Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
59:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • 新标点和合本 - 如此,人从日落之处必敬畏耶和华的名, 从日出之地也必敬畏他的荣耀; 因为仇敌好像急流的河水冲来, 是耶和华之气所驱逐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在日落之处,人必敬畏耶和华的名; 在日出之地,人必敬畏他的荣耀。 他必如湍急的河流冲来, 耶和华的灵催逼他自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在日落之处,人必敬畏耶和华的名; 在日出之地,人必敬畏他的荣耀。 他必如湍急的河流冲来, 耶和华的灵催逼他自己。
  • 当代译本 - 这样,日落之处的人必敬畏耶和华的名, 日出之地的人必对祂的荣耀肃然起敬。 祂必如耶和华之气推动的急流一样奔来。
  • 圣经新译本 - 这样,人从日落之处必敬畏耶和华的名, 从日出之地也必敬畏他的荣耀, 因为他必像狭急的河流冲来, 耶和华的气必向他催逼。
  • 中文标准译本 - 这样,人在日落之处必敬畏耶和华的名, 在日出之地必敬畏他的荣耀; 因为他必来临, 如湍急的洪流, 被耶和华的风所驱使。
  • 现代标点和合本 - 如此,人从日落之处必敬畏耶和华的名, 从日出之地也必敬畏他的荣耀。 因为仇敌好像急流的河水冲来, 是耶和华之气所驱逐的。
  • 和合本(拼音版) - 如此,人从日落之处必敬畏耶和华的名; 从日出之地,也必敬畏他的荣耀。 因为仇敌好像急流的河水冲来, 是耶和华之气所驱逐的。
  • New International Version - From the west, people will fear the name of the Lord, and from the rising of the sun, they will revere his glory. For he will come like a pent-up flood that the breath of the Lord drives along.
  • New International Reader's Version - People in the west will show respect for the Lord’s name. People in the east will worship him because of his glory. The Lord will come like a rushing river that was held back. His breath will drive it along.
  • English Standard Version - So they shall fear the name of the Lord from the west, and his glory from the rising of the sun; for he will come like a rushing stream, which the wind of the Lord drives.
  • New Living Translation - In the west, people will respect the name of the Lord; in the east, they will glorify him. For he will come like a raging flood tide driven by the breath of the Lord.
  • Christian Standard Bible - They will fear the name of the Lord in the west and his glory in the east; for he will come like a rushing stream driven by the wind of the Lord.
  • New American Standard Bible - So they will fear the name of the Lord from the west And His glory from the rising of the sun, For He will come like a rushing stream Which the wind of the Lord drives.
  • New King James Version - So shall they fear The name of the Lord from the west, And His glory from the rising of the sun; When the enemy comes in like a flood, The Spirit of the Lord will lift up a standard against him.
  • Amplified Bible - So they will fear the name of the Lord from the west And His glory from the rising of the sun. For He will come in like a narrow, rushing stream Which the breath of the Lord drives [overwhelming the enemy].
  • American Standard Version - So shall they fear the name of Jehovah from the west, and his glory from the rising of the sun; for he will come as a rushing stream, which the breath of Jehovah driveth.
  • King James Version - So shall they fear the name of the Lord from the west, and his glory from the rising of the sun. When the enemy shall come in like a flood, the Spirit of the Lord shall lift up a standard against him.
  • New English Translation - In the west, people respect the Lord’s reputation; in the east they recognize his splendor. For he comes like a rushing stream driven on by wind sent from the Lord.
  • World English Bible - So they will fear Yahweh’s name from the west, and his glory from the rising of the sun; for he will come as a rushing stream, which Yahweh’s breath drives.
