恆主與你同在。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 文理和合譯本 - 耶和華之使者見曰、英武之人歟、耶和華偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之使顯現、曰、英武哉若人、耶和華祐爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者顯現於 基甸 、謂之曰、英雄歟、耶和華祐 祐原文作偕下同 爾、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el ángel del Señor se le apareció a Gedeón, le dijo: —¡El Señor está contigo, guerrero valiente!
  • 현대인의 성경 - 여호와의 천사가 기드온에게 나타나 “힘 센 용사여, 여호와께서 너와 함께하신다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Когда Ангел Господень явился ему, Он сказал: – Господь с тобой, могучий воин.
  • Восточный перевод - Когда Ангел Вечного явился ему, он сказал: – Вечный с тобой, могучий воин!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ангел Вечного явился ему, он сказал: – Вечный с тобой, могучий воин!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ангел Вечного явился ему, он сказал: – Вечный с тобой, могучий воин!
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange de l’Eternel lui apparut et dit : L’Eternel est avec toi, guerrier valeureux !
  • リビングバイブル - 主の使いはギデオンの前に立ち、「勇士よ、主はあなたとともにおられる」と告げました。
  • Nova Versão Internacional - Então o Anjo do Senhor apareceu a Gideão e lhe disse: “O Senhor está com você, poderoso guerreiro”.
  • Hoffnung für alle - Da erschien ihm der Engel des Herrn und sagte: »Der Herr steht dir bei, du starker Kämpfer!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าปรากฏแก่กิเดโอนและกล่าวว่า “นักรบผู้เกรียงไกรเอ๋ย องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปรากฏ​แก่​กิเดโอน​แล้ว​ก็​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​ท่าน โอ นัก​รบ​ผู้​เก่ง​กล้า​เอ๋ย”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Lu-ca 1:11 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến với ông, đứng bên phải bàn thờ dâng hương.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ của Chúa hiện ra, nói với Ghi-đê-ôn: “Hỡi dũng sĩ, Chúa Hằng Hữu ở với ngươi!”
  • 新标点和合本 - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 当代译本 - 耶和华的天使向基甸显现,对他说:“英勇的战士啊,耶和华与你同在。”
  • 圣经新译本 - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在。”
  • 中文标准译本 - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 现代标点和合本 - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的使者向基甸显现,对他说:“大能的勇士啊,耶和华与你同在!”
  • New International Version - When the angel of the Lord appeared to Gideon, he said, “The Lord is with you, mighty warrior.”
  • New International Reader's Version - The angel of the Lord appeared to Gideon. He said, “Mighty warrior, the Lord is with you.”
  • English Standard Version - And the angel of the Lord appeared to him and said to him, “The Lord is with you, O mighty man of valor.”
  • New Living Translation - The angel of the Lord appeared to him and said, “Mighty hero, the Lord is with you!”
  • Christian Standard Bible - Then the angel of the Lord appeared to him and said, “The Lord is with you, valiant warrior.”
  • New American Standard Bible - And the angel of the Lord appeared to him and said to him, “The Lord is with you, valiant warrior.”
  • New King James Version - And the Angel of the Lord appeared to him, and said to him, “The Lord is with you, you mighty man of valor!”
  • Amplified Bible - And the Angel of the Lord appeared to him and said to him, “The Lord is with you, O brave man.”
  • American Standard Version - And the angel of Jehovah appeared unto him, and said unto him, Jehovah is with thee, thou mighty man of valor.
  • King James Version - And the angel of the Lord appeared unto him, and said unto him, The Lord is with thee, thou mighty man of valour.
  • New English Translation - The Lord’s messenger appeared and said to him, “The Lord is with you, courageous warrior!”
  • World English Bible - Yahweh’s angel appeared to him, and said to him, “Yahweh is with you, you mighty man of valor!”
