逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sông Ki-sôn cuốn trôi quân thù, tức dòng thác Ki-sôn ngày xưa. Hỡi linh hồn ta, hãy bước đi can đảm!
- 新标点和合本 - 基顺古河把敌人冲没; 我的灵啊,应当努力前行。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 基顺的急流冲走他们, 古老的急流,基顺的急流。 我的灵啊,努力前进!
- 和合本2010(神版-简体) - 基顺的急流冲走他们, 古老的急流,基顺的急流。 我的灵啊,努力前进!
- 当代译本 - 古老的基顺河冲走了敌人。 我的心啊,要奋勇向前!
- 圣经新译本 - 基顺河的急流把他们冲没, 古河的急流、基顺河的急流, 我的心哪,你要努力践踏。
- 中文标准译本 - 基顺的河流把他们冲走了, 古老的河流,基顺河! 我的灵啊,你要奋力前行!
- 现代标点和合本 - 基顺古河把敌人冲没。 我的灵啊,应当努力前行!
- 和合本(拼音版) - 基顺古河把敌人冲没。 我的灵啊,应当努力前行。
- New International Version - The river Kishon swept them away, the age-old river, the river Kishon. March on, my soul; be strong!
- New International Reader's Version - The Kishon River swept them away. The Kishon is a very old river. My spirit, march on! Be strong!
- English Standard Version - The torrent Kishon swept them away, the ancient torrent, the torrent Kishon. March on, my soul, with might!
- New Living Translation - The Kishon River swept them away— that ancient torrent, the Kishon. March on with courage, my soul!
- Christian Standard Bible - The river Kishon swept them away, the ancient river, the river Kishon. March on, my soul, in strength!
- New American Standard Bible - The torrent of Kishon swept them away, The ancient torrent, the torrent Kishon. My soul, march on with strength!
- New King James Version - The torrent of Kishon swept them away, That ancient torrent, the torrent of Kishon. O my soul, march on in strength!
- Amplified Bible - The torrent Kishon swept the enemy away, The ancient torrent, the torrent Kishon. O my soul, march on with strength.
- American Standard Version - The river Kishon swept them away, That ancient river, the river Kishon. O my soul, march on with strength.
- King James Version - The river of Kishon swept them away, that ancient river, the river Kishon. O my soul, thou hast trodden down strength.
- New English Translation - The Kishon River carried them off; the river confronted them – the Kishon River. Step on the necks of the strong!
- World English Bible - The river Kishon swept them away, that ancient river, the river Kishon. My soul, march on with strength.
- 新標點和合本 - 基順古河把敵人沖沒; 我的靈啊,應當努力前行。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 基順的急流沖走他們, 古老的急流,基順的急流。 我的靈啊,努力前進!
- 和合本2010(神版-繁體) - 基順的急流沖走他們, 古老的急流,基順的急流。 我的靈啊,努力前進!
- 當代譯本 - 古老的基順河沖走了敵人。 我的心啊,要奮勇向前!
- 聖經新譯本 - 基順河的急流把他們沖沒, 古河的急流、基順河的急流, 我的心哪,你要努力踐踏。
- 呂振中譯本 - 急流的 基順 河把敵人 沖沒; 擋在前面的急流、 基順 河急流, 我的心啊,奮力踏進哦!
- 中文標準譯本 - 基順的河流把他們沖走了, 古老的河流,基順河! 我的靈啊,你要奮力前行!
- 現代標點和合本 - 基順古河把敵人沖沒。 我的靈啊,應當努力前行!
- 文理和合譯本 - 基順古河、漂流敵眾、我之靈歟、奮然前往、
- 文理委辦譯本 - 基順之河、自昔著名河中之水、盡漂其眾、彼雖有能、我履其上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 基順 河沖沒敵人、此 基順 古河沖沒有其眾、我心覺蹂躪勇士、
- Nueva Versión Internacional - El torrente Quisón los arrastró; el torrente antiguo, el torrente Quisón. ¡Marcha, alma mía, con vigor!
- 현대인의 성경 - 기손강의 급류가 그들을 쓸어 버렸으니 내 영혼아, 힘차게 행진하여라.
- Новый Русский Перевод - Река Кишон прочь их унесла, древняя река, река Кишон. Вперед, душа! Будь сильна!
- Восточный перевод - Река Кишон прочь их унесла, древняя река, река Кишон. Вперёд, душа! Будь сильна!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Река Кишон прочь их унесла, древняя река, река Кишон. Вперёд, душа! Будь сильна!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Река Кишон прочь их унесла, древняя река, река Кишон. Вперёд, душа! Будь сильна!
- La Bible du Semeur 2015 - Le torrent de Qishôn ╵les a tous balayés, le torrent de Qishôn, ╵celui des temps anciens. Marchons avec hardiesse !
- リビングバイブル - キションの逆巻く流れが彼らを押し流したのだ。 わが心よ、勇ましく進め。
- Nova Versão Internacional - O rio Quisom os levou, o antigo rio, o rio Quisom. Avante, minh’alma! Seja forte!
- Hoffnung für alle - Der Fluss Kischon, der schon seit Urzeiten fließt, riss die Feinde mit sich fort. Sei stark, Debora, verlier nicht den Mut!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม่น้ำคีโชน แม่น้ำสายโบราณ กวาดล้างพวกเขาออกไป จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย จงเดินหน้าต่อไป จงเข้มแข็งเถิด!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม่น้ำคีโชนพัดชาวสิเส-ราไป แม่น้ำโบราณ แม่น้ำคีโชน จิตวิญญาณของข้าพเจ้าเอ๋ย เดินทัพต่อไปด้วยสุดกำลังเถิด
交叉引用
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- Thẩm Phán 4:13 - Si-sê-ra liền huy động quân đội, từ Ha-rô-sết Ha-gô-im đem hết 900 chiến xa bằng sắt đến Sông Ki-sôn.
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- 1 Các Vua 18:40 - Ê-li ra lệnh: “Bắt hết các tiên tri Ba-anh, đừng để ai trốn thoát!” Dân chúng vâng lời và bắt họ. Ê-li đem họ xuống Trũng Ki-sôn và giết tất cả.
- Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
- Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
- Y-sai 25:10 - Vì tay phước lành của Chúa Hằng Hữu sẽ đặt trên Giê-ru-sa-lem. Nhưng Mô-áp sẽ bị chà đạp. Nó sẽ như rơm rác trộn trong hố phân.
- Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
- Thẩm Phán 4:7 - Ta sẽ dụ Si-sê-ra, tướng chỉ huy quân đội của Gia-bin, đem toàn quân và chiến xa bằng sắt ra đánh ngươi tại Sông Ki-sôn. Ta sẽ cho ngươi chiến thắng hắn.”