  • 新標點和合本 - 如此,人從日落之處必敬畏耶和華的名, 從日出之地也必敬畏他的榮耀; 因為仇敵好像急流的河水沖來, 是耶和華之氣所驅逐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在日落之處,人必敬畏耶和華的名; 在日出之地,人必敬畏他的榮耀。 他必如湍急的河流沖來, 耶和華的靈催逼他自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在日落之處,人必敬畏耶和華的名; 在日出之地,人必敬畏他的榮耀。 他必如湍急的河流沖來, 耶和華的靈催逼他自己。
  • 當代譯本 - 這樣,日落之處的人必敬畏耶和華的名, 日出之地的人必對祂的榮耀肅然起敬。 祂必如耶和華之氣推動的急流一樣奔來。
  • 聖經新譯本 - 這樣,人從日落之處必敬畏耶和華的名, 從日出之地也必敬畏他的榮耀, 因為他必像狹急的河流沖來, 耶和華的氣必向他催逼。
  • 呂振中譯本 - 這樣、從 日 落之處人就必敬畏永恆主的名, 從日出之地人就必 看見 他的榮耀; 因為他必像狹急的河流沖來, 永恆主的氣直催迫着。
  • 中文標準譯本 - 這樣,人在日落之處必敬畏耶和華的名, 在日出之地必敬畏他的榮耀; 因為他必來臨, 如湍急的洪流, 被耶和華的風所驅使。
  • 現代標點和合本 - 如此,人從日落之處必敬畏耶和華的名, 從日出之地也必敬畏他的榮耀。 因為仇敵好像急流的河水沖來, 是耶和華之氣所驅逐的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之名、自西而見敬、其榮自東而見畏、蓋耶和華必臨、若急流之河、為其氣所鼓也、
  • 文理委辦譯本 - 自日出之鄉、至日入之所、無不寅畏耶和華、敵人既至、沛然若決江河、耶和華以風回其狂瀾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時由西者必敬畏主之名、由東者必敬畏主之榮、敵人既來、勢如江河氾濫、主之神必逐之、
  • Nueva Versión Internacional - Desde el occidente temerán el nombre del Señor, y desde el oriente respetarán su gloria. Porque vendrá como un torrente caudaloso, impulsado por el soplo del Señor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 세차게 흐르는 강물과 강한 바람처럼 오실 것이므로 동서 사방에 있는 모든 사람들이 그의 이름과 위대한 능력을 두려워할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На западе люди будут бояться имени Господа, и на востоке они будут чтить Его славу, потому что придет Он, как бушующая река, гонимая Господним вихрем .
  • Восточный перевод - На западе люди будут бояться имени Вечного, и на востоке они будут чтить Его славу, потому что придёт Он, как бушующая река, гонимая вихрем Вечного .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На западе люди будут бояться имени Вечного, и на востоке они будут чтить Его славу, потому что придёт Он, как бушующая река, гонимая вихрем Вечного .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На западе люди будут бояться имени Вечного, и на востоке они будут чтить Его славу, потому что придёт Он, как бушующая река, гонимая вихрем Вечного .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, l’on craindra l’Eternel ╵et l’on révérera sa gloire de l’occident jusqu’au levant. Car il viendra ╵comme un fleuve en furie agité par un vent ╵venu de l’Eternel .
  • リビングバイブル - そしてついに、人々は西から東に至るまで、 神の御名を敬い、あがめるようになります。 御口の息に押し流されるように、 神はやって来ます。
  • Nova Versão Internacional - Desde o poente os homens temerão o nome do Senhor, e desde o nascente, a sua glória. Pois ele virá como uma inundação impelida pelo sopro do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Alle Völker werden dann große Ehrfurcht vor dem Herrn haben, vom Osten bis zum Westen wird man sich seiner Macht beugen. Denn er kommt wie ein reißender Strom, den der Atem des Herrn antreibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจากตะวันตกจะยำเกรงพระนามของพระยาห์เวห์ และจากที่พระอาทิตย์ขึ้น พวกเขาจะยกย่องพระเกียรติสิริของพระองค์ เพราะพระองค์จะเสด็จมาเหมือนกระแสน้ำเชี่ยว ซึ่งขับเคลื่อนด้วยลมปราณขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น พวก​เขา​จะ​ยำเกรง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จาก​ฟาก​ตะวัน​ตก และ​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​จาก​ทาง​ที่​ดวง​ตะวัน​ขึ้น เพราะ​พระ​องค์​จะ​มา​อย่าง​สายน้ำ​ที่​ไหล​หลาก ซึ่ง​ลม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​พัด​มัน​มา