  • 新標點和合本 - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 當代譯本 - 耶和華的天使向基甸顯現,對他說:「英勇的戰士啊,耶和華與你同在。」
  • 聖經新譯本 - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:“大能的勇士啊,耶和華與你同在。”
  • 呂振中譯本 - 永恆主的使者向 基甸 顯現,對他說:『有力氣英勇的人哪,永恆主與你同在。』
  • 中文標準譯本 - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 現代標點和合本 - 耶和華的使者向基甸顯現,對他說:「大能的勇士啊,耶和華與你同在!」
  • 文理和合譯本 - 耶和華之使者見曰、英武之人歟、耶和華偕爾、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之使顯現、曰、英武哉若人、耶和華祐爾。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之使者顯現於 基甸 、謂之曰、英雄歟、耶和華祐 祐原文作偕下同 爾、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el ángel del Señor se le apareció a Gedeón, le dijo: —¡El Señor está contigo, guerrero valiente!
  • 현대인의 성경 - 여호와의 천사가 기드온에게 나타나 “힘 센 용사여, 여호와께서 너와 함께하신다” 하자
  • Новый Русский Перевод - Когда Ангел Господень явился ему, Он сказал: – Господь с тобой, могучий воин.
  • Восточный перевод - Когда Ангел Вечного явился ему, он сказал: – Вечный с тобой, могучий воин!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Ангел Вечного явился ему, он сказал: – Вечный с тобой, могучий воин!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Ангел Вечного явился ему, он сказал: – Вечный с тобой, могучий воин!
  • La Bible du Semeur 2015 - L’ange de l’Eternel lui apparut et dit : L’Eternel est avec toi, guerrier valeureux !
  • リビングバイブル - 主の使いはギデオンの前に立ち、「勇士よ、主はあなたとともにおられる」と告げました。
  • Nova Versão Internacional - Então o Anjo do Senhor apareceu a Gideão e lhe disse: “O Senhor está com você, poderoso guerreiro”.
  • Hoffnung für alle - Da erschien ihm der Engel des Herrn und sagte: »Der Herr steht dir bei, du starker Kämpfer!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าปรากฏแก่กิเดโอนและกล่าวว่า “นักรบผู้เกรียงไกรเอ๋ย องค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับท่าน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​ทูต​สวรรค์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปรากฏ​แก่​กิเดโอน​แล้ว​ก็​กล่าว​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​กับ​ท่าน โอ นัก​รบ​ผู้​เก่ง​กล้า​เอ๋ย”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
  • Ru-tơ 2:4 - Trong khi nàng đang ở đó, Bô-ô từ Bết-lê-hem về, nói với những người thợ: “Cầu Chúa Hằng Hữu ban phước các anh chị em!” Những người thợ đáp: “Cầu Chúa Hằng Hữu cũng ban phước cho ông!”
  • Xuất Ai Cập 3:12 - Đức Chúa Trời hứa: “Ta sẽ đi với con, và đây là bằng cớ chứng tỏ Ta sai con: Khi con đã đem dân Ta ra khỏi Ai Cập, con sẽ đến thờ lạy Ta trên chính núi này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:10 - vì Ta ở cùng con luôn. Không ai làm hại con được, vì nhiều người trong thành này thuộc về Ta”
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Lu-ca 1:11 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến với ông, đứng bên phải bàn thờ dâng hương.
  • Thẩm Phán 2:18 - Mỗi lần Chúa dấy lên một phán quan, Ngài phù hộ người ấy, và suốt đời ông ta, Ít-ra-ên được giải cứu khỏi tay quân thù, vì Chúa động lòng xót thương khi nghe tiếng thở than của dân chúng dưới sự đè nén, áp bức.
  • Thẩm Phán 13:3 - Một hôm, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu hiện ra, nói với vợ Ma-nô-a: “Bà không con đã lâu, nhưng rồi bà sẽ thụ thai và sinh một con trai.
  • Lu-ca 1:28 - Thiên sứ nói: “Chào cô, người được ơn của Chúa! Chúa ở với cô!”
圣经
资源
计划
奉献