交叉引用
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • 新标点和合本 - 如此,人从日落之处必敬畏耶和华的名, 从日出之地也必敬畏他的荣耀; 因为仇敌好像急流的河水冲来, 是耶和华之气所驱逐的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在日落之处,人必敬畏耶和华的名; 在日出之地,人必敬畏他的荣耀。 他必如湍急的河流冲来, 耶和华的灵催逼他自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在日落之处,人必敬畏耶和华的名; 在日出之地,人必敬畏他的荣耀。 他必如湍急的河流冲来, 耶和华的灵催逼他自己。
  • 当代译本 - 这样,日落之处的人必敬畏耶和华的名, 日出之地的人必对祂的荣耀肃然起敬。 祂必如耶和华之气推动的急流一样奔来。
  • 圣经新译本 - 这样,人从日落之处必敬畏耶和华的名, 从日出之地也必敬畏他的荣耀, 因为他必像狭急的河流冲来, 耶和华的气必向他催逼。
  • 中文标准译本 - 这样,人在日落之处必敬畏耶和华的名, 在日出之地必敬畏他的荣耀; 因为他必来临, 如湍急的洪流, 被耶和华的风所驱使。
  • 现代标点和合本 - 如此,人从日落之处必敬畏耶和华的名, 从日出之地也必敬畏他的荣耀。 因为仇敌好像急流的河水冲来, 是耶和华之气所驱逐的。
  • 和合本(拼音版) - 如此,人从日落之处必敬畏耶和华的名; 从日出之地,也必敬畏他的荣耀。 因为仇敌好像急流的河水冲来, 是耶和华之气所驱逐的。
  • New International Version - From the west, people will fear the name of the Lord, and from the rising of the sun, they will revere his glory. For he will come like a pent-up flood that the breath of the Lord drives along.
  • New International Reader's Version - People in the west will show respect for the Lord’s name. People in the east will worship him because of his glory. The Lord will come like a rushing river that was held back. His breath will drive it along.
  • English Standard Version - So they shall fear the name of the Lord from the west, and his glory from the rising of the sun; for he will come like a rushing stream, which the wind of the Lord drives.
  • New Living Translation - In the west, people will respect the name of the Lord; in the east, they will glorify him. For he will come like a raging flood tide driven by the breath of the Lord.
  • Christian Standard Bible - They will fear the name of the Lord in the west and his glory in the east; for he will come like a rushing stream driven by the wind of the Lord.
  • New American Standard Bible - So they will fear the name of the Lord from the west And His glory from the rising of the sun, For He will come like a rushing stream Which the wind of the Lord drives.
  • New King James Version - So shall they fear The name of the Lord from the west, And His glory from the rising of the sun; When the enemy comes in like a flood, The Spirit of the Lord will lift up a standard against him.
  • Amplified Bible - So they will fear the name of the Lord from the west And His glory from the rising of the sun. For He will come in like a narrow, rushing stream Which the breath of the Lord drives [overwhelming the enemy].
  • American Standard Version - So shall they fear the name of Jehovah from the west, and his glory from the rising of the sun; for he will come as a rushing stream, which the breath of Jehovah driveth.
  • King James Version - So shall they fear the name of the Lord from the west, and his glory from the rising of the sun. When the enemy shall come in like a flood, the Spirit of the Lord shall lift up a standard against him.
  • New English Translation - In the west, people respect the Lord’s reputation; in the east they recognize his splendor. For he comes like a rushing stream driven on by wind sent from the Lord.
  • World English Bible - So they will fear Yahweh’s name from the west, and his glory from the rising of the sun; for he will come as a rushing stream, which Yahweh’s breath drives.
  • 新標點和合本 - 如此,人從日落之處必敬畏耶和華的名, 從日出之地也必敬畏他的榮耀; 因為仇敵好像急流的河水沖來, 是耶和華之氣所驅逐的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在日落之處,人必敬畏耶和華的名; 在日出之地,人必敬畏他的榮耀。 他必如湍急的河流沖來, 耶和華的靈催逼他自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在日落之處,人必敬畏耶和華的名; 在日出之地,人必敬畏他的榮耀。 他必如湍急的河流沖來, 耶和華的靈催逼他自己。
  • 當代譯本 - 這樣,日落之處的人必敬畏耶和華的名, 日出之地的人必對祂的榮耀肅然起敬。 祂必如耶和華之氣推動的急流一樣奔來。
  • 聖經新譯本 - 這樣,人從日落之處必敬畏耶和華的名, 從日出之地也必敬畏他的榮耀, 因為他必像狹急的河流沖來, 耶和華的氣必向他催逼。
  • 呂振中譯本 - 這樣、從 日 落之處人就必敬畏永恆主的名, 從日出之地人就必 看見 他的榮耀; 因為他必像狹急的河流沖來, 永恆主的氣直催迫着。
  • 中文標準譯本 - 這樣,人在日落之處必敬畏耶和華的名, 在日出之地必敬畏他的榮耀; 因為他必來臨, 如湍急的洪流, 被耶和華的風所驅使。
  • 現代標點和合本 - 如此,人從日落之處必敬畏耶和華的名, 從日出之地也必敬畏他的榮耀。 因為仇敵好像急流的河水沖來, 是耶和華之氣所驅逐的。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之名、自西而見敬、其榮自東而見畏、蓋耶和華必臨、若急流之河、為其氣所鼓也、
  • 文理委辦譯本 - 自日出之鄉、至日入之所、無不寅畏耶和華、敵人既至、沛然若決江河、耶和華以風回其狂瀾。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其時由西者必敬畏主之名、由東者必敬畏主之榮、敵人既來、勢如江河氾濫、主之神必逐之、
  • Nueva Versión Internacional - Desde el occidente temerán el nombre del Señor, y desde el oriente respetarán su gloria. Porque vendrá como un torrente caudaloso, impulsado por el soplo del Señor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 세차게 흐르는 강물과 강한 바람처럼 오실 것이므로 동서 사방에 있는 모든 사람들이 그의 이름과 위대한 능력을 두려워할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - На западе люди будут бояться имени Господа, и на востоке они будут чтить Его славу, потому что придет Он, как бушующая река, гонимая Господним вихрем .
  • Восточный перевод - На западе люди будут бояться имени Вечного, и на востоке они будут чтить Его славу, потому что придёт Он, как бушующая река, гонимая вихрем Вечного .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На западе люди будут бояться имени Вечного, и на востоке они будут чтить Его славу, потому что придёт Он, как бушующая река, гонимая вихрем Вечного .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На западе люди будут бояться имени Вечного, и на востоке они будут чтить Его славу, потому что придёт Он, как бушующая река, гонимая вихрем Вечного .
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi, l’on craindra l’Eternel ╵et l’on révérera sa gloire de l’occident jusqu’au levant. Car il viendra ╵comme un fleuve en furie agité par un vent ╵venu de l’Eternel .
  • リビングバイブル - そしてついに、人々は西から東に至るまで、 神の御名を敬い、あがめるようになります。 御口の息に押し流されるように、 神はやって来ます。
  • Nova Versão Internacional - Desde o poente os homens temerão o nome do Senhor, e desde o nascente, a sua glória. Pois ele virá como uma inundação impelida pelo sopro do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Alle Völker werden dann große Ehrfurcht vor dem Herrn haben, vom Osten bis zum Westen wird man sich seiner Macht beugen. Denn er kommt wie ein reißender Strom, den der Atem des Herrn antreibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนจากตะวันตกจะยำเกรงพระนามของพระยาห์เวห์ และจากที่พระอาทิตย์ขึ้น พวกเขาจะยกย่องพระเกียรติสิริของพระองค์ เพราะพระองค์จะเสด็จมาเหมือนกระแสน้ำเชี่ยว ซึ่งขับเคลื่อนด้วยลมปราณขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น พวก​เขา​จะ​ยำเกรง​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จาก​ฟาก​ตะวัน​ตก และ​พระ​บารมี​ของ​พระ​องค์​จาก​ทาง​ที่​ดวง​ตะวัน​ขึ้น เพราะ​พระ​องค์​จะ​มา​อย่าง​สายน้ำ​ที่​ไหล​หลาก ซึ่ง​ลม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เป็น​ผู้​พัด​มัน​มา
  • Y-sai 30:28 - Hơi thở nóng của Chúa như nước lụt dâng đến cổ kẻ thù Ngài. Chúa sẽ sàng lọc các nước kiêu căng để hủy diệt chúng. Chúa sẽ đặt hàm thiếc trên chúng và dẫn chúng đến chỗ diệt vong.
  • Y-sai 66:18 - “Ta thấy rõ những việc chúng làm, và Ta biết những tư tưởng thầm kín của chúng. Vì thế Ta sẽ tập họp tất cả các nước và các dân, rồi chúng sẽ thấy vinh quang Ta.
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
  • Y-sai 24:14 - Nhưng những ai sống sót sẽ reo mừng hát ca. Dân phương tây ngợi tôn uy nghiêm của Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 24:16 - Chúng tôi nghe bài hát ngợi tôn từ tận cùng mặt đất, bài hát dâng vinh quang lên Đấng Công Chính! Nhưng lòng tôi nặng trĩu vì sầu khổ. Khốn nạn cho tôi, vì tôi đuối sức. Bọn lừa dối vẫn thắng thế, bọn phản trắc vẫn ở khắp nơi.
  • Đa-ni-ên 7:27 - Chúa sẽ ban cho các thánh đồ của Đấng Chí Cao vương quốc, uy quyền và vinh quang vĩ đại bao trùm cả hoàn vũ . Vương quốc Chúa tồn tại đời đời và tất cả các nước đều sẽ thần phục và phụng sự Ngài.”
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • Thi Thiên 102:15 - Các dân tộc trần gian sẽ sợ trước Chúa Hằng Hữu. Các vua trên đất khiếp đảm trước vinh quang Ngài.
  • Thi Thiên 102:16 - Vì Chúa Hằng Hữu sẽ tái thiết Si-ôn, Ngài sẽ xuất hiện trong vinh quang rực rỡ.
  • Xa-cha-ri 4:6 - Thiên sứ nói: “Đây là lời Chúa Hằng Hữu truyền cho Xô-rô-ba-bên: ‘Không bởi quyền thế hay năng lực, nhưng bởi Thần Ta,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • Khải Huyền 11:15 - Thiên sứ thứ bảy thổi kèn, liền có tiếng nói vang dội từ trời: “Cả thế giới từ nay thuộc Vương Quốc của Chúa chúng ta và Đấng Cứu Thế của Ngài, Ngài sẽ cai trị mãi mãi.”
  • Y-sai 11:9 - Sẽ không có đau đớn hay hủy diệt trên khắp núi thánh Ta, vì như nước phủ khắp biển, đất cũng sẽ đầy những người biết Chúa Hằng Hữu như vậy.
  • Y-sai 11:10 - Trong ngày ấy, người thừa kế trên ngôi Đa-vít sẽ trở thành cờ cứu rỗi cho thế gian. Tất cả các dân tộc đều quy phục Người, nơi Người an nghỉ đầy vinh quang.
  • Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
  • Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
  • Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
  • Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
  • Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
  • Khải Huyền 20:1 - Tôi thấy một thiên sứ từ trời xuống, tay cầm chìa khóa của vực thẳm và một dây xiềng lớn.
  • Khải Huyền 20:2 - Thiên sứ bắt con rồng—tức là con rắn ngày xưa, cũng gọi là quỷ vương hay Sa-tan—xiềng lại một nghìn năm,
  • Khải Huyền 20:3 - quăng nó vào vực thẳm, khóa chặt và niêm phong. Suốt một nghìn năm, nó không còn lừa gạt các dân được nữa. Sau đó, nó lại được thả ra ít lâu.
  • Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Khải Huyền 17:14 - Chúng sẽ giao chiến với Chiên Con, nhưng Chiên Con sẽ thắng, vì Ngài là Chúa của các chúa, Vua của các vua. Dân Chúa là những người được Ngài kêu gọi, lựa chọn và trung thành với Ngài.”
  • Khải Huyền 17:15 - Thiên sứ lại bảo tôi: “Các dòng sông nơi kỹ nữ đó ngồi, tiêu biểu cho các đoàn thể, dân tộc, quốc gia, và ngôn ngữ.
  • Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
  • Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
  • Thi Thiên 22:27 - Cả địa cầu sẽ nhớ Chúa Hằng Hữu và quay về với Ngài. Dân các nước sẽ cúi đầu thờ lạy Chúa.
  • Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
  • Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
圣经
资源
计划
奉献